ĐỀ SỐ 03
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu từ câu: 1 đến câu 40)
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt-π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,75s kể từ
lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ
A. x = 0. B. x = +A. C. x = -A. D. x = +
2
A
.
Câu 2: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng
A.
1
3
cơ năng. B.
2
3
cơ năng. C.
1
2
cơ năng. D.
3
4
cơ năng.
Câu 3: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua
cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động là
A.
5
π
6
. B.
4
π
3
. C.
1
π
6
. D.
2
π
3
.
Câu 4: Một có khối lượng 10g vật dao động điều hoà với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực hồi phục cực đại tác
dụng lên vật là
A. 25N. B. 2,5N. C. 5N. D. 0,5N.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-7
C, được treo vào
một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 6: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g,
dao động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng.Quãng đường vật đi
được trong t = s đầu tiên là: A. 5 cm B. 7,5 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà?
A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt. C. 3tsin
2
ωt. D. sinωt - sin2ωt.
Câu 8: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos
xπ
π t - +
9 6
÷
, trong đó x đo bằng mét, u đo bằng
cm và t đo bằng giây. Gọi a
max
là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi trường. V là vận tốc truyền sóng và
λ là bước sóng. Các phát biểu nào sau đây là đúng?
A. V = 5m/s. B. λ=18m. C. a
max
= 0,04m/s
2
. D. f = 50Hz.
Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2cos(
4
x
π
)cos(20πt+ϕ
0
)(cm).
Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x đo
bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 11: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi V và V
max
lần
lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
A. V = V
max
nếu λ =
3A
2π
. B. V = V
max
nếu A = 2πλ. C. V = V
max
nếu A =
λ
2π
. D. Không thể xảy ra V = V
max
.
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai
phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là
A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π.
Câu 13: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế
trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40cos(ωt + π/6)(V); u
MB
= 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai
điểm A,B có giá trị
A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V).
Câu 14: Tổ hợp đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị điện dung?
A. giây/ôm. B. Jun/vôn. C. giây
2
/henri. D. culông/Vôn.
Câu 15: Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
-9
C. Khi dòng điện trong
mạch là 6.10
-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10
-10
C. B. 6.10
-10
C. C. 4.10
-10
C. D. 2.10
-10
C.
Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10
-19
J. êlectron quang điện bức ra cho
bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B của từ trường. Biết electron chuyển động theo
quĩ đạo tròn bán kính R=22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
Trang1