Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

thiết kế cơ khí thiết bị cô đặc chân không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.95 KB, 27 trang )

LOGO

Thiết kế thiết bị cô đặc chân
không theo ASME

GVHD: Nguyễn Hữu Hiếu


Company Logo

Contents

1

Buồng đốt

2

Buồng bốc

3

4

Nắp elip-đáy nón

Mặt bích


Company Logo


1. Buồng đốt – Thân buồng đốt

D o

t

Long Seam

Áp suất ngoài: Pkq=14,7psi
P>Pkq: thân buồng đốt chịu áp suất trong
Áp suất thiết kế: Ptk=69,02psi-14,7psi=54,32psi

Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF (có bọc cách nhiệt)

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Hệ số bền mối hàn

Mối hàn dọc trục (theo ứng suất


Mối hàn vòng

vòng) Ed=0,7

( theo ứng suất dọc)
Ev=0,85

Tra tại bảng 14.1, trang 141-hệ số bền mối hàn–TKCK.TBAL– NHH

Lengh
t

Áp suất làm việc: P=69,02psi


Company Logo

D o

1. Buồng đốt – Thân buồng đốt
t

Long Seam

Theo ứng suất vòng (mối hàn dọc trục):

tv =

P.R
SE


i

− 0, 6P

d



(54, 32 psi). 600mm
2


=

Lengh
t

1. Bề dày tính toán:




= 1, 6mm

(≈

2mm

(14544 psi ).0, 7 − 0, 6 (54, 32 psi )


Theo ứng suất dọc (mối hàn vòng):

td

P.R

=
2SE

v

i

+ 0, 4P



(54, 32 psi). 600mm
2


=

(

)

(


2 14544 psi .0,85 + 0, 4 54, 32 psi




= 0, 66mm

)

Bề dày tối thiểu:

t = Max(tv ;t d ) + C A

= 2mm + 2mm = 4mm

( ≈ 1mm

)

)


Company Logo

D o

1. Buồng đốt – Thân buồng đốt
2. Kiểm tra áp suất tối đa cho phép (MAWP): Theo ứng suất vòng (mối hàn
dọc trục):
SEd t


(M A W P )

v

=

R

i

+ 0, 6t

( 14544 psi ) .0, 7 . ( 4 m m )

=

600mm
2

= 134, 6 7 psi

(

+ 0, 6 4 m m

)

Theo ứng suất dọc (mối hàn vòng):


(M A W P )

2SEv t
d

=

R

i

− 0, 4t

=

(

)

600mm
2

Ta có:

Min

(

2 14 54 4 p s i . 0 , 8 5. 4 m m


 ( MAWP


Thỏa điều kiện bền. chọn t=4mm

) v ; ( MAWP

(

)

= 331, 4 3 psi

− 0, 4 . 4 m m

) d 

)

= 134, 67 psi > P

tk

Length

Long Seam

t



Company Logo

1. Buồng đốt – Vĩ ống
Áp suất làm việc (trong ống) : P1=10,17psi
Áp suất làm việc (hơi đốt): P2=69,02psi
P1
Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Hệ số bền mối hàn

Hàn giáp mối một phía E=0,65

Tra tại bảng 14.1, trang 141-hệ số bền mối hàn–TKCK.TBAL– NHH


Company Logo


1. Buồng đốt – Vĩ ống
1. Bề dày tối thiểu

(

0,13P

t = Di

(

0,13 69, 02 psi

)

+ C A = 600mm

SE

)

(

+ 2mm = 20, 48mm ≈ 21mm

)

(14544 psi ).0, 65

2. Kiểm tra áp suất tối đa cho phép (MAWP)


t



P = 

D


i

2



.

SE
0,13

=



21mm



600mm


Thỏa điều kiện bền, chọn t=21mm




2

.

