Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giai chi tiet PP BAO TOAN DIEN TICH LTDH 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.07 KB, 10 trang )

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

0986.616.225

PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH

I- PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Nội dung phương pháp
 Vì trong dung dịch ln trung hòa về điện nên một dung dịch tồn tại đồng thời các cation và anion
thì tổng số điện tích dương bằng tổng số điện tích âm hay tổng số mol điện tích dương bằng tổng số
mol điện tích âm
 Tổng qt:



số mol x điện tích ion dương =



số mol x điện tích ion âm

2. Áp dụng và một số chú ý
a/ Khối lượng muối (trong dung dịch) =



khối lượng các ion tạo muối

b/ Q trình áp dụng ĐLBT điện tích thường kết hợp:
- Các phương pháp bảo tồn khác: Bảo tồn khối lượng, bảo tồn ngun tố
- Viết các phương trình hóa học ở dạng thu gọn



II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42và x mol Cl-. Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,035
C. 0,02
D. 0,01
HƯỚNG DẪN GIẢI
Áp dụng ĐLBT điện tích:
0,01.1 + 0,02.2 = 0,015.2 + x.1 → x = 0,02
→ Đáp án C
VÍ DỤ 2: Kết quả xác định nồng độ mol/l của các ion trong một dung dịch như sau:
Ion:
Na+
Ca2+
NO3ClHCO3Số mol:
0,05
0,01
0,01
0,04
0,025
Hỏi kết quả đó đúng hay sai
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng số điện tích dương: 0,05 + 2.0,01 = 0,07 (mol)
Tổng số điện tích âm: 0,01 + 0,04 + 0,025 = 0,075 (mol)
Ta thấy tổng số điện tích dương # tổng số điện tích âm → kết quả phân tích trên là sai
VÍ DỤ 3: Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào
sau đây để pha chế dung dịch X ?
A. KCl và Na2SO4. B. KCl và NaHSO4. C. NaCl và K2SO4. D. NaCl và KHSO4
HƯỚNG DẪN GIẢI


ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-1Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

Na2SO4 2Na+ + SO24
0,05

0,1
+

NaCl

Na

0,05

(1)

0,05


+ Cl

0,05

0986.616.225

KCl

(2)



0,1

K+

+ Cl

0,1

(3)

0,1

0,05

[Na+ ] 0,1 + 0,05 = 0,15 M ; [K+ ] 0,1 0M
Dung dịch :
2
[Cl ] 0,05 + 0,1 = 0,15 M ; [SO4 ] 0,05 M
+

[Na ] [Cl ]
+
2
[K ] 2[SO4 ]

Phải dùng hỗn hợp NaCl và K 2SO4
ỏp ỏn C
2+
+
2V D 4: (TSC A 2007): Mt dung dch cha 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl v y mol SO4 .
Tng khi lng cỏc mui tan cú trong dung dch l 5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l:
A. 0,03 v 0,02
B. 0,05 v 0,01
C. 0,01 v 0,03
D. 0,02 v 0,05

HNG DN GII
p dng LBT in tớch: 2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07 (1)
Khi lng mui: 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435 (2)
Gii h phng trỡnh (1) v (2) c: x = 0,03 v y = 0,02
Chn A
V D 5: Mt dung dch cha hai cation l Fe2+ 0,1M v Al3+ 0,2M. Trong dung dch cũn cú hai
anion l Cl x mol/l v SO42 y mol/l. Khi cụ cn 1,0 lớt dung dch trờn thu c 46,9 gam hn hp
mui khan. Giỏ tr ca x v y ln lt l:
A. 0,6 v 0,1.
B. 0,3 v 0,2.
C. 0,5& 0,15.
D. 0,2 v 0,3.
HNG DN GII
nCl = x mol ; nSO2 = y mol
4

