Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KH 1 TIẾT KỲ I LỚP 8 - CÓ MA TRẬN, ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.5 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học lớp 8. Thời gian: 45 phút.
I. Mục đích yêu cầu bài kiểm tra.
Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học xong 3 chơng.
Phân loại trình độ của học sinh.
Học sinh có kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày.
II. Mục tiêu dạy học.
1. Kiến thức.
Học sinh nắm đợc cấu tạo cơ thể ngời từ cấp độ tế bào đến các cơ quan cơ thể. Hiểu
đợc thế nào là cung phản xạ. Nắm đợc cấu tạo và chức năng của hệ vận động, hệ
tuần hoàn thấy đợc sự tiến hoá của cơ thể ngời.
2. Kỹ năng.
Rèn kỹ năng t duy, khái quát, tổng hợp kiến thức. Biết vận dụng kiến thức giải thích
một số hiện tợng thực tế.
3. Thái độ.
Có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể.
III. Mức độ mục tiêu.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Khái
quát về
cơ thể
ngời
Cấu tạo của nơ ron và cung
phản xạ. Biết các loại mô
trong cơ thể và chức năng
từng bộ phận của tế bào.
Chứng minh đợc tế bào là
đơn vị chức năng.
Hệ vận
động


Biết đợc cấu tạo của bắp
cơ và nguyên nhân của sự
mỏi cơ. biết đợc cơ chế của
sự co cơ và chức năng các
phần của xơng.
Tìm đợc các nhóm cơ ở
ngời tiến hoá hơn ở động
vật.
Hệ tuần
hoàn
Biết đợc các bộ phận của
hệ tuần hoàn. thành phần
của máu.
Hiểu đợc cơ chế bảo vệ
cơ thể của bạch cầu.
Vận dụng kiến thức
đã học về máu để
giải bài tập.
IV.Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Khái quát cơ
thể ngời
4
1
1
2
5

3
Hệ vận động 2
0,5
2
2
1
1
5
3,5
Hệ tuần hoàn 2
0,5
1
1
1
2
4
3,5
Tổng 10
4
3
4
1
2
14
10
V. Đề bài.
A. Phần trắc nghiệm khách quan.
Khoanh vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Nơ ron thần kinh có cấu tạo:
A. Nhân, thân, sợi trục, sợi nhánh. B. Thân, sợi nhánh, sợi trục.

C. Baomiêlin, nhân thân, sợi trục. D. Thân, nhân, sợi trục.
Câu 2. Một cung phản xạ gồm:
A. 2 yếu tố. B. 3 yếu tố.
C. 4 yếu tố. D. 5 yếu tố.
Câu 3: Cơ thể ngời có những loại mô chính nào?
A. Mô biểu bì, mô liên kết. B. Mô cơ, mô thần kinh.
C. Mô liên kết, mô thần kinh. D. Cả ý A và B.
Câu 4: Bộ phận nào của tế bào thực hiện chức năng điều khiển hoạt động sống của tế
bào?
A. Nhân B. Chất tế bào.
C. Màng sinh chất D. Nhân và chất tế bào.
Câu 5: Nguyên nhân chính của sự mỏi cơ là gì?
A. Do thiếu O
2
nên tích tụ B. Do thiếu CO
2
nên tích tụ
axít lac tích đầu độc cơ. a xít lac tích.
C. Do thiếu dinh dỡng D. Do thiếu Vitamin.
Câu 6: Máu gồm các thành phần chính nào?
A. Huyết tơng và hồng cầu. B. Huyết tơng và các tế bào máu.
C. Huyết tơng và bạch cầu. C. Huyết tơng và tiểu cầu.
Câu 7: Hệ tuần hoàn gồm:
A. Tim và hệ mạch B. Tim và tĩnh mạch.
C. Tim cvaf động mạch. D. Tim và mao mạch.
Câu 8: Đơn vị tạo nên bắp cơ là:
A. Bó cơ. B. Sợi cơ.
C. Tơ cơ dày. D. Tơ cơ và tiết cơ.
Câu 9: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Tế bào cơ đợc cấu tạo từ các.(1) gồm các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày. Khi tơ

cơ .(2) xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ .(1) làm tế bào cơ ngắn lại, đó
là sự(4).
Câu10: Hãy xác định chức năng tơng ứng với các phần của xơng bằng cách ghép chữ ở
cột B Với số ở cột A trong bảng sau:
A. Các phần của xơng Trả lời B. Chức năng
1. Sụn đầu xơng
2. Sụn tăng trởng
3. Mô xơng xốp
4. Mô xơng cứng
1..
2..
3..
4..
a. Phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
b. Xơng dài ra
c. Gảm ma sát trong khớp
d. Chịu áp lực
e. Xơng lớn lên về bề ngang
B. Phần trắc nghiệm tự luận
Câu1: Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Câu 2: Bạch cầu đã bảo vệ cơ thể bằng các cơ nào?
Câu 3: Nêu những nhóm cơ tiến hoá ở hệ cơ ngời?
Câu 4: Một nữ sinh lớp 8 cân nặng 35 kg. Hỏi cơ thể bạn nữ đó có khoảng bao nhiêu
ml máu, biết rằng bạn nữ đó sức khoẻ bình thờng?
VI. Đáp án và thang điểm.
A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,25 điểm.
Câu 1. A. Câu 2. D. Câu 3. D. Câu 4. A.
Câu 5. A. Câu 6. B. Câu 7. A. Câu 8. B.
Câu9. Mỗi từ điền đúng đợc 0,25 điểm.

1. tơ cơ. 2. mảnh. 3. dày. 4. co cơ.
Câu 10. Mỗi cặp đôi ghép đúng đợc 0,25 điểm.
1- c. 2- b. 3-a. 4- d.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ).
Câu 1.( 2 điểm ).
Vì ở tế bào sảy ra các hoạt động sống của cơ thể: 0,5
Trao đổi trất. 0,5
Lớn lên phân chia. 0,5
Cảm ứng. 0,5
Câu 2. ( 1 điểm ).
Bạch cấu bảo vệ cơ thể bằng 3 cơ chế. 0,25
Tế bào bạch cầu trung tính thực bào 0,25
Tế bào lim phô B tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên. 0,25
Tế bào lim phô T tiết prôtêin đặc hiệu phá huỷ tế bào nhiễm bệnh. 0,25
Câu 3. ( 1 điểm ).
Cơ nét mặt. 0,25
Cơ vận động lỡi. 0,25
Cơ chi. 0,25
Cơ gập ngửa thân. 0,25
Câu 4. (2 điểm ).
Ơ nữ giới cứ 1kg cơ thể có khoảng 70 ml máu. 0,5
Ta có: 35 . 70 = 2450 ml máu. 1
Vậy cơ thể bạn nữ đó có khoảng 2450 ml máu. 0,5

×