(14544mm)0, 65
0,13

= 89, 082 > Ptk


Company Logo

1. Buồng đốt – Ống dẫn hơi đốt
Áp suất làm việc: P=69,02psi
Áp suất ngoài: Pkq=14,7psi
P>Pkq: ống dẫn hơi đốt chịu áp suất trong
Áp suất thiết kế: Ptk=69,02psi-14,7psi=54,32psi

Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế


Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Hệ số bền mối hàn

Mối hàn dọc trục (theo ứng suất

Mối hàn vòng

vòng) Ed=0,7

( theo ứng suất dọc)
Ev=0,85

Tra tại bảng 14.1, trang 141-hệ số bền mối hàn–TKCK.TBAL– NHH


1. Buồng đốt – Ống dẫn hơi đốt
Bề dày tính toán:
Theo ứng suất vòng (mối hàn dọc trục):

tv =

P.R
SE


o

=

+ 0, 4P

d

(54, 32 psi). 10,3mm2




= 0, 0274mm

(14544 psi ).0, 7 + 0, 4 (54, 32 psi)

Theo ứng suất dọc (mối hàn vòng):

td

P.R

=
2SE

v

o


+1, 4P

(54, 32 psi).

=

(

)

10, 3mm 


(

2 14544 psi .0,85 +1, 4 54, 32 psi

2




= 0, 0113mm

)

Bề dày tối thiểu:

t = Max(tv ;t d ) + C A = 0, 0274mm + 2mm = 2, 0274mm ≈ 0, 0798in < 0,125in

Chọn ống theo quy chuẩn có:
Chọn t=0,125in

+ Bề dày: t=0,125in đã bao gồm ăn mòn
+ Đường kính ngoài: Do=10,3mm=0,41in


Ta có:

Buồng đốt – Ống dẫn hơi đốt
Kiểm tra áp suất tối đa cho phép (MAWP): Theo ứng suất vòng (mối hàn
dọc trục):

(MAWP)

SEd t
=

v

R −o 0, 4t

=

(14544 psi).0, 7.(0,125in)
0, 41in
2

= 8210, 32 psi


(

)

− 0, 4 0,125in

Theo ứng suất dọc (mối hàn vòng):

(MAWP)

2SEv t
=

d

R −1,
4t
o

=

(

)

(

2 14544 psi .0,85. 0,125in

0, 41in

2

(

) = 103020 psi

−1, 4. 0,125in

)

Thỏa điều kiện bền
Min




( MAWP

Chọn t=0,125mm

) v ; ( MAWP

) d 

= 8210,32 psi > P

tk


Company Logo


1. Buồng đốt – Ống TN và ống THTT
Áp suất làm việc: P=10,17psi
Áp suất ngoài: Phơi=69,02psi
PÁp suất thiết kế: Ptk=69,02psi

Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Moduls đàn hồi
Tra PL5, nhóm G, Tr.277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị áp lực- Thầy Nguyễn Hữu
Hiếu.

Et=26,772.106 psi


'


L = L − h = H = 1500mm
Compa

3

1. Buồng đốt – Ống TN và ống THTT
Chọn ống theo quy chuẩn có:
+ Bề dày: t=0,25in đã bao gồm ăn mòn
+ Đường kính ngoài: Do=13,7mm=0,54in
Tính toán sơ bộ bề dày ống theo công thức của Hồ Lê Viên:
Tính các thông số

Bề dày sơ bộ

hình học đặc trưng
Do

thân



đoạn

côn

chuyển

tiếp

hình côn và đáy nón nên


P

Chiều dài đường gờ h=0 và L=H
t = 1,18D . 

'

L =L−

4

tk

o

h = H = 1500mm
3

Việc chọn ống có bề dày 0,25in là phù hợp.

L' 



.



0,4


E

D
t

o



69, 02 psi

0,4



ny Logo


'

L = L − h = H = 1500mm
Compa

3

1. Buồng đốt – Ống TN và ống THTT
Kiểm tra tính bền
Tính các tỷ số:


Do
t

=

0, 54in

L
Do



= 2,16

0, 25in




1500mm
=

= 109, 49 

13, 7mm

Xác định hệ số A: Tra bảng PL6.1, Tr297-NHH


o


T

A ≈ 0,1217



=3
3 8 F

  

→ B = 12506 psi

Xác định hệ số B: Tra bảng PL6.8, Tr308-NHH

Tính áp suất tối đa cho phép
Pa =

4B

(

)

4 12506 psi

=

3  D  


 t

= 7719, 753 psi

( )

o

3 2,16

Kiểm tra áp suất tối đa cho phép

(

Pa > Ptk = 69, 02 psi

)

Vậy đường kính ống truyền nhiệt và ống tuần hoàn trung tâm tối
thiểu là 0,25in.

ny Logo


Company Logo

2. Buồng bốc – Thân buồng bốc
Áp suất làm việc: P=10,17psi
Áp suất ngoài: Pkq=14,7psi

PPtk=14,7psi

Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Moduls đàn hồi
Tra PL5, nhóm G, Tr.277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị áp lực- Thầy Nguyễn Hữu
Hiếu.

