Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

DE THI THPT QUOC GIA MON VAT LY NAM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.94 KB, 40 trang )

ĐỀ 1

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm được phủ lớp cách điện mỏng quấn sát nhau
quanh một hình trụ để tạo thành một ống dây. Cho dòng điện không đổi có cường độ 0,1 A chạy qua
ống dây thì cảm ứng từ bên trong lòng ống dây là?
A. 26,1.10‒5 T.

B. 18,6.10‒5 T.

C. 25,1.10‒5 T.

D. 30.10‒5 T.

Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,


D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 4: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng
A. 4,97.10‒18 J.

B. 4,97.10‒20 J.

C. 4,97.10‒17 J.

D. 4,97.10‒19 J.

Câu 5: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục
chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh
luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật
của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.

D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong
mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2.
Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là


A. 8 cm.


B. 16 cm.

C. 4 cm.

D. 32 cm.

Câu 7: Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi
hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55  .

B. 49  .

C. 38  .

D. 52  .

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng
1 = 0,6m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm.
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng  2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là
3,6 mm. Bước sóng  2 là
A. 0,45 μm.

B. 0,52 μm.


C. 0,48 μm.

D. 0,75 μm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha


so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
4

dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707.

B. 0,866.

C. 0,924.

D. 0,999.

Câu 11: Gọi nc, nv và n lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và
lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc  nv  n

B. nv  n  nc

C. n  nc  nv


D. nc  n  nv

Câu 12: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực
quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.

B. 1.

C. 6.

D. 4.

Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng


A. biên độ.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm. D. tần số.

235
94

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 10 n +92
U →38
Sr + X + 210 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 16: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. i = 2 cos 100t +  (A)



B. i = 2 cos 100t −  (A)



C. i = 2 2 cos  100 t +  (A)



D. i = 2 2 cos  100 t −  (A)




4



4



4



4

Câu 17: Hai khung dây trong có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây
một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm từ
thông qua nó là
A. 60 Wb.

B. 120 Wb.

C. 15 mWb.

D. 7,5 mWb.

Câu 18: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 = 2  và R2 =
8  , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là?
B. 2  .


A. 1  .

C. 3  .

Câu 19: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

D. 4  .
12
6

C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và

11,9967 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126 C là
A. 46,11 MeV

B. 7,68 MeV

C. 92,22 MeV

D. 94,87 MeV

Câu 20: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uO = 4cos20t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử
nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là


A. u M = 4 cos  20t +  (cm)




B. u M = 4 cos  20t −  (cm)



C. u M = 4 cos  20t −  (cm)



D. u M = 4 cos  20t +  (cm)





2

2





4

4

Câu 21: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  ,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức



u L = 200 cos 100t +  (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2


A. 300 W.

B. 400 W.

C. 200 W.

D. 100 W.

Câu 22: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện
giữa hai hạt bằng
A. 1,44.10‒5 N.

B. 1,44.10‒7 N.

C. 1,44.10‒9 N.

D. 1,44.10‒11 N.


Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 25: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 μH và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của
hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF.

B. 10,2 nF.

C. 10,2 pF.

D. 11,2 nF.

Câu 26: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.

B. 80 m/s.

C. 40 m/s.


D. 100 m/s.

Câu 27: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường
(2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn
phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương




trình lần lượt là: x1 = 7 cos  20t −  và x 2 = 8 cos  20t −  (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi


2



6

qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s.

B. 10 m/s.

C. 1 cm/s.


D. 10 cm/s.

Câu 29: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời
gian 10 ngày có

3
số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị
4

phóng xạ này là
A. 20 ngày.

B. 7,5 ngày.

C. 5 ngày.

D. 2,5 ngày.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là


A.

1
2

B.


1
3

D.

1
4

D. 1

Câu 31: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 32: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20
dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2.

B. 9,874 m/s2.

C. 9,847 m/s2.

D. 9,783 m/s2.

Câu 33: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 34: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần.

