Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de kiem tra mon dia ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.32 KB, 20 trang )

Sở GD & ĐT Lạng Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Na Dơng Môn Địa lý - Khối 12(HKI)

Bài số 1
Đề số : 1
Câu hỏi :

Câu 1 : 3 điểm
Em hãy cho biết những thành tựu của công cuộc đổi mới ở nớc ta ? Liên hệ với địa phơng nơi em
đang sinh sông ?
Câu 2 : 3 điểm
Em hãy phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí nớc ta đối với việc phát triển kinh tế ,văn hoá - xã hội và
an ninh quốc phòng ?
Câu 3 : 4 điểm
Cho bảng số liệu về tỷ lệ lao động có việc làm chia theo nhóm ngành kinh tế giai đoạn 1996-
2005 nh sau :
(Đơn vị : %)
Năm 1996 2002 2003 2005
Cả nớc 100 100 100 100
Nông - Lâm - Ng nghiệp 69 61 58 57
Công nghiệp - xây dựng 11 15 17 18
Dịch vụ 20 24 25 25
* Yêu cầu : Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và cho nhận xét .
Đáp án đề số 1 - Bài số 1
Câu Nội dung kiến thức cần đạt
Thang
điểm
Câu 1
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Nớc ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài .Lạm


phát đợc đẩy lùi và kiểm chế ở mức một con số
- Tốc độ tăng trởng kinh tế khá cao .Tốc độ tăng trởng GDP từ 0,2% giai đoạn
1975 - 1980 đã tăng lên 6,0% vào năm 1988 và 9,5% năm 1995 và 8,4% năm
2005 .Tính trung bình giai đoạn 1987 - 2004 ,GDP của nớc ta tăng trởng
6,9% .
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng công nghiệp hoá,hiện đại hoá . Tỷ
trọng của khu vực nông - lâm - ng nghiệp có xu hớng giảm ( năm 2005 còn
21%), tỷ trọng công nghiệp - xây dựng tăng (năm 2005 là 41%) . Cơ cấu kinh
tế theo lãnh thổ cũng có sự chuyển biến rõ nét nh các vùng kinh tế trọng
điểm,các vùng chuyên canh ,các trung tâm công nghiệp dịch vụ lớn.... phát
triển mạnh .
- đạt đợc những thành tựu lớn trong xoá đói giảm nghèo,đời sống vật chất ,tinh
thần của đông đảo nhân dân đợc cải thiện rõ rệt.
- Hs liên hệ địa phơng
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
Câu 2
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Về kinh tế , Việt Nam nằm trên ngã t đờng hàng hải và hàng không quốc tế
quan trọng với nhiều cảng biển nh : Cái Lân ,Hải Phòng ,Đà Nẵg , Sài Gòn...
và các sân bay quốc tế : Nội Bài,Đà Nẵng,Tân Sơn Nhất.... cùng với các tuyến
đờng bộ,đờng sắt xuyên á ,đờng biển,đờng hàng không .. nối liền nớc ta với
các nớc trong khu vực và trên thế giới ..tạo điều kiện cho nớc ta giao lu về kinh
tế với các nớc khác... thu hút đầu t nớc ngoài ...
- Về văn hoá- xã hội ,vị trí liền kề cùng với nhiều nét tơng đồng về lịch sử ,văn
hoá - xã hội và mối giao lu lâu đời đã tạo điều kiện thuận lợi cho nớc ta chung

sống hoà bình,hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nớc láng giềng và
các nớc trong khu vực Đông Nam á .
- Nớc ta có vị trí chiến lợc đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam á ,một khu
vực knh tế năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế
giới .Việt Nam có đờng biên giới dài hơn 4.600 km đờng biên giới trên bộ
,phần lớn đi qua các vùng núi cao hiểm trở gây trở ngại cho đảm bảo an ninh
biên giới . Biểm Đông có ý nghĩa chiến lợc trong công cuộc xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc ....
1,0
1,0
1,0
Câu 3
Hs thực hiện đợc các yêu cầu cơ bản sau
4,0
- Vẽ biểu đồng hình miền hợp lý, khoa học,thẩm mỹ....
- Có chú thích ,hệ thống ớc hiệu,tên biểu đồ rõ ràng...
- Nhận xét :
+Lao động trong khu vực N- L - Ng nghiệp có xu hớng giảm (số liệu)
+ Lao động trong khu vực CN - XD nghiệp có xu hớng tăng nhanh(số liệu)
+ Lao động trong khu vực DV tăng chậm ( số liệu)
+ Nguyên nhân : Do nớc ta đang trong quá trình CNH,HĐH nền KT - XH...
2,0
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
Sở GD & ĐT Lạng Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Na Dơng Môn Địa lý - Khối 12(HKI)
Bài số 1

Đề số : 2
Câu hỏi :
Câu 1 : 3 điểm
Em hãy nêu các định hớng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập ở nớc ta ?

