Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Lesson 1 Tenses part 1(4 thi hien tai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.67 KB, 21 trang )

Pronouns
• Đại từ trong tiếng Việt
– Mình thức dậy lúc 8 giờ sáng
– Chúng tôi không nói về anh ấy
– Nó có phải của bạn không?
– Nó có đọc quyển sách này không?
– Đây là điều tôi nghĩ về những bộ phim đó.
– Anh ấy đang giới thiệu về bản thân.
– Không có ai tin điều anh ấy nói.
3/22/2018


1. Định nghĩa:
• Đại từ là từ thay thế cho danh từ, để tránh sự
lặp lại.

3/22/2018


2. Dạng/cấu trúc và cách sử dụng:

3/22/2018


• 2.1. Subjects: [S + V + O]
Example: They are building a school in my
hometown.
• He likes to travel to Japan but it is pretty far from
his place.
• 2.2. Objects: [S + V + O]
• Example:


Could you give me that pen?

3/22/2018


2.3 Possessive adjectives:
Tính từ sở hữu + Danh từ
Example: That is their car.
• My house is near a supermarket and a bus station.
2.4 Possessive Pronouns:
Đại từ SH = Tính từ SH + Danh từ
Example: This is our room = This room is ours
Eg: This is my house. That is your house = This
house is mine. That house is yours
3/22/2018


Wrong sentence?
• Đây là căn nhà của mình
This is my house
This is the house of me
This house is mine
This is the house of mine

3/22/2018


2.5 Reflexive pronouns:
• Dùng khi trong [S + V + O], S = O: cùng một
người/vật/hiện tượng:

Example: He speaks to himself
She is looking to herself in the mirror
• Dùng đề nhấn mạnh ai làm việc đó một mình:
Example: Nobody helped me. I did it by myself!
The table is too heavy. She can’t move it by herself.
• Dùng để nhấn mạnh chủ ngữ hay tân ngữ:
Example: I saw Tom himself
3/22/2018


• Note:
Could you introduce about yourself?
Boys, you need to complete those exercises
yourselves!

3/22/2018


• 2.6. Demonstrative Pronouns: đại từ chỉ định:
dùng thay thế cho danh từ hoặc điều đã nhắc đến
trước đó
• that, this: danh từ đếm được, số ít
• these, those: danh từ số nhiều/danh từ không đếm
được
Eg: My Mom gives me a beautiful dress. This
dress is my favorite one.
Christmas Eve is in December. That is a special
occasion of the year.

3/22/2018



2.7 Unidentified pronouns: đại từ bất định:

3/22/2018


- Note: những đại từ bất định được dùng ở số ít
Eg: Listen! Someone is coming
Everything is ok!
- Note: Dùng “any” -> câu phủ định và câu hỏi
Eg: I don’t have anything to do!
Is there anyone out there?
- Note:
• Tính từ sở hữu của “everyone”: their
• Tính từ sở hữu của “everything”: its
Eg: Everything has its own limit.
Everyone has their own hobbies.
3/22/2018


FUN CLIP

Pronouns: />Gender pronouns:
/>
3/22/2018


TENSES










Simple present (thì hiện tại đơn)
Present continuous ( hiện tại tiếp diễn)
Present perfect (hiện tại hoàn thành)
Past simple (quá khứ đơn)
Past continuous (quá khứ tiếp diễn)
Past perfect (quá khứ hoàn thành)
Simple future (tương lai đơn)
Near future (tương lai gần)

3/22/2018


Thì hiện tại đơn (Present Simple)

3/22/2018


*Cấu trúc:
1. Đối với động từ tobe (am,is, are)
- Thể khẳng định (+) S + tobe + N/adj
I => am
She, he, it => is

You, we, they => are
Eg: I am a student / She is beautiful
- Thể phủ định (-)
S + tobe + not + N/adj
Eg: I am not a student / She is not beautiful
- Thể nghi vấn (?)
Tobe + S + N/adj
Eg: Are you a student? / Is she beautiful?

3/22/2018


2. Đối với động từ thường
(+)
S + V(s/es) + (O)
He, She, it => Ve(s) /
I,you,we, they=> V
Eg: I use internet everyday.
She often goes to school at 7 o’ clock
(-) S + do not (don't ) / does not (doesn't) + V + (O)
She, he, it => doesn’t
I, you, we, they => don’t
Eg: I don’t think so / She does not like it
(?) Do/does + S + V + (O)?
Eg: Do you like English?
Does she love you?
3/22/2018


• Wh Question ( Câu hỏi với từ để hỏi)

What: Cái gì
Where : Nơi chốn
Why : Tại sao
How : Như thế nào
When: Khi nào
How often : Tần suất
Wh Qs + do/does + S + V + (O)
Wh Qs + tobe + S + (O)
Eg: What do you do?
Where are you now?
3/22/2018


3/22/2018


*Cách dùng:
1. Chỉ thói quen hàng ngày:
Eg: I often go to school at 6 am
Dấu hiệu: always, generally, normally, usually,
often, sometimes, rarely, never, every day, every
evening
2. Chỉ 1 sự việc hay sự thật hiển nhiên:
Eg: The sun rises in the east and sets in the
west.
If you heat water to 100oC, it boils.


3. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo
thời gian biểu hay lịch trình

Eg: The plane leaves at 5.00 tomorrow
morning.
4. Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm
nói
Eg: They don't ever agree with us.
I think you are right
3/22/2018


FUN ACTIVITY
HTĐ:
/>3TbnsdLz7Y

3/22/2018



×