Et=26,772.106 psi


Company Logo

2. Buồng bốc – Thân buồng bốc
Tính toán sơ bộ bề dày thân buồng đốt theo công thức Hồ Lê Viên:

Tính các thông số hình học đặc


Bề dày sơ bộ

trưng

'

L =L−

2

h=H+

P

1 Di 2 Di


.

3

= 2000mm −

.

3

4


3

1 800mm 5800
.

3

=

t = 1,18D . 

4

tk

L' 


.

i



D



E


mm
4
3

t

i



5800



0,4

0,4


Company Logo

2. Buồng bốc – Thân buồng bốc
Tính áp suất tối đa cho phép:
Tính các thông số hình học đặc trưng:

( ) = 810mm

Do = Di + 2t = 800mm + 2 5mm
L=H +


=

810mm

Lt

T

o



=

= 2000mm +



= 162


 → A = 0, 26705.10
= 2, 55 

810mm

=3
3 8 F

4B




3 



4

= 2067, 5mm

−3

Xác định hệ số A: Tra bảng PL6.1, Tr297-NHH

Xác định hệ số B: Tra bảng PL6.8, Tr308-NHH

→ B = 3485,114 psi

Kiểm tra áp suất tối đa cho phép:

3 



o

  

Pa =


1  810mm



5mm
2067,
5mm

Do


D

3  4

Tính A, B

Do



1

=

D 

o


t

(

4 3485,114 psi

( )

3 162

)

Vậy bề dày thân buồng bốc tối thiểu yêu cầu

(

= 28, 684 psi > Ptk = 14, 7 psi

)

là 5mm


Company Logo

2. Thân côn chuyển tiếp
Áp suất làm việc: P=10,17psi
Áp suất ngoài: Pkq=14,7psi
PGiả sử: bề dày sơ bộ t=5mm (bằng bề dày thân buồng bốc)


Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF (có bọc cách nhiệt)

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Hệ số bền mối hàn

Mối hàn dọc trục (theo ứng suất

Mối hàn vòng

vòng) Ed=0,7

( theo ứng suất dọc)
Ev=0,85

Tra tại bảng 14.1, trang 141-hệ số bền mối hàn–TKCK.TBAL– NHH


Company


3. Thân côn chuyển tiếp
Tính các thông số hình học đặc trưng:

o

α = 30

( ) = 810mm

= Di + 2t = 800mm + 2 5mm

DL

( )

D
= D + 2t = 600mm + 2 5mm o = 610mm
5
t e S = t cosα =i
3mm
( 5mm ) cos 30

=

2

Do
DL
te


=

810mm
5
2

3mm

o

= 187, 06 ≥ 10; α = 30 ≤ 60

o

Logo


Company

3. Thân côn chuyển tiếp
Xác định áp suất tối đa cho phép
DL

L=

2 tan α

L


=

e

810mm

=

2 tan 30


L  DS
=
1+


2
D 

o

701, 48mm 
2

L

DL
=

te


810mm

= 187, 06
3mm

5



D

=

614,88mm

= 0, 76
810mm

L

1+

610mm 

= 614,88mm
 

810mm




 → A = 0, 516.10

2

Le

= 701, 48mm





−3

Xác định hệ số A: Tra bảng PL6.1, Tr297-NHH.

o

T =338 F



→ B = 3462,18 psi

Xác định hệ số B: Tra bảng PL6.8, Tr308-NHH
Áp suất tối đa cho phép
Pa =


4B

D
3 
t 
L

e

=

(

4 3462,18 psi

(

)

3 187, 06

)

(

= 24, 68 psi > Ptk = 14, 7 psi

)

Vậy bề dày thân côn chuyển tiếp tối thiểu yêu cầu là 5mm


Logo


Company Logo

3. Nắp elip
Áp suất làm việc: P=10,17psi Áp suất ngoài:
Pkq=14,7psi Psuất thiết kế: Ptk=14,7psi
Giả sử: bề dày sơ bộ t=5mm (bằng bề dày thân
buồng bốc)
Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Moduls đàn hồi
Tra PL5, nhóm G, Tr.277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị áp lực- Thầy Nguyễn Hữu
Hiếu.