B. Mạch biến điệu.

C. Loa.

D. Mạch tách sóng.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị
của C là
A.

2.10 −4
F
3

B.

3.10 −4
F
2

C.

3.10 −4

F
4

D.

2.10 −4
F


Câu 36: Khi so sánh hạt nhân 126 C và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân 126 C bằng số nuclôn của hạt nhân 146 C .
B. Điện tích của hạt nhân 126 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146 C .
C. Số prôtôn của hạt nhân 126 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146 C .
D. Số nơtron của hạt nhân 126 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146 C .
Câu 37: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.


C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 38: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình uA - uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao
động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.

B. 8,0 cm.


C. 5,6 cm.

D. 7,0 cm.

Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 6 μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA

B. 131,45 mA

C. 65,73 mA

D. 212,54 mA

Câu 40: Bên trong nguồn điện
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
------------- HẾT ------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
01. C

02. D

03. A

04. D

05. B


06. B

07. B

08. C

09. C

10. C

11. D

12. D

13. D

14. D

15. A

16. B

17. B

18. D

19. C

20. B


21. C

22. B

23. B

24. C

25. C

26. D

27. D

28. A

29. C

30. B

31. D

32. A

33. D

34. B

35. B


36. D

37. D

38. A

39. A

40. A

Câu 1:
Do quấn sát, nên số vòng dây đã quấn là: N = → n =
d

N

=

1
1
=
= 2000 vòng/m.
d 0,5.10−3

→B = 4.10−7 nI = 8.10−5 T. Chọn C.

Câu 6:
• Chu kì con lắc lò xo treo thẳng đứng: T = 2


l
→ l = 4 cm.
g

• Trong một chu kì, thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén → l =

→ Quỹ đạo dao động của vật là L = 2A = 16 cm. Chọn B.
Câu 7:

A
→ A = 8 cm.
2


Luôn có:
PtruyÒn t¶i = Phao phÝ


2
UI cos 
IR

Bài cho: Ptruyền tải = 500 kW, U = 35kV, Phao phí = 10 kW, cos  =1 → R = 49. Chọn B.
Câu 8:
Công thức gốc của hệ số công suất: cos  =

R
=
Z


R
1 

R +  L −

C 


2

2

→ không phụ thuộc điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. Chọn C.

Câu 9:
1D 

a 
→ 2 = 0, 48m . Chọn C.
 ⎯⎯
2D 
• 3,6 mm = 9.
a 


• 2,5 mm = 5.

Câu 10:
• Vẽ giản đồ.
• Từ giản đồ rút ra:  = 22,5.

→ cos  = 0,924. Chọn C.

Câu 17:
2 S2 d 22
=
=
= 4 → 2 = 120 Wb. Chọn C.
1 S1 d12

Câu 18:
2

2

 E 
 E 
P1 = P2 → 
 R1 = 
 R 2 → r = R1R 2 = 4 . Chọn D.
 r + R1 
 r + R2 

Câu 20:
• =

v
= 400 cm.
f

• O và M thuộc cùng một phương truyền sóng nên lệch pha nhau:  =


2d 2.50 
=
= .

400
4

Do sóng truyền từ O tới M nên M chậm pha hơn O, do đó phương trình dao động của M là:


u M = 4 cos  20 t −  .
4


Chọn B.


Câu 21:
• u =
L


→ i = 0 mà u = 0 . Do đó mạch đang có cộng hưởng điện: ZL = ZC .
2

• Công suất: P = I2R =

U2
R 2 + ( ZL − ZC )


.R =
2

U2 1002
=
= 200 W. Chọn C.
R
50

0

Câu 23:

( 5.10 e )
F = k.
( 2.10 )
8

2

−2 2

( 5.10 .1, 6.10 )
= 9.10 .

−19 2

8


9

4.10

−4

= 1, 44.10−7 N. Chọn B.