Câu 2 : 3 điểm
Em hãy so sánh sự khác nhau giữa địa hình vùng núi Trờng Sơn Bắc và vùng núi Trờng Sơn
Nam ?

Câu 3 : 4 điểm
Cho bảng số liệu về Sản lợng điện của nớc ta giai đoạn 1975 - 2005 nh sau :
Đơn vị : triệu kwh
Năm
1975 1985 1995 1998 2005 2006
Sản lợng
2.428 5.230 14.665 21.694 52.078 59.050
* Yêu cầu : - Vẽ biểu đồ biểu diễn Sản lợng điện của nớc ta giai đoạn 1975 - 2005 .
- Cho nhận xét cần thiết .
Đáp án đề số 2 - Bài số 1

Câu Nội dung kiến thức cần đạt
Thang
điểm
Câu 1
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Thực hiện chiến lợc toàn diện về tăng trởng và xoá đói ,giảm nghèo .
- Hoàn thiện và thực hiện đồng bộ thể chế kinh tế thị trờng định hớng xã hội
chủ nghĩa .
- Đẩy mạnh công cuộc công nghiệp hoá,hiện đại hoá gắn với phát triển nền

kinh tế tri thức .
- Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiểm lực kinh tế quốc gia.
- Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên ,môi trờng và phát triển bền
vững .
- Đẩy mạnh phát triển giáo dục,y tế ,phát triển nền văn hoá mới ,chống lại các
tệ nạn xã hội ,mặt trái của nền kinh tế thị trờng.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Vùng núi Trờng Sơn Bắc có đặc điểm địa hình sau :
+ Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
+ Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hớng tây bắc - đông nam
+ Trờng Sơn Bắc thấp và hẹp ngang ,đợc nâng cao ở hai đầu : Phía bắc là vùng
núi Tây Nghệ An ,phía nam là vùng núi Tây Thừa Thiên - Huế ,ở giữa thấp
trũng là vung đá vôi Quảng Bình và vùng đồi thấp Quảng Trị .
+ Mạch núi cuối cùng (Bạch Mã) đâm ngang ra biển là ranh giới với vùng núi
Trờng Sơn Nam .
- Vùng núi Trờng Sơn Nam có địa hình khác vùng Trờng Sơn Bắc ở các điểm
sau :
+ Gồm các khối núi và cao nguyên .
+ Khối núi Kon Tum và khối núi Nam Trung Bộ đợc nâng cao,đồ sộ.
+ Địa hình núi với những đỉnh cao hơn 2000 m nghiêng dần về phía đông ,sờn
dốc chênh vênh bên dải đồng bằng hẹp ven biển.
+ Phía tây là các cao nguyên badan Plây Ku ,Đắk Lắk ,Mơ Nông,Di Linh tơng

đối bằng phẳng có độ cao khoản 500 - 800 - 1000 m và các bán bình nguyên
xen đồi ở phía tây tạo nên sự bất đối xứng giữa hai sờng Đông - Tây.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3
Hs thực hiện đợc các yêu cầu cơ bản sau
4,0
- Vẽ biểu đồ cột ,mỗi năm biểu diễn bằng một cột tơng ứng ,có tỷ lệ cân đối
hợp lý ,khoa học ,thẩm mỹ ..
- Có chú thích ,hệ thống ớc hiệu,tên biểu đồ rõ ràng...
- Nhận xét :
+ Sản lợng điện của nớc ta tăng rất nhanh ,năm 2006 gấp 24 lần năm 1975 (số
liệu chứng minh)
+ Từ 1995 - 1998 tăng gấp 1,5 lần
+ Từ 1998 - 2006 tăng 2,7 lần
+ Nguyên nhân : Do nớc ta đã xây dựng đợc nhiều nhà máy thuỷ điện : Hoà
Bình , Đa Nhim, Thác Bà , Tuyên Quang ..... nhiều nhà máy nhiệt điện : Uông
Bí ,Phả Lại , Na Dơng , các nhà máy điện tuốcbin khí : Phú Mỹ , Thủ Thủ
Đức.....
2,0
0,5
0,25
0,25
0,25

0,75
Sở GD & ĐT Lạng Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Na Dơng Môn Địa lý - Khối 12(HKI)
Bài số 1

Đề số : 3
Câu hỏi :
Câu 1 : 3 điểm
Em hãy nêu những đặc điểm cơ bản của giai đoạn Tiền Cambri đối với tự nhiên nớc ta ?