Khối lượng muối khan : mmuối = mcation + manion
56.0,1 + 27.0,2 + 35,5x + 96y = 46,9 35,5x + 96y = 35,9 (1)
Theo định luật BTĐT : x + 2y = 2.0,1 + 3.0,2 x + 2y = 0,8

(2)
x = 0,2
Từ (1), (2)
y = 0,3

Chn D
V D 6: Dung dch X cú cha 0,1 mol K+, 0,2 mol Fe3+, 0,4 mol NO3- v x mol SO42-. Cụ cn dung
dch X c m gam hn hp 4 muụớ khan. Giỏ tr ca m l:
A. 54,3
B. 68,7
C. 39,9
D. 47,8
HNG DN GII
p dng LBT in tớch: 0,1.1 + 0,2.3 = 0,4.1 + 2x x = 0,15
Theo KBT khi lng: m mui = mcation + manion
m = 0,1.39 + 0,2.56 + 0,4.62 + 0,15.96 = 54,3 gam ỏp ỏn A
V D 7: Chia 1,24 gam hn hp hai kim loi cú húa tr khụng i thnh hai phn bng nhau:
Phn 1: b oxi húa hon ton thu c 0,78 gam hn hp oxit.
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-2Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

0986.616.225

Phần 2: tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lit H2 ( đktc). Giá trị V là:
A. 2,24 lit
B. 0,112 lit

C. 5,6 lit
D. 0,224 lit
HƯỚNG DẪN GIẢI
Nhận xét: Một hỗn hợp gồm nhiều kim loại có hóa trị khơng đổi và có khối lượng cho trước sẽ phải
nhường một số mol electron khơng đổi cho bất kỳ tác nhân oxi hóa nào.
Khối lượng mỗi phần: 1,24 : 2 = 0,62 gam
0, 78  0,62
Số mol O kết hợp với 0,62 gam hỗn hợp kim loại:
 0,01(mol)
16
Q trình tạo oxit: O
+ 2e → O20,01 → 0,02(mol)
Theo hệ quả 3 thì ở phần 2 hỗn hợp kim loại khử H+ của dung dịch axit cũng nhường 0,02 mol
electron:
2H+ + 2e → H2
0,02 → 0,01(mol)
Vậy thể tích H2 thu được là: 0,01 . 22,4 = 0,224 lit → Chọn D
VÍ DỤ 8: Chia hỗn hợp 2 kim loại A,B có hóa trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit H2( đktc)
Phần 2: nung nóng trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 2,84 gam chất rắn. Khối lượng
hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,4g
B. 3,12g
C. 2,2g
D. 1,8g
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét phần 1:
2H+
1, 792
= 0,08 (mol)

22, 4
Theo hệ quả 3 thì ở phần 2:
O

+ 2e → H2

0,16 ←

+ 2e → O20,08 ← 0,16(mol)

→ mKL = moxit – mO = 2,84 – 0,08.16 = 1,56 gam
Khối lượng hỗn hợp ban đầu: 2.1,56 = 3,12 gam → Chọn B
VÍ DỤ 9: Lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại hoạt động X,Y có hóa trị khơng đổi, chia thành
hai phần bằng nhau:
- Phần 1 nung trong oxi dư để oxi hóa hồn tồn thu được 4,74 gam hỗn hợp 2 oxit
- Phần 2 hòa tan hồn tồn trong dung dịch chứa hỗn hợp hai axit HCl và H2SO4 lỗng thu được V
lít khí (đktc). Giá trị V là:
A. 2,24 lit
B. 0,112 lit
C. 1,12 lit
D. 0,224 lit
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khối lượng mỗi phần: 7,88 : 2 = 3,94 gam
4, 74  3,94
Số mol O kết hợp với 3,94 gam hỗn hợp kim loại:
 0,05(mol)
16
Q trình tạo oxit:
O
+ 2e → O2ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-3Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

