Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu vat li PTTH TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 5 trang )

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT
TRƯỜNG THCS, THPT NAM VIỆT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Họ, tên thí sinh: ………….. ……………………. …………….. …….

Mã đề thi: 701

Số báo danh: ……… ………… .…………… …………… ……… …

Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s;
e = 1,6.10 −19 (C)

1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích
; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg.
Câu 1: Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện.
B. Đèn LED.
C. Quang điện trở.
D. Nhiệt điện trở.
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn


A. Nếu bỏ qua ma sát, con lắc đơn luôn dao động điều hòa.
B. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm.
C. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao.
D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi.
Câu 4: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau.
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hiện tượng sóng dừng cũng là giao thoa.
Câu 5: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Sóng của đài truyền hình.
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 6: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. Rắn.
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
B. Lỏng.
D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 8: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 25 cm.


2
Câu 9: Điện áp xoay chiều u = 220
A. 100 s.
B. 50 s.

cos100πt(V) có chu kỳ là
C. 2 s.

D. 0,02 s.

Câu 10: Nếu trong khoảng thời gian ∆t có điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì cường
độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
I=

∆t
∆q

I = ∆q.∆t

I=

∆q
∆t

I=

A.
.
B.
.

C.
.
D.
Câu 11: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận SAI

(∆q )2
∆t

.

Trang 1/4 - Mã đề 701


A. uL = uC.

B. R = Z.

C. cosφ = 1.

D. u cùng pha i.

Câu 12: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
3
1T

Câu 13: Cho hai hạt nhân:

đúng?

3
2 He



3
1T

A. Hạt nhân

. Biết khối lượng prôtôn mp= 1,0073u, mn= 1,0087u. Kết luận nào sau đây
3
2 He

nặng hơn hạt nhân

3
1T

.

B. Hạt nhân

3
2 He

nhẹ hơn hạt nhân


3
2 He

.
3
1T

C. Hai hạt nhân nặng bằng nhau.
D. hạt
có điện tích lớn hơn hạt
.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao
động là
A. 0,50 μs.
B. 1,0 μs .
C. 8,0 μs .
D. 4,0 μs.
Câu 15: Biểu thức của cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt - π/3) A. Tại thời điểm t = 20,18 s, cường độ dòng
điện có giá trị là
A. i = 2A.
B. i = 2 A.
C. i = -2 A.
D. i = 4 A.
Câu 16: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó

ur ur
B B
trong một từ trường đều

( vuông góc với xx’) với tốc độ góc ω. Suất điện động cực đại xuất hiện trong
khung là:
A. Eo = NBS.
B. Eo = 2NBS.
C. Eo = NBSω.
D. Eo = 2NBSω.

Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
C. stato là phần quay, rôto là phần đứng.

B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato hoặc rôto có thể đổi vai trò cho nhau.
π
x = 4 cos(4πt − ) (cm)
3

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình
, quãng đường đi được sau 2018s là
A. 4036 cm.
B. 64576 cm.
C. 8072 cm.
D. 2018 cm.
Câu 19: Ở vị trí nào của vật nặng lắc lò xo thì động năng gấp n lần thế năng của nó ?
A
A
A
A
±
±

n +1
n
n +1
n +1
A. x =
.
B. x =
.
C. x =
.
D. x =
.
Câu 20: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 21: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho
biết giá trị của hiệu điện thế
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
Câu 22: Chọn phát biểu không đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ thuận với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
C. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
Trang 2/4 - Mã đề 701



D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 23: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
A.tia sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.tia sáng bị gãy khúc khi truyền xiên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. tia sáng quay lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. tia sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
Câu 24: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng
đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s.
B. 2,26.105 km/s.
C. 1,69.105 km/s.
D. 1,13.108 m/s.
Câu 25: Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s.
Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số
nút sóng trên dây là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều
vật và có độ cao bằng 2.AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh ngược chiều cũng bằng 2AB.
Tiêu cự của thấu kính bằng
A. –18 cm.
B. 9 cm.
C. –9 cm.
D. 18 cm.
Câu 27: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u = U0cos(ωt + φ),(U0, ω, φ không đổi). Khi biến trở có giá trị R 1 hoặc R2 thì công suất của mạch có
cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R 1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Khi giá trị của biến trở là R 2 thì
hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng

A. 0,2.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,5.
Câu 28: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất
điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả
thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo
thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là
các đường
A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).

Câu 29: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ
âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức
cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo Ax, mức
cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó
đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500
B. 400.
C. 300
D. 200
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79
rad. Phương trình dao động của con lắc là
α = 0,1cos(20πt − 0,79)(rad)
α = 0,1cos(10t + 0,79)(rad)
A.
.
B.

.
α = 0,1cos(20πt + 0,79)(rad)
α = 0,1cos(10t − 0,79)(rad)
C.
.
D.
.
Câu 31: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt
đầu dao động, số lần vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương là
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 3 lần.
D. 5 lần.
Trang 3/4 - Mã đề 701


A1
Z1 X

Câu 32: Hạt nhân
A2
Z Y

A2
Z2 Y

và hạt nhân

A1
Z1 X


có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2 Biết hạt nhân

bền vững hơn

2

hạt nhân

. Hệ thức đúng là :

∆m 2
A2

A.

∆m1
A1

>

∆m1
A1

.

B. A1 > A2.

C.


∆m 2
A2

>

.

D. Δm1 > Δm2

Câu 33: Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40cm trong không khí. Giả sử có 4.10 12 electron
chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng
A.23.10-3 N.
B 13.10-4 N.
C 23.10-2 N.
D 13.10-3 N.
27
13

30
15

Câu 34: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng α + Al → P + n. Phản ứng này thu năng
lượng W = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α (coi khối lượng hạt nhân
bằng số khối của chúng).
A. 1,3 MeV.
B. 13 MeV.
C. 3,1 MeV.
D. 31 MeV.
π
x = 4cos(ωt + )cm

3

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Trong 2/3(s) đầu tiên vật đi được quãng
đường là 6cm. Trong 2/3(s) cuối của 2018 (s) vật đi được quãng đường là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 4cm.
D. 3 cm.
Câu 36: Cho mạch điện như hình 1. Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V, điện trở trong
r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở R2 là
A. 3,5 V.
B. 4,8 V.
C. 2,5 V.
D. 4.5 V.
π
cos(ωt- )
6

A 2cos(ωt-π)

Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1=A1
cm.
cm và x2=
cos(ωt+ϕ)
Phương trình dao động tổng hợp là x = 9
cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 phải có
giá trị:
9 3

A. 9 cm
B.
cm.
C. 18 cm
D. 16 cm.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
L=

có điện áp hiệu dụng ổn định U = 200V, tần số f không đổi. Biết R = 100Ω,
hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị UC cực đại đó bằng

2
H
π

C=

, khi

10−4
F
π

thì điện áp

2

A. 200

V.


B. 250V.

C. 280V.

D. 220V.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = f 1 = 60 Hz và f = f 2 = 120 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng
1
2
giá trị. Khi f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
. Khi f = f4 = 30 Hz thì hệ số công suất
của đoạn mạch có giá trị là
A.0,55
B. 0,45
C. 0,59.
D. 0,71.
Trang 4/4 - Mã đề 701


Câu 40: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm đều
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại
t=

thời điểm
3
2
A.


T
12

, tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
2
1
3
2
B.
C.
D.2.
………… Hết ………….

Trang 5/4 - Mã đề 701



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×