Câu 28:
Biên độ dao động tổng hợp là: A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( 2 − 1 ) = 13 cm.
v2
Sử dụng công thức độc lập của x và v: x + 2 = A2 → v = 1 m/s. Chọn A.

2

Câu 38:
• =

v
= 1, 6 cm.
f

• M thuộc đường trung trực cùng pha với 2 nguồn thì phải cách 2 nguồn đoạn d = k .
Luôn có: d = k  0,5.AB →k  3,75 →k = 4,5,6,...
Do M cùng pha và gần A nhất nên chọn k nhỏ nhất k = 4 →d = 6,4 cm. Chọn A.
Câu 39:
I0 L = U0 C → I0 =→ I =

ĐỀ 2


I0
2

. Chọn A.
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 13 T ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và
1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 T là
A. 8,01 eV/nuclôn.

B. 2,67 MeV/nuclôn.

C. 2,24 MeV/nuclôn.

D. 6,71 eV/nuclôn.


Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo
với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
A.

T
2

B.


dao động điều hoà

dao động điều hoà với chu kì

2

C. 2T

2T

D.

T
2

Câu 3: Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là
2.10‒5 N. Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu có hằng số điện môi là 2 thì lực tương tác giữa
chúng là?
C. 4.10−5 N

B. 4.10−5 N

A. 4.10−5 N

D. 4.10−5 N

Câu 4: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên



một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10 −6.sin  2000t +  (C). Biểu thức của cường độ dòng điện


2

trong mạch là


A. i = 6 cos  2000t −  (mA)



B. i = 6 cos  2000t +  (mA)



C. i = 6 cos  2000t −  (A)



D. i = 6 cos  2000t +  (A)





2




2



2

2

Câu 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
2 



x1 = 3cos  t +  (cm) và x 2 = 4 cos  t −
 (cm). Biên độ dao động của vật là
3 
3



A. 5 cm.

B. 1 cm.

C. 3 cm.

D. 7 cm.

Câu 6: Đặt điện áp u = U0 cos t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C

không đổi). Khi thay đổi  để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức
đúng là
B. 2LCR −1= 0

A. 2LC −1 = 0

D. 2LC − R = 0

C. LC −1 = 0

Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên
độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn
thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 7.

B. 6.

C. 8.

D. 9.


1

Câu 8: Đặt điện áp u = 200 2 cos 100t +  (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H.





3

Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là


A. i = 2 2 cos  100 t +  (A)



B. i = 2 cos 100t +  (A)



C. i = 2 cos 100t −  (A)



D. i = 2 2 cos  100 t −  (A)





3

6




3



6


Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
10 −4
H và tụ điện có điện dung
F. Để công suất điện tiêu thụ
2


của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150  .

B. 100  .

C. 75  .

D. 50  .

Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 11: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức  = 0 cos t (với 0 và 
không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ( t +  ) .
Giá trị của  là
B. −

A. 0


2

C. 

D.


2

Câu 12: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số
hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là
A. 0,750N0

B. 0,250N0

C. 0,125N0

D. 0,875N0

Câu 13: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính)
của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng


2
lần độ cao của vật AB và
3

khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 9 cm.

B. 15 cm.

C. 12 cm.

D. 6 cm.

Câu 14: Hai bản kim loại phẳng rộng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ
điện trường giữa hai bản là 3000 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 0,015 C. Công của lực
điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển đến bản âm là?
A. 9 J.

B. 0,09 J.

C. 0,9 J.

D. 1,8 J.

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa
điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%.


B. tăng 1%.

C. giảm 1%.

D. giảm 0,1%.

Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p
cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giờ thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến
thiên tuần hoàn với tần số
A. f =

pn
(Hz)
60

B. f = np (Hz)

Câu 17: Dao động của con lắc đồng hồ là

C. f =

np
(Hz)
3600

D. f =

60n
(Hz)
p



A. dao động cưỡng bức.

B. dao động tắt dần.

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì

Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:
A. U 0 = I0

C
L

B. I 0 = U 0 LC

C
L

C. I0 = U 0

D. U 0 = I 0 LC

Câu 19: Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc
bật khác: nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng
nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu

bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian?
A. 6 phút.

