Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giai chi tiet chuyen de SU DIEN LY LTDH 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.29 KB, 13 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

0986.616.225
GIÁO KHOA

CÂU 1 (ĐH B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH,
(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:

C12H22O11

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
CÂU 2 (CĐ 2009): Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung
dịch là :
A. H + ,Fe3+ ,NO3- ,SO2-4

B. Ag  , Na  , NO3 , Cl

C. Mg 2 , K  ,SO 24 , PO34

D. Al3 , NH 4 , Br  , OH 

CÂU 3 (CĐ 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32CÂU 4 (CĐ 2013): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, Ba2+, Cl- và NO3 .

B. Cl-, Na+, NO3 và Ag+.


C. K+, Mg2+, OH- và NO3 .

D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-.

CÂU 5 (CĐ 2011): Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một
trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 khơng phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
CÂU 6 (ĐH A 2013): Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
CÂU 7 (CĐ 2013): Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
CÂU 8 (CĐ 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
CÂU 9 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 5.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-1Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI

0986.616.225

CÂU 10 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số
chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
CÂU 11 (ĐH A 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.

D. 2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
CÂU 12 (ĐH A 2013): Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. K3PO4
C. KBr
D. HNO3
CÂU 13 (CĐ 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số
chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
CÂU 14 (ĐH A 2009): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản
ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5.
B. 2.

C. 4.
D. 3
CÂU 15 (ĐH B 2010): Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
CÂU 16 (ĐH A 2007): Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung
dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
CÂU 17 (ĐH B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

CÂU 18 (ĐH B 2007): Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
CÂU 19 (ĐH A 2012): Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

D. (1), (2).

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-2Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI

0986.616.225

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loóng) BaSO4 + H2S
S phn ng cú phng trỡnh ion rỳt gn S2- + 2H+ H2S l
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
CU 20 (C 2008): Trng hp khụng xy ra phn ng húa hc l:
o

t C

A. 3O2 + 2H2S
2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2
CU 21 (H B 2009): Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Cỏc phn ng u cú cựng mt phng trỡnh ion thu gn l:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
CU 22 (H B 2008): Cht phn ng vi dung dch FeCl3 cho kt ta l

A. CH3NH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH3OH.

D. CH3COOH.

CU 23 (H B 2008): Cho cỏc dung dch: HCl, NaOH c, NH3, KCl. S dung dch phn ng
c vi Cu(OH)2 l
A. 1.
B. 3.

C. 2.
D. 4
CU 24 (H B 2012): Dung dch cht X khụng lm i mu qu tớm; dung dch cht Y lm qu tớm
húa xanh. Trn ln hai dung dch trờn thu c kt ta. Hai cht X v Y tng ng l
A. KNO3 v Na2CO3
B. Ba(NO3)2 v Na2CO3
C. Na2SO4 v BaCl2
D. Ba(NO3)2 v K2SO4
CU 25 (H A 2010): Cho 4 dung dch: H2SO4 loóng, AgNO3, CuSO4, AgF. Cht khụng tỏc dng
c vi c 4 dung dch trờn l
A. KOH.
B. BaCl2.
C. NH3.
D. NaNO3.

HP CHT LNG TNH
CU 26 (H A 2012): Cho dóy cỏc cht: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. S cht trong dóy
va phn ng c vi dung dch HCl, va phn ng c vi dung dch NaOH l
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
CU 27 (H B 2011): Cho dóy cỏc cht sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,
K2SO4. Cú bao nhiờu cht trong dóy va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c vi
dung dch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
CU 28 (H A 2007): Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,

Zn(OH)2. S cht trong dóy cú tớnh cht lng tớnh l:
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-3Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI

0986.616.225

CU 29 (H A 2011): Cho dóy cỏc cht : NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. S cht
trong dóy cú tớnh cht lng tớnh l :
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
CU 30 (H A 2008): Cho cỏc cht : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 .
S cht u phn ng c vi dung dch HCl, dung dch NaOH l:
A. 7.
B. 6
C. 4.
D. 5.

CU 31 (C 2008): Cho dóy cỏc cht: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S
cht trong dóy cú tớnh cht lng tớnh l:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
CU 32 (C 2008): Cho dóy cỏc cht: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S
cht trong dóy cú tớnh cht lng tớnh l
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
BI TP TNH TON
CU 33 (C 2009): Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 1,04M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 v 0,04 mol H2SO4 thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 4,128
B. 2,568
C. 1,560
D. 5,064
HNG DN GII
Tom tt:



0, 024 (mol) FeCl3

dd 0,016 (mol) Al 2 (SO4 )3 0,25 (lit) NaOH 1,04 M
m(g) ?
0,04 (mol) H SO
2

4


nOH- = nNaOH = 0,25.1,04 = 0,26 (mol)
nFe3+ = 0,024 (mol)
nAl3+=0,032(mol), nH+= 0,08 (mol)
Cỏc phn ng xy ra:

H+ + OH-
H2O
0,08 0,08

n


OH-

Fe3+ + 3OH-
Fe(OH)3
0,024 0,072
0,024

Al3+ + 3OH-
Al(OH)3
0,032 0,096
0,032

= 0,08 + 0,072 + 0,096 = 0,248 < 0,26 nOH- d = 0,26 - 0,248 = 0,012(mol)

