DƯỢC ĐỘNG HỌC
VÀ TUỔI TÁC
Tuổi tác là một trong những yếu tố quan
trọng ảnh hưởng dược động của thuốc
1
TRẺ EM
TRẺ EM
KHÔNG PHẢI LÀ
NGƯỜI LỚN THU NHỎ
2
Phân loại trẻ em
Trẻ sinh non
< 38 tuần thai
Trẻ sơ sinh
0 – 1 tháng tuổi
Trẻ con
1 – 24 tháng
Trẻ em nhỏ
2 – 5 tuổi
Trẻ em lớn
6 – 12 tuổi
Trẻ vị thành niên
13 – 18 tuổi
Các cơ quan của trẻ em chưa phát triển hoàn chỉnh
Phân loại trẻ em
Trẻ sinh non
< 38 tuần thai
Trẻ sơ sinh
0 – 1 tháng tuổi
Trẻ con
1 – 24 tháng
Trẻ em nhỏ
2 – 5 tuổi
Trẻ em lớn
6 – 12 tuổi
Trẻ vị thành niên
13 – 18 tuổi
Các cơ quan của trẻ em chưa phát triển hoàn chỉnh
3
Tác dụng phụ xảy ra trên trẻ
Vitamin K
Vàng da nhân não
Vàng da
Vàng mắt
Vàng da
Billirubin
trong máu
Billirubin
trong não
Tác dụng phụ xảy ra trên trẻ
Tetracyclin
Đổi màu răng
4
Hấp thu
Phân bố
Sinh lý
Chuyển hoá
Hiệu quả
Độc tính
Thải trừ
Hấp thu
Hấp thu
Thuốc
Tăng
Ampicillin
Giảm
Paracetamol, Phenytoin
Không đổi
Diazepam, Digoxin
5
Hấp thu
pH dạ dày tăng (từ 6-8 rồi 1-3 trong 24 giờ đầu,
tương đương người trưởng thành khi trẻ 3 tuổi)
Tăng lưu dạ dày ( 6 – 8 giờ ở trẻ sơ sinh, tương
đương người trưởng thành khi trẻ 6 – 8 tháng)
Hệ vi khuẩn đường ruột
Cấu trúc da chưa hoàn chỉnh
Lưu lượng máu trong cơ
Phân bố
Sự gắn kết protein huyết tương
Lưu lượng máu
Khả năng
phân bố
Tỷ lệ nước / lipid
Tính thấm qua màng
6
Phân bố
Tỷ lệ albumin giảm / trẻ sơ sinh
“albumin bào thai”
Sự gắn kết
protein
huyết tương
lỏng lẻo
Nồng độ bilirubin và acid béo cao
Phân bố
Tỷ lệ gắn kết protein (%)
Thuốc
Trẻ sơ sinh
Người trưởng thành
Amipicillin
9 – 11
15 - 29
Digoxin
14-26
23-40
Phenytoin
75 – 84
89 - 92
7
Phân bố
Sự phân phối nước/ cơ thể
Thể tích
phân bố
V nước toàn phần
Hàng rào máu - não
Phân bố
Thể tích phân bố (l/kg)
Thuốc
Trẻ sơ sinh
Người trưởng thành
Phenobarbital 0,6 – 1,5
0,5 – 0,6
Diazepam
1,4 – 1,8
2,2 – 2,6
Gentamicin
0,8 – 1,6
0.3 – 0,7
8
Chuyển hoá
Hoạt tính của enzym giảm/ trẻ sơ sinh
Chuyển hoá
Thời gian bán thải (giờ)
Thuốc
Indomethacin
Trẻ sơ sinh
Người trưởng thành
14-20
4-11
Nortriptylin
56
18-22
Theophylin
12-57
4-12
9
Thải trừ
Thận chưa hoàn chỉnh về mặt giải phẫu, chức
năng (độ lọc cầu thận đạt giá trị bình thường khi
trẻ 6 – 7 tháng) độ thanh lọc thuốc/ thận/ trẻ sơ
sinh rất yếu tích luỹ thuốc
Thải trừ
Độ thanh lọc huyết tương gentamicin (ml/ phút)
Trẻ sơ sinh
Trẻ con
Người trưởng thành
12 – 34
50
100 - 120
10
Thải trừ
Thời gian bán thải (giờ)
Thuốc
Trẻ sơ sinh
Người trưởng thành
Amoxicillin
4
1
Digoxin
80
35
Phenobarbital
200
60 - 120
NGƯỜI CAO TUỔI
11
Lưu lượng máu
Chức năng cơ quan
Trọng lượng cơ quan
Hấp thu
pH dạ dày tăng
Lưu lượng máu đến dạ dày, ruột giảm
Tốc độ rỗng dạ dày và nhu động ruột giảm
Chuyển hoá / gan giảm
12
Phân bố
Lưu lượng máu đến mô giảm
Tỷ lệ cơ/ mỡ giảm, sau đó tăng
Lượng nước toàn phần giảm
Tỷ lệ gắn protein ít thay đổi
Chuyển hoá - Thải trừ
Độ thanh lọc creatinin giảm
Hoạt tính enzym giảm
Thời gian bán thải
Nồng độ thuốc/ máu
13
Hiệu chỉnh liều
Cân nặng
Tuổi
Diện tích bề mặt
Nồng độ thuốc/ máu
Liều trẻ em
14
S
De =
X
Da
1,8
(140 – tuổi) m
Dv =
0,7
X
Da
1660
Trẻ em và người cao tuổi có những đặc điểm sinh lý
khác biệt với người trưởng thành dược động học
của thuốc thay đổi hiệu chỉnh liều
15
Các quá trình dược động học
Các thông số dược động học và các yếu tố ảnh hưởng
Xem hướng dẫn liều (Bleomycin, Chlorpheniramin,
Clortalidon, Methyldopa)
16