B. 18 phút.

C. 25 phút.

D. 45 phút.

Câu 20: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.

D. là hạ âm.

Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt électron.

D. quang - phát quang.

Câu 22: Đặt điện áp u = 310cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời
điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A.


1
s
120

B.

1
s
300

C.

1
s
60

D.

1
s
600

Câu 23: Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I
chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn
A. 0

B. 2.10−7

I

R

C. 3.10 −7

I
R

D. .10−7

I
R

Câu 24: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có
điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi
phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 100.

B. 10.

C. 50.

D. 40.

Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của
nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có
năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11r0

B. 10r0


C. 12r0

D. 9r0


Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ A. Biết
gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ

A
và đang
2

chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x = A cos  t − 



B. x = A cos  t − 



C. x = A cos  t + 



D. x = A cos  t + 







3



4

4

3

Câu 27: Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian có phương trình  = 0, 08 ( 2 − t ) (t tính
bằng s,  tính bằng Wb). Điện trở của mạch là 0,4  . Cường độ dòng điện trong mạch là?
A. 0,2 A.

B. 0,4 A.

C. 1,6 A.

D. 2 A.

Câu 28: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 29: Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở vô cùng mà

mắt không phải điều tiết. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này cách mắt
A. 50 cm.

B. 25 cm.

C. 75 cm.

D. 100 cm.

Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí
cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm.

B. ‒5 cm.

C. 0 cm.

D. 5 cm.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng vân mới thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
A. 20 mm.

B. 2 mm.

C. 1 mm.

D. 3 mm.


Câu 32: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình
u = 4cos20t (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền
sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. 2 2 cm

B. −2 2 cm

C. 4 cm

D. ‒4 cm

Câu 33: Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm là
A. 2,65 MeV

B. 1,66 eV

C. 2,65 MeV

D. 1,66 MeV

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao
động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn
2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là


A. 20 3 cm/s

B. 10 cm/s


D. 10 3 cm/s

C. 20 cm/s

Câu 35: Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ
giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Sau thời gian t = 3  thì còn lại bao nhiêu
phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?
A. 25%.

B. 12,5%.

C. 15%.

D. 5%.

Câu 36: Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích
dương chuyển động trong từ trường đều?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 37: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường
độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.


B. 106 lần.

C. 105 lần.

D. 103 lần.

Câu 38: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung
tâm là 8 mm. Giá trị của  bằng
A. 0,57 μm.

B. 0,60 μm.

C. 1,00 μm.

D. 0,50 μm.

Câu 40: Đặt điện áp u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu
thụ của điện trở là 1100 W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i =10cos100t (A)

B. i = 5cos100t (A)

C. i = 5 2 cos100t (A)


D. i = 10 2 cos100t (A)
------------- HẾT ------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02

01. B

02. D

03. A

04. B

05. B

06. A

07. A

08. D

09. D

10. D

11. B

12. D

13. C


14. C

15. C

16. C

17. D

18. C

19. A

20. D

21. B

22. B

23. D

24. B

25. D

26. A

27. A

28. A


29. A

30. B


31. B

32. C

33. B

34. A

35. D

36. B

37. A

38. B

39. D

Câu 3:
• Trong không khí: F = k
• Trong dầu: F/ = k


q1q 2
r2


q1q 2
r /2

F/
r2
= /2 → F/ = 4.10−5 N. Chọn A.
F r

Câu 4:


• q = 3.10−6 sin  2000t +  (C) = 3.10 −6 cos ( 2000t ) (C)


2

• I0 =q0 = 6 mA; i = q +

 


= → i = 6 cos  2000t +  (mA). Chọn B.
2 2
2


Câu 7:
 AB 


Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn là   x2 + 1 = 7 . Chọn A.
  