0986.616.225

0,05 0,1(mol)
Theo h qu 3 thỡ phn 2:
2H+

+ 2e H2
0,1 0,05 (mol)
Vy th tớch H2 thu c l: 0,05 . 22,4 = 1,12 lit Chn C
V D 10: Ho tan hon ton hn hp gm x mol FeS2 v y mol Cu2S vo axit HNO3 (va ), thu
c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. T s ca x/y l:
A. 2/1.
B. 1/2.
C. 3/1.
D. 1/3.
HNG DN GII
Do X chỉ có muối sunfat dung dịch không còn gốc NO3
Sơ đồ biến đổi : FeS2 Fe3+ + 2SO24
x

x

2x
2+


Cu2S 2Cu + SO24
y

(1)

2y
3+

(2)

y
2+

Dung dịch chỉ có các ion : Fe , Cu và SO24
Theo BTĐT : 3x 2.2y 2.2x + 2.y x 2y x/y 2/1

Chn A
V D 11: (TSH A 2007): Ho tan hon ton hn hp gm 0,12 mol FeS2 v a mol Cu2S vo
axit HNO3 (va ), thu c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca
a l
A. 0,04.
B. 0,075.
C. 0,12.
D. 0,06.
HNG DN GII
FeS2 Fe3+ + 2SO42
0,12
0,12
0,24

2+
Cu2S 2Cu + SO42
a
2a
a
p dng LBT in tớch:
3.0,12 + 2.2a = 0,24.2 + 2a a 0, 06 Chn D
V D 12: Dung dch A cú cha cỏc ion sau: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1mol Cl- v 0,2 mol NO3-. Thờm dn
V lit dung dch K2CO3 1M vo A n khi c lng kt ta ln nht. V cú giỏ tr l:
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 250 ml
D. 150 ml
HNG DN GII
thu c kt ta ln nht khi cỏc ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ tỏc dng ht vi ion CO32-:
Mg2+ + CO32- MgCO3
Ba2+ + CO32- BaCO3
Ca2+ + CO32- CaCO3

Sau khi phn ng kt thỳc, trong dung dch cha cỏc ion K+, Cl- v NO3- ( kt ta tỏch khi dung dch
).
p dng LBT in tớch:

n K + = n Cl- + n NO - 0,1 0,2 0,3(mol) nK2CO3 0,15(mol)
3

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-4Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:



PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

0986.616.225

0,15
0,15(lit ) 150ml Chn D
1

VddK2 CO3 =

V D 13: Dung dch A cha cỏc ion CO32-, SO32-, SO42- v 0,1 mol HCO3-, 0,3 mol Na+. Thờm V(lit)
dung dch Ba(OH)2 1M vo dung dch A thỡ thu c lng kt ta ln nht. Giỏ tr ca V l:
A. 0,15 lit
B. 0,2 lit
C. 0,25 lit
D. 0,5 lit
HNG DN GII
Nng cỏc ion [Ba2+] = 1M v [OH-] = 2M. thu c lng kt ta ln nht cn 0,1 mol OH-
tỏc dng ht vi HCO3-:
HCO3- + OH- CO32-+ + H2O
Mt khỏc cn 0,3 mol OH- trung hũa Na+. Vy tng s mol OH- cn l 0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)
Th tớch dung dch Ba(OH)2 l: V =

0,4
0,2(lit )
2

ỏp ỏn B
V D 14: Cho hũa tan hon ton 10g hn hp Mg v Fe trong dung dch HCl 4M thu c 5,6 lit H2(

ktc) v dung dch D. kt ta hon ton cỏc ion trong D cn 300 ml dung dch NaOH 2M. Th tớch
dung dch HCl ó dựng l:
A. 0,1 lit
B. 0,12 lit
C. 0,15 lit
D. 0,2 lit
HNG DN GII
2 *5,6
Cỏch 1: n(H+) = n(Cl-) = n(HCl) = 2n(H2) =
0,5(mol)
22, 4
M s mol NaOH cn dựng kt ta hon ton ion trong D l 0,3.2 = 0,6 (mol)
Ta thy s mol Na+ (0,06) > s mol Cl- (0,05) s mol HCl d l 0,1 mol
V(HCl) =

