Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu THPT 2018 mon vat ly so ninh binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.73 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
CHO HỌC SINH/HỌC VIÊN LỚP 12 THPT, BT THPT
NĂM HỌC 2017-2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LI

(Đề thi gồm có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................
Mã đề thi 001
Số báo danh: ......................................................
Câu 1: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm,
850nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số chùm sáng đơn sắc
hội tụ sau khi qua thấu kính của buồng tối là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 2: Các hạt tải điện của chất khí là
A. electron.
B. các ion dương, electron.
C. các ion dương, ion âm và các electron.
D. các ion âm, electron.
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.


B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng dọc.

E
Câu 4: Suất điện động   của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hóa học.
C. thực hiện công của nguồn điện.
D. tác dụng sinh lí.
Câu 5: Đặt điện áp

u = 220 2cos(100πt + π / 6)  V  .

điện trở R  100 , tụ điện có C
điện thế trên hai đầu tụ điện là
7

uc  220 2 cos �
100 t 
12

A.

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm

 10 /  (F) và cuộn cảm thuần có L  2 /  ( H ) . Biểu thức hiệu
4

7 �


uc  220 cos �
100 t 
V.

12 �

B.
5 �

uc  220 cos �
100 t 
V.

6 �

D.


V.



5 �

uc  220 cos �
100 t 
V.

12 �


C.
Câu 6: Khi nói về độ phóng xạ. Phát biểu sai là
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng
xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi để mạch xảy ra
hiện tượng cộng hưởng khi đó ta có
2
A.  LC  R .
B.  LC  R
C.  LC  1 .
D. ω2LC = 1
Câu 8: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch là

A.

R 2  (ZL  ZC ) 2

.

B.

R 2  (ZL  ZC )

2


.

C.

R 2  (ZL  Z C )

2

.

D.

R 2  (ZL  ZC ) 2

.

Câu 9: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10cm; bước sóng   2 cm số bụng sóng

A. 6.
B. 5.
C. 11.
D. 10.

Trang 1/5 Mã đề thi 001


Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình dao động là x1 = 2 cos(2t +  /3)(cm) và x2 = 2 cos(2t -  /6)(cm). Phương trình dao động
tổng hợp là
A. x = 2 cos(2t +  /6)(cm).

B. x =2cos(2t +  /12)(cm).
C. x = 2 3 cos(2t +  /3)(cm) .
D. x =2cos(2t -  /6)(cm).
Câu 11: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức
2v
v


f
f
A.
B.  v.f
C.  2 v.f
D.
Câu 12: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π.10-5W không đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1m có mức cường
độ âm là
A. 50dB.
B. 60dB.
C. 70dB.
D. 80dB.
14

N

Câu 13: Bắn hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân 7
đứng yên thì thu được
một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của
prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.

6
A. 1, 2.10 (m / s)

6
B. 1,3.10 (m / s)

6
C. 2,1.10 (m / s)

6
D. 3,1.10 (m / s)

238

Câu 14: Hạt nhân 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron.
D. pôzitron và prôtôn.
Câu 15: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có
dòng điện I trong dây dẫn là
I
I
I
I
B  2.10 7 N .
B  4 .107 .
B  2.107 .
B  2 .107 N .
R
R
R

R
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật dao động

vmax
vmax
vmax
vmax
A. 2 A .
B. 2 A .
C. A .
D.  A .
Câu 17: Một thước dài 100cm có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào bể nước đầu mang vạch số
0 ở trong nước đầu mang vạch 100 ở ngoài không khí. Một người nhìn vào trong nước gần như vuông
góc với mặt nước thấy đồng thời hai ảnh của vạch 0 trùng với ảnh của vạch 100. Chiều dài của thước
ngập trong nước là
A. 52,1 cm.
B. 48,1cm.
C. 57,1cm.
D. 62,1cm.
Câu 18: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52m.Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm
sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong
cùng một khoảng thời gian là
A. 2/5.
B. 1/5 .
C. 4/5.