Câu 9:
Giá trị biến trở để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại là R = Z L − ZC = 50 . Chọn D.
Câu 11:
e = − / ( t ) → e trễ pha hơn với  góc


. Chọn B.
2

Câu 13:
Ảnh A / B/ nhỏ hơn vật → trường hợp thấu kính hội tụ cho ảnh thật!
2
d/
2
→d + d/ = = 50 cm và k = − = − → d / = d → d = 20 cm và d/ = 30 cm.
3
d
3
→f =

dd /
= 12 cm. Chọn C.
d + d/

Câu 14:
A = qEd = 0,9J. Chọn C.

Câu 15:



gA 
gB
2
=
→ g B = 0,99g A = 99%g A → giảm 1%. Chọn C.
→
2, 01
gA
201


= 2
100
gB 


• 2s = 2

40. C


Câu 19:
Ta có: Q = Pt =

U2
Q
t →t = 2 R → t ~ R
R

U

 t1 ~ R 1
tt
RR

→  t 2 ~ R 2 , mà R / / = 1 2 ; do đó: t 3 = 1 2 = 6 phút. Chọn A.
t1 + t 2
R1 + R 2
t ~ R
//
3

Câu 22:
Tại t = 0 : u = U0 (biên dương) → khoảng thời gian về u =155 V =

U0
T
1
là =
s. Chọn B.
6 300
2

Câu 23:
Do hai dòng điện tròn ngược chiều, nên vecto cảm ứng từ gây ra tại tâm của hai dòng điện tròn cũng
ngược chiều → B0 = B1 − B2 = 2.10−7

I
I

I
− 2.10 −7
= .10 −7. . Chọn D.
R
2R
R

Câu 24:
Php =

P2 R

( U cos )

2

→ Php giảm 100 lần khi U nơi truyền tải tăng 10 lần. Chọn B.

Câu 27:
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mạch là eC = / ( t ) = 0, 08 V

→ Dòng điện trong mạch là I =

eC
= 0, 2 A. Chọn A.
R

Câu 29:
f=


1
1
= −OCv → OCv = − = 0,5m = 50cm . Chọn A.
D
D

Câu 30:
t = 2,25 s = 4T +

T
→ hai thời điểm ngược pha → trạng thái dao động ngược nhau! Chọn B.
2

Câu 31:
• Ban đầu i =

D
a

Trừ từng vế → 250 =

• Lúc sau: i / = i − 250 =
.50cm
→ a = 2mm . Chọn B.
a

Câu 32:
M trễ pha hơn O:  =

2d

=  → u M = 4cos ( 20t − ) (cm)


→ Tại t = 0,35 s, li độ M là: uM = 4cm. Chọn C.

 ( D − 50cm )
a


Câu 34:
Con lắc lò xo nằm ngang → Khi lò xo dãn 2 cm, li độ vật có độ lớn x = 2cm
→ v =  A2 − x2 = 20 3 cm/s. Chọn C.

Câu 35:
Tại thời điểm  , số hạt nhân còn lại là:

N0
1
= N 0e−t → e− = .
e
e

Tại thời điểm 3 , số hạt nhân còn lại là: N0e−.3 = N0 .

1
 5%N0
e3

→ khối lượng chất phóng xạ (tỉ lệ với số hạt) còn 5% so với ban đầu. Chọn C.
ĐỀ 3


CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 12 D +12 D →32 He +10 n . Biết khối lượng của 12 D , 32 He , 10 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.

B. 1,8821 MeV.

C. 2,7391 MeV.

D. 7,4991 MeV.

Câu 2: Đặt điện áp u = U 0 cos ( t +  ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh =1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1 = 22

B. 2 = 21

C. 2 = 41

D. 1 = 42


Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 5.10−8.s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 2.107 s

B. 5.107 s

C. 2.108 s

4
16
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X +19
9 F →2 He +8 O . Hạt X là

D. 5.108 s


A. anpha.

B. nơtron.

C. đơteri.

D. prôtôn.

Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng

đứng với cùng phương trình u = a cos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 1 cm.