0,6
0,15(lit ) ỏp ỏn C
4

Cỏch 2: Khi cho 0,6 mol NaOH vo dung dch D cha Mg2+, Fe2+ v H+( nu d) tỏch ra khi dung
dch D. Dung dch to thnh cha Cl- phi trung hũa in vi 0,6 mol Na+ :
n(Cl-) = n(Na+) = 0,6 (mol)
V(HCl) =

0,6
0,15(lit )
4

V D 15: (TSH A 2008): Hp th hon ton 4,48 lit CO2 (ktc) vo 500 ml dung dch hn hp
gm NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:

A. 9,85g
B. 11,82g
C. 17,73g
D. 19,7g
HNG DN GII

4,48
0,2(mol)
22,4
= 0,5.0,1 = 0,05 (mol)

n CO2 =
n NaOH

n Ba(OH)2 = 0,5.0,2 = 0,1 (mol)
n OH- = 0,05 + 0,2 = 0,25 (mol)

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-5Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH
Ta cú: 1

n OHnCO2



0986.616.225


0,25
1,25 2 to 2 mui
0,2

HCO3-

x (mol)

CO32-

y (mol)

CO2 + OHBo ton nguyờn t Cacbon: x + y = 0,2
Bo ton in tớch õm: x + 2y = 0,25
Gii h pt trờn c: x = 0,15 v y = 0,05
Phn ng to kt ta: Ba2+ + CO32- BaCO3
S mol Ba2+(0,1 mol) > s mol CO32- (0,05 mol) n(BaCO3) = n(CO32-) = 0,05 mol m(BaCO3)
= 0,05.197 = 9,85(g)
ỏp ỏn A.
V D 16: Hũa tan hon ton 15,6gam hn hp gm Al v Al2O3 trong 500 ml dung dch NaOH 1M
thu c 6,72 lit H2(ktc) v dung dch X. Th tớch HCl 2M ti thiu cn cho vo thu lng kt ta
ln nht l:
A. 0,175 lit
B. 0,25lit
C. 0,35lit
D. 0,52lit
HNG DN GII
Dung dch X cha cỏc ion Na , AlO2 , OH- d(nu cú)
+


-

p dng LBT in tớch: n AlO - + n OH- = n Na+ = 0,5
2

Khi cho HCl vo dung dch X:
H + + OH- H2O

H

+

(1)

-

+ AlO 2 + H 2 O Al(OH)3
+

3+

Al(OH)3 + 3H Al

(2)

+ 3H2O

(3)


thu kt ta ln nht thỡ (3) khụng xy ra n H+ = n AlO - + n OH- = 0,5
2

VHCl =

0,5
0,25(lit ) ỏp ỏn B
2

V D 17: Dung dch X gm 6 ion : 0,15 mol Na+, 0,10 mol Ba2+, 0,05 mol Al3+, Cl, Br v I.
Thờm t t dung dch AgNO3 2M vo dung dch X n khi c lng kt ta ln nht thỡ th tớch
dung dch AgNO3 ó s dng l:
A. 150 ml.

B. 300 ml.

C. 250 ml.

D. 500 ml.

HNG DN GII
Kết tủa lớn nhất các ion Cl , Br và I đã kết tủa hoàn toàn
Ag+ + Cl AgCl
+



(1)

Ag + Br AgBr


(2)

Ag+ + I

(3)

AgI

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-6Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

0986.616.225

Theo (1), (2), (3) : nAg+ nCl nBr nI

(1)

Theo BTĐT : nCl nBr nI 1.0,15 + 2.0,1 + 3.0,05 0,5 mol (2)
Từ (*), (**) nAg+ 0,5 mol
VAgNO
3