Et=26,772.106 psi


Company Logo

3. Nắp elip
Tính các thông số hình học đặc trưng
Do=Di+2t=800mm+2(5mm)=810mm

A=

0,125

=

0,125

=
0,125

R/t

−3
/t
(0, 9 Do =)0,857.10

Xác định hệ số A: Tra bảng PL6.1, Tr297-NHH

(0, 9.810mm) / 5 mm
→ B = 5750,176 psi


Xác định hệ số B: Tra bảng PL6.8, Tr308-NHH

Tính áp suất tối đa cho phép
Pa=

B
R/t

=

5750,176 psi
0,9(810mm) / 5mm

Vậy bề dày nắp elip tối thiểu yêu cầu là 5mm

= 39, 44 psi > P

(= 14, 7 psi)
tk


Company Logo

3. Đáy nón
Áp suất làm việc: P=10,17psi Áp suất ngoài:
Pkq=14,7psi Psuất thiết kế: Ptk=14,7psi
Giả sử: bề dày sơ bộ t=4mm (bằng bề dày thân
buồng đốt)

Thông số thiết kế
Vật liệu chế tạo

Thép 304 dạng tấm (18Cr-8Ni) - SA-240-S30400

Nhiệt độ thiết kế

Ttk=150oC+20oC=170oC=338oF

Ứng suất cực đại

S=14544psi

Tra tại hàng 43 PL3.23,24, trang 264 – TKCK.TBAL– NHH
Moduls đàn hồi
Tra PL5, nhóm G, Tr.277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị áp lực- Thầy Nguyễn Hữu
Hiếu.

Et=26,772.106 psi


α S= 30 ≤ 60
Company Logo

3. Đáy nón
Các thông số hình học đặc trưng
o

α = 30 C


(

)

→ te = t cosα = 4mm cos 30

=2

3mm

o

( ) = 608mm

DL = Do = Di + 2t = 600mm + 2 4mm

o

DL

o

TaDScó:
= 0 α = 30 ≤ 60

=

te

608mm

2

3mm

DL

L=

Chiều dài tương đương

2 tan α
L  1+

2

L e=

= 175,51 ≥ 10

=

D

608mm
2 tan 30


S

D


L




=

o = 526, 54mm

526, 54mm
2


 1+


0mm


608mm




= 263, 27mm

Áp suất tối đa cho phép
Le


=

DL

263, 27mm
608mm

DL 608mm
te

=

2 3mm

= 0, 433



 → A ≈ 9,88.10

−4

Xác định hệ số A: Tra bảng PL6.1, Tr297-NHH


= 175, 51

 → B ≈ 44996 psi

Xác định hệ số B: Tra bảng PL6.8, Tr308-NHH



α S= 30 ≤ 60
Company Logo

3. Đáy nón
Kiểm tra áp suất tối đa cho phép
Pa =

4B

3  D  
t 
L

=

(

4 44996 psi

(

)

= 341,83 psi > Ptk

)

3 175, 51


e

Vậy bề dày đáy nón tối thiểu yêu cầu là 4mm


α S= 30 ≤ 60
Company Logo

4. Lựa chọn mặt bích
Chọn áp suất thiết kế lớn nhất làm áp suất thiết kế cho mặt bích: Ptk=69,02psi=4,76bar
Chọn áp suất danh nghĩa là P=6bar

Đường kính ngoài buồng đốt: Do=600+2.4=608mm Đường kính ngoài buồng bốc:
Do=800+2.5=810mm Tra bản phụ lục PL7.2, trang 315-sách Thầy Hiếu Ta được thông
số thiết kế cho mặt bích.


×