Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Ôn tập đồ thị, tập xác định, đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 9 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

TẬP XÁC ĐỊNH-ĐỒ THỊ-ĐẠO HÀM-GIỚI HẠN CỦA HÀM
LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
Đáp án bài tập tự luyện
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
HƯỚNG DẪN
Câu 1.
Để hàm số có nghĩa thì x2  x  2  0  x  1,x  2
 Tập xác định D   , 1   2,    Chọn A.

Câu 2.
Để hàm số có nghĩa thì 3  x2  0   3  x  3





 Tập xác định D   3, 3  Chọn B.

Câu 3.
Để hàm số có nghĩa thì x2  4  0  x  2
 Tập xác định D 

\2,2  Chọn C.

Câu 4.
Để hàm số có nghĩa thì 1  x  0  x  1
 Tập xác định D 


\1  Chọn C.

Câu 5.
Để hàm số có nghĩa thì 1  x  0  x  1
 Tập xác định D    ,1  Chọn A.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Câu 6.
Để hàm số có nghĩa thì x2  4x  3  0  x  1,x  3
 Tập xác định D   ,1   3,    Chọn

B.

Câu 7.
Để hàm số có tập xác định là

, ta phải có x2  2x  m  1  0 với x

 '  0  m  0  m  0  Chọn D.
Lưu ý. Ta còn có thể giải như sau x2  2x  m  1  0 với x  (x  1)2  m  0 với x  m  0
Câu 8.

Để hàm số có tập xác định là

, ta phải có x2  2x  m  1  0 với x

 '  0  m  0  Chọn B.
Câu 9.
Để hàm số có nghĩa thì
x  3
 x  3  x  2   0
x 2  x  6  0
x  2, x  3
0






 x  2, x  3
x  2
x  2
x  2
x


2







x  2

 Tập xác định D   , 2    3,    Chọn

D.

Câu 10.

x  0
x  0

 x1
Để hàm số có nghĩa thì 
log
x

0
x

1

 3
 Tập xác định D  1;    Chọn B.

y

Câu 11. Nhìn đồ thị đã cho, ta thấy đồ thị này không
phải là đồ thị của hàm mũ và hàm loga vậy ta loại bỏ

1

hai phương án A và B. Như vậy ta sẽ chọn một trong
hai phương án C hoặc D.

J'

O

1

2

x

H'

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Đồ thị của hàm số ở cả hai phương án C, D đều đi qua
điểm (1,1) tức x  1 thì y  1 , do đó ta sẽ loại trừ
một trong hai phương án này với x  2 .

Ta thấy, với x  2 thì y  x2 
còn y  x



1
2

1



x

1
2



1
x



1
2

1
1 1
 2 

2
4
x
2

 0,7

Mà ở trên đồ thị đã cho ta thấy với x  2 thì giá trị của y lớn hơn

1
và gần với 1. Do đó ta chọn
2

phương án D.
Câu 12.
Nhìn vào đồ thị đã cho ta thấy.
+) (C1 ),(C2 ) là đồ thị của hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1, tức (C1 ),(C2 ) sẽ là đồ thị của một trong hai
hàm y  5x , y 

  . Mặt khác, với x  0 ta thấy đồ thị (C ) nằm phía trên đồ thị (C ) , do đó giá trị
x

2

1

2

của hàm số có đồ thị là (C1 ) sẽ lớn hơn giá trị của hàm số có đồ thị là (C2 ) 


(C1 ) : y  5x , (C2 ) : y 

 2

x

+) (C3 ),(C4 ) là đồ thị của hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn 1, tức (C3 ),(C4 ) sẽ là đồ thị của một trong hai
x

x

 1 
1
hàm y  
 , y    . Mặt khác, với x  0 ta thấy đồ thị (C3 ) nằm phía trên đồ thị (C4 ) , do đó giá
4
 2
trị của hàm số có đồ thị là (C3 ) sẽ lớn hơn giá trị của hàm số có đồ thị là (C4 ) 
x

 1 
1
(C3 ) : y  
 , (C4 ) : y   
4
 2

x

Do đó ta chọn phương án A.


Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Câu 13.
Đường thẳng x  1 cắt đồ thị các hàm số
x

x

x

1
1
 1
y    , y    , y    lần lượt tại
a
b
c

các điểm có tung độ

1 1 1

, , . Nhìn vào
a b c

các tung độ đó, ta thấy

1 1 1
   c  b  a  Chọn C.
c b a

0

1

Câu 14.
Đường thẳng y  1 cắt đồ thị các hàm số
y  log 1 x, y  log 1 x, y  log 1 x lần lượt tại các điểm có hoành độ
a

b

1

c

1 1 1
1 1 1
, , . Nhìn vào các hoành độ đó, ta thấy  
c a b
a b c
 c  a  b  Chọn C.


0

1

Câu 15.
Ta có. H  5; 0  , M  5; loga 5  ,N  5; log b 5 
Vì M là trung điểm của HN  HN  2HM
 HN2  4HM2   log b 5   4  log a 5 
2

y

1
2


 log 5 a  2 log 5 b  log 5 b2
log 5 b log 5 a

logax

M

log b 5  0, log a 5  0 )

Hệ thống giáo dục HOCMAI

logbx


2

 log b 5  2 log a 5 (nhìn đồ thị ta thấy

 a  b2  Chọn B.

N

C'

O

H
5

x

A'

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)



 




Câu 16. Từ giả thiết, ta có M x1 ,a x1 , N x2 , bx2 , x1  0, x2  0
Do MN / /Ox nên a x1  bx2
Lại có AN  2AM  x2  2 x1  x2  2x1 (do x1  0, x2  0 )
Vậy ta có a x1  b2x1  log a x1  log b2x1  x1 log a  2x1 log b
 log a  2 log b  log b2  a  b2  a 

1
 ab2  1  Chọn C.
2
b

Câu 17.





- Gọi M x0 ;a x0 là điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm
số y  a x . Đường thẳng  đi qua M và vuông
góc với đường thẳng y  x có phương trình là
0

y  x  x0  a .
x0

- Gọi I là giao điểm của  với đường thẳng y  x
 x 0  a x0 a x0  x 0 

 I
;

 2
2 






- Gọi N là điểm đối xứng với M qua I  N a x0 ; x0 . Vì đồ thị y  f(x) đối xứng với đồ thị y  a x







qua đường thẳng y  x nên điểm N a x0 ; x0 phải thuộc đồ thị hàm số y  f(x)  x0  f a x0

 

 f a 3  3  Chọn



C.

Câu 18. A  3;1 , B  4; 0   AB 


 4  3   0  1
2

2

 2  Chọn B.

Câu 19.
Phác họa hình vẽ, ta thấy đồ thị của hai hàm số

 1

; 2
y  a x và y  log b x cùng đi qua điểm 
 2


Hệ thống giáo dục HOCMAI

0

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)


khi đồ thị của chúng có dạng như hình vẽ, tức ta
có a  1, 0  b  1  Chọn B.
Câu 20.


1 
- Ta có A  0;

 ln 2 

 2
- Ta có y 
'

2

y  y' (0)  x  0  

x

 phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là

 2

1
1
1
 B 
;0
 y  x

2
ln 2
ln 2
 ln 2 
2

 S AOB

2

1
1  1   2 
1
 OA.OB 
. 
 2  Chọn B.



2
2  ln 2   ln 2 
ln 2

Câu 21. f(x)  3ex  2x  f ' (x)  3ex  2  đồ thị của hàm y  f ' (x) là hình C
(vì x  0 thì f ' (x)  1 , tức đồ thị của hàm y  f ' (x) cắt trục tung tại 1)
 Chọn C.

(2  3x )'

3x

 Chọn A.


Câu 22. y 
x
2  3x ln 3
2  3x ln 3 2  3
'





3x ln 3





Câu 23.
 1  sin x   1  sin x  cos x  (cos x)' 1  sin x 
 cos x 
cos x cos x  sin x 1  sin x 
 
cos 2 x
y'  

1  sin x
1  sin x
(1  sin x)cos x

cos x
cos x
'



'

cos2 x  sin x  sin 2 x
1  sin x
1
 Chọn C.


(1  sin x)cos x
(1  sin x)cos x cos x

Câu 24. y'  3x ln 3 

1
 Chọn C.
x ln10

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 6 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

10x 

'

Câu 25. y 
'

Câu 26. y' 

10x ln 2017

10
1
 Chọn C.