Câu 2 : 3 điểm
Em hãy phân tích các thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi ở nớc ta ?
Câu 3 : 4 điểm
Cho bảng số liệu về Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nớc ta năm 2005 nh sau :
(Đơn vị : %)
loại đất
Vùng
Đất nông
nghiệp
Đất ở
Đất lâm
nghiệp
Đất chuyên
dùng
Đất cha sử
dụng,sông
suối
Đồng bằng sông
Hồng
51,2 7,8 8,3 15,5 17,2

Đồng bằng sông
Cửu Long
63,4 2,7 8,8 5,4 19,7
* Yêu cầu : Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét so sánh giữa hai đồng bằng trên.
Đáp án đề số 3 - Bài số 1

Câu Nội dung kiến thức cần đạt
Thang
điểm
Câu 1
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
ở nớc ta giai đoạn Tiền Cambri đợc xem nh là giai đoạn hình thành nền móng
ban đầu của lãnh thổ với những đặc điểm sau :
- Là giai đoạn cổ nhất và kéo dài nhất trong lịch sử phát triển lãnh thổ Việt
Nam : Các đá biến chất cổ nhất ở nớc ta đợc phát hiện ở Kon Tum,Hoàng Liên
Sơn có tuổi các đây khoảng 2,5 tỉ năm ,giai đoạn Tiền Cambri diễn ra ở nớc ta
trong suốt thời gian khoảng 2 tỉ năm và kết thúc cách đây 542 triệu năm .
- Chỉ diễn ra trong một phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nớc ta hiện nay : Giai
đoạn này diễn ra chủ yếu ở một số nơi ,tập trung ở khu vực núi cao Hoàng Liên
Sơn và Trung Trung Bộ .
- Các điều kiện cổ địa lí còn rất sơ khai và đơn điệu : Xuất hiện thạch
quyển,lớp khí quyển ban đầu còn rất mỏng chủ yếu là các khí amôniac ,điôxit
cacbon,nitơ,hiđrô về sau là ôxi . Khi nhiệt độ không khí thấp dần,thuỷ quyển
mới xuất hiện trên bề mặt đất ,làm xuất hiện sự sống tuy còn rất sơ khai ....

1,0
1,0
1,0
Câu 2

Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Các thế mạnh:
+ Tập trung nhiều loại khoáng sản nh đồng,chì,thiếc,sắt,crôm,vàng
,bôxit,apati,đá vôi , than đá ..... thuận lợi cho phát triển công nghiệp .
+ Rừng và đất trồng : tạo cơ sở cho phát triển nền lâm - nông nghiệp nhiệt đới .
+ Nguồn thuỷ năng : Các con sông có tiềm năng thuỷ điện lớn : Sông Hồng
,Sông Đà , Sông Lô ,sông Xê xan ...
+ Tiềm năng du lịch : Có nhiều điều kiện để phát triển loại hình du lịch tham
quan ,nghỉ dỡng .... nhất là du lịch sinh thái : các vờn quốc gia nh Cúc Phơng,
Phong Nha - Kẻ Bàng , Ba Bể ,Ba Vì .....
- Các mặt hạn chế :
+ Địa hình đồi núi dốc ,bị chia cắt mạnh,lắm sông suối ,hẻm vực .. gây trở ngại
cho giao thông ,khai thác tài nguyên và giao lu kinh tế giữa các vùng.
+ Thờng xuyên xẩy ra thiên tai : lũ nguồn,lũ quét,xói mòn,trợt lở đất...các
thiên tai khác nh lốc,ma đá,sơng muối,rét hại...thờng gây thiệt hại lớn cho sản
xuất và đời sống của dân c .
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
Hs thực hiện đợc các yêu cầu cơ bản sau
4,0
- Vẽ biểu đồ cột ,mỗi năm biểu diễn bằng một cột tơng ứng ,có tỷ lệ cân đối
hợp lý ,khoa học ,thẩm mỹ ..
- Có chú thích ,hệ thống ớc hiệu,tên biểu đồ rõ ràng...
- Nhận xét ,so sánh :

+ Diện tích đất nông nghiệp của ĐBSH ít hơn ĐBSCL (số liệu chứng minh )
+ Diện tích đất ở và đất chuyên dùng ở ĐBSH lớn hơn ĐBSC (số liệu )
+ Diện tích đất lâm nghiệp và đất cha sử dụng ở ĐBSH nhỏ hơn ĐBSCL
+ Tổng diện tích đất tự nhiên của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH nhng dân số lại ít hơn
và đợc khai thác muộn hơn ĐBSH => ĐBSCL có nhiều u thế để P triển
2,0
0,5
0,25
0,25
0,25

0,75
Sở GD & ĐT Lạng Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Na Dơng Môn Địa lý - Khối 12(HKI)
Bài số 1
Đề số : 4
Câu hỏi :

Câu 1 : 3 điểm
Em hãy cho biết những đặc điểm chính của Giai đoạn Tân kiến tạo đối với tự nhiên nớc ta?