D. 4 cm.

Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1 cos ( 1t + 1 ) (cm ) và x 2 = A 2 cos ( 2 t + 2 ) (cm). Biết 64x12 + 32x22 = 482
(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = −18 cm/s. Khi đó
vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 6 3 cm/s

B. 8 cm/s

C. 6 6 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 9: Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục
chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho

bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí
ban đầu
A. lại gần thấu kính 10 cm.

B. ra xa thấu kính 10 cm.

C. lại gần thấu kính 15 cm.

D. ra xa thấu kính 15 cm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V

B. 140 V

C. 20 V

D. 20 13 V

Câu 11: Đặt điện áp u = U 0 cos ( t +  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

L
R

B.


R
R 2 + ( L )

2

C.

R
L

D.

L
R 2 + ( L )

2

Câu 12: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm.
Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là
A. 168 cm và 40.

B. 100 cm và 30.

C. 172,8 cm và 35.

D. 163,2 cm và 35.


Câu 13: Hai điện tích q1 = 4.10−8 C và q2 = −4.10−8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm

trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10−7 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?
A. 0,03375 N

B. 0,05625 N

C. 0,135 N

D. 0,25 N

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. chậm dần đều.

C. nhanh dần đều.

B. chậm dần.

D. nhanh dần.



Câu 15: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp


2




với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin  t +


2 
 . Biết U0,
3 

I0 và  là những hằng số dương. Hệ thức đúng là
A. R = 3L

C. R = 3L

B. L = 3R

D. L = 3R

Câu 16: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện
trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của eletron là 9,1.10‒31 kg.
Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?
A. 5,12 mm

C. 5,12.10−3 mm

B. 2,56 mm

D. 2,56.10−2 mm

Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos ( t +  ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
đại. Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm

thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại
này là
A. 6,625.10‒18 J.

B. 6,625.10‒17 J.

C. 6,625.10‒20 J.

D. 6,625.10‒19 J.

Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB).

B. L + 100 (dB).

Câu 20: Trong các hạt nhân: 42 He , 37 Li ,
A. 42 He

B.

56
26

Fe

56

25

Fe và

C. 100L (dB).
235
92

D. 20L (dB).

U , hạt nhân bền vững nhất là

C.

235
92

U

D. 37 Li

Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín
thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch là


A. I

B.


3I
2

C.

I
3

D.

I
4

Câu 22: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại bạc.

Câu 23: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ ‒40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A.


s
120


B.


s
40

C.


s
20

D.


s
60

Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.

B. 40 Hz.

C. 42 Hz.

D. 35 Hz.


Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
A.

v max
A

B.

v max
A

C.

vmax
2A

D.

v max
2A

Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ

A.

5
W
9

B.

2
A thì động năng của vật là
3

2
W
9

C.

7
W
9

D.

4
W
9

Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos ( t +  ) (U0 không đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh =1 thì đoạn

mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số
công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2  I1 và k2  k1

B. I2  I1 và k2  k1

C. I2  I1 và k2  k1

D. I2  I1 và k2  k1

Câu 29: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện
trong dây dẫy thẳng?


A. (1) và (3) đúng.

B. (2) và (3) đúng.

C. (2) và (4) đúng.

D. (1) và (4) đúng.

Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì
chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
A.

1

s
9

B.

1
s
27

Câu 31: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
con lắc đơn có chiều dài
có chiều dài (
A.

1



T1T2
T1 + T2

2

2

(

2

D. 27s


C. 9s
1

dao động điều hòa với chu kì T1;

 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn

) dao động điều hòa với chu kì là
B. T12 − T22

C.

T1T2
T1 − T2

D.

T12 + T22

Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f

B. 0,5f

C. 2f

D. f


Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A.


4

B.


2

C. 

