Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De thi thu mon hoa truong THPT chuyen su pham lan 2 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.81 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM
Đề thi thử
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tra thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:………………………………………………………..

Mã đề 221

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.

B. Cs.

C. Al.

D. Li.

Câu 2: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.


B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HC1.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6.

B. 5,4. ’

C. 6,3.

D. 4,5.

Câu 4: Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
AgNO3 / NH3
 H2 O
 HCl
CH �CH ���
� X ����

� Y ���
�Z
HgSO4
to

Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.

B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 5: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 —> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol); Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. So mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,6200 mol.
B. 1,2400 mol.C. 0,6975mol. D. 0,7750 mol.
Câu 7: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+… Để xử lí sơ bộ nước
thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng vói chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ?
A. NaCl.

B.Ca(OH)i.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 8: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Hình. Điều chế HNO3 trohg phong thi nghiệm
Trang 1/4 - Mã đề thi 221


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều che HNO3 ?

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bỉnh cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 là axit yểu hơn H2SO4 nên .bị đẩy ra khỏi muối.
Câu 9: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

Trang 2/4 - Mã đề thi 221


360 gam.

B.

250

gam.

C.

270

gam.

D.

300

gam.

A.

Câu 10: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường kiềm là
A.3.
B.2.
C. 5.
D.4.
Câu 11: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bàng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10.
B. 4,28.
C. 2,90.
D. 1,64.
Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polistiren.

B. polimetyl metacrylat.

C. polivinyl clorua.

D. polietilen.

Câu 13: Có các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chuA.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2P04)2.CaS04.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên to kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn
cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Sổ nhận xét sai là

A.4.

B.3.

C.2.

D. 1.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amin đều không độc, được sừ dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Đe rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HC1.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 15: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A HCHO.

B. C3H7CHO.

C. CH3CHO.

D. C2H5CHO.

Câu 16: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 17: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.

B. tơ visco.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
Câu 18: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KC1 ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 19: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn ?
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

B. Gắn đồng với kim loại sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các
thể tích khi đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D.C4H11N.
Câu 21: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol CI2. Kim loại M là
A. Ca

B.Na

C. K.


D. Mg.
Trang 3/4 - Mã đề thỉ 221


*

Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam.
B. 23,0 gam.
C. 20,8 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 23: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A.
Na2CO3.

B. NH3.

C. HNO3. D. NH4Cl.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ờ catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hỏa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.Cho dung dịch AgNO3
dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 25: Hỗn họp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2
gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và
một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và
Y lần lượt là
A. 30% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 30%.
D. 50% và 20%.
Câu 26: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử, đều phản ứng với dung dịch AgNƠ3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°).
(b) Chất z có đồng phân hình họC.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chat X, Y và z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B.4.

C.2.

D. 3.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được a-amino axit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Y
X, Z
T
Z

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung.dịch AgNƠ3 trong NH3, đun nóng
Dung dịch Br2
Cu(OH)2

Hiện tượng
Quỳ chuyên sang màu xanh
Tạo kêt tủa Ag
Kêt tủa trăng
Tạo dung dịch màu xanh lam

Trang 4/4 - Mã đề thi 221



X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic,

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với co tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, AI và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B.2.
Câu 30: Cho sợ đồ chuyển hóa sau:
+CH3OH/HCl, t°

C.3.

D.4.

+C2H50H/HC1,t°
+NaOH dư,t°
X-------------------------► Y ------------------------► Z------------------------T


Biết X là axit glutamic, Y, z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
D C7H14O4NCI và C5H704Na2N.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35.46 gam kết tủa.
- Phân hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kêt tủa.
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V ìà
A. 180.

B.200.

C. 110.

D. 70.

Câu 32: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HC1 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0

B. 1,2

C. 1,0

D. 12,8


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol
H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 54,84.
B. 53,16.
C. 60,36.
D. 57,12.
Câu 34: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một
thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560.
B. 2,240.
C. 2,800.
D. 1,435.
Câu 35: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe304, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muôi sunfat
trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so
với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của AI trong hỗn họp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có
màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. So mol khí thoát
ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
D. 50,63%.
Câu 37: Hỗn họp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn

m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với
dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba

Đăng tải bởi


*

muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.

B. 3,14 gam.

C. 3,90 gam.

D. 2,72 gam.

Câu 38: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO4, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn họp
chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HC1 đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và
dung dịch gồm MnCl2, KCl và HC1 dư. số mol HCl phản ứng là A. 1,9
B. 2,4
C. 1,8 D. 2,1
Câu 39: Có 3 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 IM; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thuđược V1 lít khí NO
- Trộn 5 ml đung dịch (1) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thuđược 2V1 lít khí NO
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thuđược V2 lít khí NO

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất,các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh
nào sau đây đủng ?
A.V2 = 2V1.

B. V2 = V1.
C.V2 = 3V1
D.2V2 = V1.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được
4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.

-------- HẾT ------

Trang 6/4 - Mã đề thi 221


Đăng tải bởi



×