Câu 2 : 3 điểm
Em hãy phân tích các thế mạnh và hạn chế của khu vực đồng bằng ở nớc ta ?

Câu 3 : 4 điểm
Cho bảng số liệu về Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nớc ta ,giai đoạn 1990 - 2005 :
(Đơn vị : %)
Năm
Ngành
1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông - Lâm - Ng nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0
Công nghiệp - Xây dựng
22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0
Dịch vụ
38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0
* Yêu cầu : - Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn cơ cấu GDP của nớc ta giai đoạn 1990 - 2005 .
- Cho nhận xét cần thiết .
Đáp án đề số 4 - Bài số 1

Câu Nội dung kiến thức cần đạt
Thang
điểm
Câu 1
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
Giai đoạn Tân kiến tạo là giai đoạn cuối cùng với trong lịch sử hình thành và
phát triển của tự nhiên nớc ta ,còn kéo dài đến ngày nay,có các đặc điểm :
- Là giai đoạn diễn ra ngắn nhất trong lịch sử hình thành và phát triển của tự
nhiên nớc ta : Bắt đầu cách đây 65 triệu năm => đến ngày nay.
- Chịu sự tác động mạnh mẽ của kì vận động tạo núi Anpơ - Himalaya và
những biến đổi khí hậu có quy mô toàn cầu :
+ Do chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ - Himalaya ,trên lãnh thổ nớc ta
xảy ra các hoạt động : Uốn nếp ,đứt gãy,phun trào mắcma,nâng cao - hạ thấp
địa hình....
+ Đến kỉ Đệ tứ ,khí hậu Trái Đất có những biến đổi lớn , có nhiều lần băng
hà ,biển tiến ,biển lui...
- Là giai đoạn tiếp tục hoàn thiện các điều kiện tự nhiên làm cho đất nớc ta có
diện mạo và đặc điểm tự nhiên nh hiện nay :
+ Một số vùng núi đợc nâng lên (dãy Hoàn Liên Sơn) ,địa hình trẻ lại ,các hoạt
động địa mạo xảy ra : Xâm thực,bồi tụ ..., các khoáng sản ngoại sinh....

+ Các điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm đợc hình thành rõ nét : Các quá trình
phong hoá,hình thành đát,lợng ẩm lớn ,sông suối và sinh vật phong phú....
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 2
Hs trả lời đợc các ý cơ bản sau
3,0
- Các thế mạnh :
+ Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới,đa dạng các loại nông
sản,nông sản chíng là lúa gạo : Do có địa hình bằng phẳng , đất đai màu mỡ
,dân c tập trung đông đúc,có kinh nghiệm sản xuất lâu đời thuận lợi cho việc
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, quy mô lớn ....
+ Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác nh thuỷ sản,khoáng sản,lâm sản:
hầu hết các tỉnh đồng bằng đều có biển nên việc phát triển kinh tế biểu có
thuận lợi ..
+ Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố,các khu công nghiệp và các
trung tâm thơng mại ...
+ Phát triển giao thông vận tải đờng bộ ,đờng sông .
- Hạn chế :
các thiên tai nh bão ,lụt,hạn hán..... thờng xảy ra,gây thiệt hại lớn về ngời và tài
sản ...
0,5
0,5
0,5

0,5
1,0
Câu 3
Hs thực hiện đợc các yêu cầu cơ bản sau
4,0
- Vẽ biểu đồ miền ,có tỷ lệ cân đối hợp lý ,khoa học ,thẩm mỹ ..
- Có chú thích ,hệ thống ớc hiệu,tên biểu đồ rõ ràng...
- Nhận xét ,so sánh :
+ Tỷ trọng đóng góp GDP của N-L-N nghiệp có xu hớng giảm
+ Tỷ trọng đóng góp GDP của Công nghiệp - xây dựng có xu hớng tăng
+ Tỷ trọng đóng góp GDP của Dịch vụ có tăng nhng không ổn định
+ Nguyên nhân : nớc ta đang CNH-HĐH nền kinh tế - xã hội ...
2,0
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
Sở GD & ĐT Lạng Sơn Đề kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Na Dơng Môn Địa lý - Khối 12(HKI)
Bài số 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×