10x ln 2017 x ln 2017



(2x  1)'
2
2

 y' (e)  2m  1 
 2m  1
2x  1
2x  1

2e  1

 2   2m  1 2e  1  2m  2e  1  2e  1  m 

Câu 27. y' 

2e  1
 Chọn B.
2  2e  1

1
 Chọn C.
x ln 2

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y   log 2 x  .5
'

'

 

log 2 x

 

'

5log2 x.ln 5
 Chọn B.
.ln 5 

x ln 2



'



Câu 29. y'  x2 .2x  2x .x2  2x2x  2x ln 2.x2  2x 2x  x2 .ln 2  Chọn B.
'

 x 1
1
 2
 x 
 x 1
1
1
1
  x 
Câu 30. f(x)   ln 
 f ' (x)   
 

x1
x  1 x  x  1 x x  1
 x 
x
x
 S  f ' (1)  f ' (2)  f ' (3)  f ' (4)  ...  f ' (2016)  f ' (2017)

1 1 1 1 1 1
1
1
1
2017
1
1
 1        ... 
 1




2 2 3 4 4 5
2018 2018
2016 2017 2017 2018

 Chọn D.

 log x  .x   x  .log

'

Câu 31. y

'

'

4


4

x

x2

1
.x  log 4 x 1  ln 4.log x
1  ln x
x
ln
4
4


 2
2
2
x
x ln 4
x ln 4

 Chọn A.

e
Câu 32. y 
'

sin 2x


   sin 2x  e

1

'

esin 2x  1

'

sin 2x

esin 2x  1

 2x  .cos2x.e

'

esin 2x  1

sin 2x



2.cos2x.esin 2x
e sin 2x  1

 Chọn A.


Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

 2  .x   x  .2
Câu 33. f (x) 
x

'

2

2

'

'

x4

 f ' (1) 

x


2x ln 2.x2  2x.2x 2x ln 2.x  2.2x

x4
x3



21 ln 2.1  2.21
 2 ln 2  4  ln 2 2  4  ln 4  4  Chọn A.
3
1

 

'

Câu 34. y'  10x ln10  y''  10x ln10  10x ln10 ln10  10 x ln 2 10  Chọn C.
Câu 35. Cho hàm số y'  e x 
Câu 36. f(x)  ln x  f ' (x) 

1
1
 y' (1)  e1   e  1  Chọn A.
x
1

1
x

 1

1
 Chọn A.
 y  log 3 x2 .f ' (x)  log 3  x2 .   log 3 x  y' 
x ln 3
 x





 2x  1 
2

 2x  1 ln 2  2x  1 ln 2
'

Câu 37. y

'

 Chọn B.

'

1
 x3  x2  mx
 1
  1 x3  x2  mx
Câu 38. y    x3  x2  mx  .e 3
 x2  2x  m .e 3

 3

0
'





Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   ta phải có y'  0 với x   0;  

 x2  2x  m  0 với x   0;    m  x2  2x với x   0;  



 m  min x2  2x
 0, 



()

Xét f(x)  x2  2x với x  0 .



1

+


Ta có f ' (x)  2x  2, f ' (x)  0  x  1





 min x2  2x  1
 0, 

Thay vào () , ta được m  1  Chọn A.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Câu 39. y'   2x  2  ex

2

 2x

, y'  0  2x  2  0  x  1

1

1
y  1  , y  0   1, y  2   1  min y   Chọn D.
e
e
0;2 
Câu 40. L  lim
x 0

 ex  1 x 
ex  1
ex  1
x
 lim 
.
 lim
.lim
 1.1  1

sin x x0  x sin x  x0 x x0 sin x

 Chọn A.
e 3x  1

Câu 41. L  lim

1 x  1 x

x 0

 lim


e

x 0

 6 lim
x 0

3x



1

1 x  1 x



x 0





1

3x

1 x  1 x


1 x  1 x

  6 lim e
x 0

2x
e 3x  1
lim
3x x0

 lim

e
3x



1

3x







1 x  1 x

1 x  1 x








1  x  1  x  6.1.2  12  Chọn D.

Giáo viên. Lê Bá Trần Phương
Nguồn.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai

- Trang | 9 -



×