D. 2

Câu 34: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi
chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn
dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là
A. 0.

B. 2,5 V.

C. 5 V.

D. 0,5 V.

Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là

cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A. I0 =

q0
LC

B. I0 = q 0 LC

C. I 0 = 2q 0 LC

D. I0 =

q0
2 LC

Câu 36: Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10
cm2. Hệ số tự cảm của ống là
A. 0,25.10−4 H

B. 0,2.10−3 H

C. 12,5.10−5 H

D. 12,5.10−4 H




Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm



3



thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos  t +  (A)


6

và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V

B. 100 V

C. 100 2 V

D. 100 3 V

Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos ( t +  ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L =
L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.


1
( L1 + L2 )
2

B. 2 ( L1 + L 2 )

C.

2L1L 2
L1 + L 2

D.

L1 L 2
L1 + L 2

Câu 40: Gọi Ð, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và
phôtôn ánh sáng tím. Ta có
B. Ð  L  T

A. T  L  Ð

C. T  Ð  L

D. L  T  Ð

------------- HẾT ------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
01. A

02. A


03. A

04. A

05. D

06. A

07. C

08. D

09. A

10. C

11. B

12. C

13. A

14. D

15. B

16. B

17. D


18. D

19. A

20. B

21. B

22. C

23. B

24. B

25. A

26. B

27. A

28. C

29. B

30. C

31. B

32. B


33. B

34. C

35. A

36. A

37. C

38. C

39. A

40. A

Câu 1:
W = ( m tr − m s ) c 2 = ( 2m D − m He − m n ) c 2 = 3,1671 MeV. Chọn A.

Câu 2:
• Khi  = 1 : ZL1 = 4ZC1 → 1 =

2
LC

• Khi = 2 : cộng hưởng điện → 2 =

1
LC



Chọn C.
Câu 4:
N0e−t =

N0
1
→ t = = 2.107 s. Chọn A.
e


Câu 7:
Đạo hàm: 64x12 + 32x22 = 482 (*) →128x1v1 + 64x2v2 = 0 (**)
Tại thời điểm t: x1 = 3cm, từ (*) → x2 = 3 6 , theo (**) → v2 = 6 6 cm/s. Chọn C.
Câu 9:
• Ban đầu ảnh thật: k1 = −
• Lúc sau ảnh ảo: k 2 = −

1 1 1
1
d1/
+ / = =
→ d1 = 25 cm .
= −4 và
d1 d1 f 20 cm
d1

1
1 1

1
d 2/
+ / = =
→ d1 = 15 cm .
= 4 và
d 2 d 2 f 20 cm
d2

Chọn A.
Câu 10:
Tại một thời điểm t, luôn có u = uR + uL + uC (*) và

uL
Z
= − L = −3 (**)
uC
ZC

Bài cho uC = 20V , từ (**) → uL = −60V. Từ (*) → u = 20V . Chọn C.
Câu 12:
cm và G  =
OO
1 2 = f1 + f2 =172,8

f1
= 35 . Chọn C.
f2

Câu 13:
• Rõ ràng M nằm ngoài đoạn AB, gần A hơn.

• Lực do q1 tác dụng lên q hướng ra xa A, có độ lớn: F1 = 9.109

q1q
MA2

• Lực do q2 tác dụng lên q hướng lại gần A, có độ lớn: F2 = 9.109.

= 0,045N .

q 2q
MB2

• Hai lực này ngược chiều, do đó: F = F1 − F2 = 0, 03375N . Chọn A.
Câu 15:
ZL
2 



i = I0 sin  t +
= 3 . Chọn B.
 = I0 cos  t +  → tan ( u − i ) =
3 
6
R



Câu 16:
mv02

1 2
mv0 = Fs = eEs → s =
= 2,56.10−3 m . Chọn B.
2
2eE

= 0,01125N .