0,5
0,25 lít 250 ml
2


ỏp ỏn C
V D 18: Cú 500 ml dung dch X cha Na+, NH4+, CO32, SO42. Tin hnh cỏc thớ nghim :
- Ly 100 ml X cho tỏc dng vi HCl d c 2,24 lớt CO2 (ktc).
- Cho 100 ml X tỏc dng vi lng d BaCl2 thu c 43 gam .
- Ly 100 ml X cho tỏc dng vi dung dch NaOH d c 4,48 lớt khớ (ktc).
Khi lng mui cú trong 500 ml dung dch X l:
A. 43,1 gam.
B. 86,2 gam
C. 119,0 gam.
D. 50,8 gam.
HNG DN GII
Các phản ứng : CO23 + 2H+ H2O + CO2 (1)
Ba2+ + CO32 BaCO3
Ba

2+


OH

+ SO

2
4

(2)

BaSO4


(3)


4

+ NH NH3 + H2O

(4)

Trong 100 ml X :
2,24
4,48
0,1 mol ;nNH nNH3
0,2 mol
4
22,4
22,4
43 197.0,1
mBaCO3 + mBaSO4 43 nSO2 nBaSO4
0,1
4
233
Theo BTĐT :
nCO2 nCO2
3



2nCO2 2nSO2 nNH + nNa+ nNa+ 2nCO2 2nSO2
3


4

4

nNa+ 2.0,1 2.0,1

3

4

n

NH4

0,2 0,2 mol

Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X :
mmuối mCO2 mSO2 mNH + mNa+
3

4

4

5(0,1.60 + 0,1.96 + 0,2.18 + 0,2.23)
mmuối 119,0 gam

ỏp ỏn C
V D 19: Hũa tan hon ton 15,95 gam hn hp Ag, Zn v Al bng dung dch H2SO4 c, núng thu

c 7,84 lớt khớ SO2 (sn phm kh duy nht, o ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c
khi lng mui khan l:
A. 150,35 gam.
B. 116,75 gam.
C. 83,15 gam.
D. 49,55 gam.
HNG DN GII

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-7Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

0986.616.225

Quá trinh nhận electron : S+6 + 2e S+4
7,84
2 0,7 mol
22,4
Dung dịch thu được chỉ có muối sunfat
Theo BTĐT : 2nSO2 (muối) 0,7 nSO2 (muối) 0,35 mol
nđiện tích dương (cation) ne nhường ne nhận

4

4

mmuối khan mkim loại + mSO2 (muối) 15,95 + 0,35.96 49,55 g

4

ỏp ỏn D
V D 20: Ho tan hon ton 12,0 gam hn hp X gm Fe v Cu bng dung dch HNO3 d, kt thỳc
thớ nghim thu c hn hp khớ gm 0,1 mol NO v 0,2 mol NO2. Khi lng mui nitrat (khụng cú
NH4NO3) to thnh trong dung dch l:
A. 43,0 gam.

B. 30,6 gam.

C. 55,4 gam.

D. 39,9 gam.

HNG DN GII
Các quá trinh nhận electron :
N+5 + 3e N+2 ; N+5 + 1e N+4
nđiện tích dương (cation) ne nhường ne nhận 0,1.3 + 0,2.1 0,5 mol
Dung dịch thu được chỉ có muối nitrat
Theo BTĐT : nNO (muối) 0,5 mol
3

mmuối nitrat mkim loại + mNO (muối) 12,0 + 0,5.62 43,0 gam
3

ỏp ỏn A
V D 21: (H B 2013): Dung dch X cha 0,12 mol Na+; x mol SO 2-4 ; 0,12 mol Cl- v 0,05 mol

NH +4 . Cho 300 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vo X n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, lc b kt
ta, thu c dung dch Y. Cụ cn Y, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l

A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705


Bo ton in tớch trong dd X:

HNG DN GII
0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x x = 0,025

n Ba2+ = 0,03 (mol); n OH- 0,06 (mol)