D. 1/10.
Câu 19: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu
được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A. λ = 240m.
B. λ = 120m.
C. λ = 12m.
D. λ = 24m.
Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân
không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Trang 2/5 Mã đề thi 001


C. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
D. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
Câu 22: Ở Việt Nam hiện tại tính đến tháng 5-2018 chưa có loại nhà máy điện nào sau đây đang hoạt
động?
A. Nhà máy thủy điện.
B. Nhà máy điện hạt nhân.
C. Nhà máy điện gió.
D. Nhà máy nhiệt điện.
2
Câu 23: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung bằng

A. 5.10-5Wb.
B. 2.10-5Wb.
C. 3.10-5Wb.
D. 4 .10-5Wb.
Câu 24: Cho toàn mạch gồm: một nguồn suất điện động E, điện trở trong r = 0,6, mạch ngoài là đèn
Đ có ghi 12V- 10W. Hiệu suất của nguồn là
A. 92%.
B. 96%.
C. 86%.
D. 69%.
Câu 25: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy
diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s
Câu 27: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm sau võng mạc C. ở sau mắt
D. nằm trước võng mạc
Câu 28: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo dài ℓ, dao động điều hòa. Nếu giữ
nguyên chiều dài ℓ và tăng khối lượng m lên 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 29: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng

A. từ 10−12m đến 10−9m.
B. từ vài nanômét đến 380nm.
C. từ 380nm đến 760nm.
D. từ 760nm đến vài milimét.
Câu 30: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300μm.
B. 0,250μm.
C. 0,295μm.
D. 0,375μm.
Câu 31: Biết Hạt nhân
16
của hạt nhân 8 O bằng

16
8

O

có khối lượng 15,9904u và 1u = 931,5MeV/c 2. Năng lượng liên kết riêng

A. 127,74 MeV/nuclôn. B. 8,79 MeV/nuclôn.
C. 6,78MeV/nuclôn.
D. 7,98MeV/nuclôn.
Câu 32: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần
đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất,
trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là
A. 207 ngày.
B. 138 ngày.
C. 82,8 ngày.
D. 103,5 ngày.

Câu 33: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 25cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = acos(40πt + π)mm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S 1S2

A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 34: Đặt một điện áp không đổi U vào hai đầu một ống dây có độ tự cảm L = 250mH và điện trở
R  0 ,3 . Thời gian từ lúc có dòng điện đến khi cường độ dòng điện trong ống đạt được 25% giá
trị ổn định bằng
A. 0,24s.
B. 0,42s.
C. 0,21s.
D. 0,12s.
Câu 35: Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh đo giá trị điện trở R nên mắc vôn kế và ampere kế
R
như hình vẽ bên. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ 100V, ampere kế chỉ
B
A
A

Trang 3/5 Mã đề thi 001
V


2,5A. Biết vôn kế có điện trở Rv = 2000Ω. So sánh với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện
trở lớn vô cùng) thì phép đo này đã cho một sai số tương đối gần bằng
A. 0,2%


B. 2%

C. 4%

D. 5%

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
cách hai khe a = 1mm; màn đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 45cm. Một người có mắt
bình thường quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết qua một kính lúp có độ tụ 20dp thì thấy
góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65μm
B. 0,58μm
C. 0,48μm
D. 0,75μm
Câu 37: Dây đàn hồi AB dài 32cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P
và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất
hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau
và bằng 5cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách
lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
12
8
13
5
A. 11 .
B. 7 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F
theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên
độ lớn thì chu kỳ dao động là T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kỳ T gần giá trị nhất sau

A. 1,92s.

B. 1,99s.

C. 2,19s.

D. 2,28s.

Câu 39: Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f  10cm

cho ảnh S’. Thấu kính dao động với phương trình x  11,5cos(0, 25πt + 0, 25π)cm dọc theo trục
chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5cm. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian đủ dài khi
thấu kính dao động gần giá trị nhất sau
A. 8cm/s.
B. 4cm/s.
C. 10cm/s.
D. 2cm/s.
u  U 2 cos  t   
Câu 40: Đặt điện áp
(U và ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ
đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi
K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U

A. 122,5 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 193,2 V


----------HẾT-----------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/5 Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D

C
B
C
B
D
D
D
D
B
A
C
D
C
D
C
C
A
A
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
C
B
A
A
D
A
C
A
D
D
B
A

LỜI GIẢI CHI TIẾT QUÝ BẠN ĐỌC LIÊN
HỆ QUA MAIL:



B
C
C

B
C
A

Trang 5/5 Mã đề thi 001



×