Câu 17:
Công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đai khi R = ZL →UR = UL . Chọn D.
Câu 20:
Các hạt nhân có số khối thỏa mãn: 50  A  70 thì bền vững hơn cả. Chọn B.
Câu 21:
• Ban đầu: I =

E
E
=
R + r 2r

• Khi 3 nguồn mắc song song coi như 1 nguồn bộ có suất điện động E và điện trở trong
E

I/ =

R+

r
3


=

r
, do đó
3

3E 3I
= . Chọn B.
4r
2

Câu 23:
• Ta có  =

k
= 20 rad/s → vmax = A = 80 cm/s.
m

• Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc biến đổi từ −40 = −
bố thời gian là

v
3
v max
đến 40 3 = max
theo trục phân
2
2


T 
=
s. Chọn B.
4 40

Câu 24:
• d = ( k + 0, 5 )  = 0, 25m hay

( k + 0,5) v = 0, 25 → f = 16
f

( k + 0,5) (Hz)

• 33Hz  f  43Hz → 33Hz  16 ( k + 0,5 )  43Hz → 1,56  k  2,19  k = 2  f = 40Hz . Chọn B.
Câu 27:
2
x= A=
3

A
5
5
→ Wđ = Wt → Wđ = W . Chọn A.
4
9
5
+1
4

Câu 28:

Ban đầu mạch có tính cảm kháng ZL  ZC
→ Khi tăng  thì ZL càng tăng còn ZC giảm đi, do đó tổng trở Z = R 2 + ( ZL − ZC ) càng tăng
2

→I=

U
R
và k = cos  = giảm đi. Chọn C.
Z
Z

2
x= A=
3

A
5
5
→ Wđ = Wt → Wđ = W . Chọn A.
4
9
5
+1
4


Câu 31:

T~


T12 ~

→ T 2 ~ → T22 ~
 2
T ~

1

→ T 2 = T12 − T22 . Chọn B.

2
1



2

Câu 32:
Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực. Chọn B.
Câu 34:
etc =

L i2 − i1
t

=

0,05 5 − ( −5)
0,1


= 5V . Chọn C.

Câu 36:
L = 4.10−7 N2

S

= 0, 25.10−4 H. Chọn A.

Câu 37:
P = UI cos  = 150W → U = 100V → U 0 = 100 2 . Chọn C.

Câu 39:
• Khi L = L1 và L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau
→ tổng trở cũng như nhau → ZL1 − ZC = ZL2 − ZC → 2ZC = ZL1 + ZL2
• Khi L = L0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
→ tổng trở đạt cực đại khi L thay đổi → cộng hưởng điện: ZL0 = ZC
Vậy 2ZL0 = ZL1 + ZL2. Chọn A.
ĐỀ 4

CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ................................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10‒19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân 13 H +12 H →24 He +10 n +17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 5,03.1011 J.

B. 4,24.105 J.

C. 4,24.108 J.

D. 4,24.1011 J.


Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ là 2.10‒6 (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì
dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A.

10 −6
s
3

B.

10 −3
s
3

C. 4.10−7 s

D. 4.10−5 s

Câu 3: Có hai điện tích điểm đặt trong không khí có điện tích lần lượt là 1μC và 10 nC. Lực tương
tác giữa hai điện tích có độ lớn là 9 mN. Khoảng cách giữa hai điện tích là

A. 10 mm.

B. 10 m

C. 10 cm.

D. 10 dm.

Câu 4: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ
X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân
rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 25 s.

B. 200 s.

C. 50 s.

D. 400 s.

Câu 5: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1019.

B. 3,02.1020.

C. 3,02.1019.

D. 3,24.1019.

Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2.

Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung
dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn

2
T.
5

Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 220 2 V

B. 220 V

C. 110 2 V

D. 110 V

Câu 7: Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.

B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.

C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.

D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.

Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 9: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti

(

7
3

Li ) đứng yên. Giả sử sau

phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia  . Biết năng lượng
toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8 MeV.

B. 19,0 MeV.

C. 7,9 MeV.

D. 9,5 MeV.

Câu 10: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là


×