Ba2+ + SO420,025 0,025
NH4+

+ OH-


BaSO4

NH3 + H2O

0,05 0,05
Dung dch Y gm : Ba2+ d (0,005 mol), Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol) v OH- d (0,01 mol )
Khi lng cht rn bng tng khi lng cỏc ion:
mY = 0,005.137 + 0,12.23 + 0,12.35.5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)
P N C
V D 22: (H A 2010): Dung dch X cú cha: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO24 v x mol OH-. Dung
dch Y cú cha ClO 4 , NO3 v y mol H+; tng s mol ClO 4 v NO3 l 0,04. Trn X v Y c 100

ml dung dch Z. Dung dch Z cú pH (b qua s in li ca H2O) l:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-8Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH




0986.616.225

HƯỚNG DẪN GIẢI
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch X:
0,07 = 0,02.2 + x → x = 0,03
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch Y: y = 0,04
Trộn X và Y xảy ra phản ứng:
H + + OH- 
 H2O
0,03 0,03 mol

→ n H dư = 0,01 mol
→ [H+] dư =

0,01

 0,1 M = 10-1 M → pH = 1
0,1

 ĐÁP ÁN A
BÀI TẬP TỰ LÀM
BÀI 1: Lập biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d trong dung dịch chứa amol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl- và d
mol SO42- là:
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d
2+
BÀI 2: Dung dịch Y chứa 0,1 mol Ca , 0,3 mol Mg2+, 0,4 mol Cl-, y mol HCO3-. Khi cơ cạn dung
dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 25,4g
D. 30,5g
BÀI 3: Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng dư. Cơ cạn cẩn
thận dung dịch thu được sau phản ứng thu được (m + 62)g muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên
đến khối lượng khơng đổi thu được chất có khối lượng là:
A. (m + 4)g
B. (m + 8)g
C. (m + 16)g
D. (m + 32)g
BÀI 4: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g

D. 6,26g
2+
+
BÀI 5: Trộn dung dịch chứa Ba ; 0,06 mol OH và 0,02 mol Na với dung dịch chứa 0,04 mol HCO3-;
0,03 mol CO32- và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88g
D. 1,71g
BÀI 6: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến khi phản ứng hồn
tồn thì lượng kết tủa thu được là:
A. 3,12g
B. 6,24g
C. 1,06g
D. 2,08g
+
+
3BÀI 7: Dung dịch B chứa 3 ion K ; Na ; PO4 . 1 lit dung dịch B tác dụng với dd CaCl2 dư thu được
31g kết tủa. Mặt khác nếu cơ cạn 1 lit dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn. Nồng độ của 3 ion K+;
Na+; PO43- lần lượt là:
A. 0,3M; 0,3M; 0,6M
B. 0,1M; 0,1M; 0,2M
C. 0,3M; 0,3M; 0,2M
D. 0,3M; 0,2M; 0,2M
BÀI 8: Để hòa tan hồn tồn 20g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch X và 3,36 lit H2(đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch X rồi lấy tồn bộ kết
tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì lượng chất rắn thu được là:
A. 8g
B. 16g
C. 24g

D. 32g

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-9Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


PHệễNG PHAP BAO TOAỉN ẹIEN TCH

0986.616.225

BI 9: Hũa tan hon ton 15,95gam hn hp Ag, Zn, Al bng dung dch H2SO4 c, núng thu c
7,84 lit khớ SO2 (sn phm kh duy nht, o ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c khi
lng mui khan l:
A. 150,35g
B. 83,15g
C. 116,75g
D. 49,55g
BI 10: Hũa tan hon ton 12g hn hp X gm Fe v Cu bng dung dch HNO3 d, kt thỳc thớ
nghim thu c hn hp gm 0,1 mol NO v 0,2 mol NO2. Khi lng mui nitrat (khụng cú
NH4NO3) to thnh trong dung dch l:
A. 43g
B. 30,6g
C. 55,4g
D. 39,9g

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-10Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:




×