Nhụm hiroxit b hũa tan mt phn:

Al(OH)3 + OH-
AlO2- + 2H2O
0,032
0,012
n Al(OH)3 dử = 0,032 0,012 = 0,02(mol)



Cht kt ta sau cựng gm Fe(OH)3 v Al(OH)3 d:
m = 0,02.78 + 0,024.107 = 4,128(g)
P N A
CU 34 (C 2009): Cho dung dch cha 0,1 mol (NH4)2CO3 tỏc dng vi dung dch cha 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phn ng thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 17,1
B. 19,7
C. 15,5
D. 39,4
HNG DN GII
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-4Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

0986.616.225
34,2
 0,2 (mol)
171
= n(NH4 )2CO3 = 0,1 (mol)


n Ba2+ = n Ba(OH)2 =

n CO 23

2+

+ CO32- 
 BaCO3
0,1
0,1

Ba
0,2

 m BaCO3 = 197.0,1 = 19,7(gam)
 ĐÁP ÁN B
CÂU 35 (CĐ 2009): Hồ tan hồn tồn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được
dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6
B. 54,4
C. 62,2
D. 7,8



nphèn chua = 0,1(mol) 

nAl3+ =


HƯỚNG DẪN GIẢI
0,1 và n SO 2 = 0,2 (mol)

n Ba(OH)2 = 0,2 (mol) 

nBa2+ =

0,2 và nOH- = 0,4 (mol)

4

Ba2+ + SO42- 
 BaSO4 
0,2
0,2
0,2

nOHn Al3+



0, 4
 4  Kết tủa Al(OH)3 sinh ra bị hòa tan hồn tồn
0,1

→ mkết tủa = m BaSO4 = 0,2.233 = 46,6 (g)
 ĐÁP ÁN A
CÂU 36 (CĐ 2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành
hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước
bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
Phần 1

+NaOH dư

0,672 (lit) + 1,07 g rắn

Dd X( Fe3+, SO42-; NH4+, Cl-)
Phần 2

+ Phần 1:

Fe

3+

-

+ 3OH


0,01 (mol)
NH4+ + OH- →

+ BaCl2 dư

4,66 g Kết tủa

→ Fe(OH)3


NH3

1,07
 0, 01(mol )
107

+

H2O

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-5Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI

0986.616.225

0,672

 0,03(mol)
22,4
+ Phần 2: Ba2+ + SO42- → BaSO4
4,66
0,02 ←
 0, 02(mol)
233
 Theo định luật trung hòa điện:

0,03 (mol)



0,01.3 + 0,03.1 = 2.0,02 + n Cl- .1 → n Cl- = 0,02 (mol)


Tống khối lượng muối khan trong dung dịch bằng tổng khối lượng các ion trong dung dịch:
mX = 2( 0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5 ) = 7,46 (g)
 ĐÁP ÁN C

BÀI TẬP pH
CÂU 37 (ĐH B 2010): Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khi pha lõang 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29 %.
CÂU 38 (CĐ 2013): Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa .

D. HCl.
CÂU 39 (CĐ 2010): Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
CÂU 40 (CĐ 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

CÂU 41 (CĐ 2008): Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
CÂU 42 (ĐH B 2013): Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có
giá trị pH nhỏ nhất?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
CÂU 43 (CĐ 2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0
thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:

A. 0,12
B. 1,60
C. 1,78
D. 0,80
HƯỚNG DẪN GIẢI
 KCl + H2O
KOH + HCl 
Dung dịch sau phản ứng có pH = 11  KOH dư :

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-6Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI

0986.616.225
nKOH ban đầu = nKOH pư + nKOH dư
a.10-2 = 8.10-3 + (a+8)10-3

 a = 1,78
 ĐÁP ÁN C
CÂU 44 (ĐH B 2007): Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml
dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch
X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
HƯỚNG DẪN GIẢI

n Ba(OH)2 = 0,01 (mol)  n OH- = 0,02 
   n OH- = 0,03
n NaOH = 0,01 (mol)  n OH- = 0,01 
n H2 SO4 =0,4*0,0375 = 0,015(mol)  n H+ = 0,03 
   n H+ = 0,035
n HCl = 0,4*0,0125 = 0,005 (mol)  n H+ = 0,005
Sử sụng phương trình ion rút gọn:
H + + OH- → H2O
n H+dö  0,035 - 0,03 = 0,005 (mol)
  H+  

0,005
 0,01M  pH = 2
0,5

 ĐÁP ÁN B
CÂU 45 (ĐH A 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
V ml dd NaOH 0,01 M + V ml dd HCl 0,03M

2V ml dd Y
pH = ?

n OH- = 0,01V mol và n H+ = 0,03V mol
H+ + OH- = H2O

0,03V
0,01V
0,02V
 n H+ dư 0,02V (mol)  [H+]dư =
= 0,01 M → pH = 2
2V
 ĐÁP ÁN B
CÂU 46 (ĐH B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch
[H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.

B. 0,30.

C. 0,03.

D. 0,12.

HƯỚNG DẪN GIẢI
n H+  0,1*0,1 = 0,01 (mol)
n OH-  0,1a (mol)

H+ + OH- → H2O
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-7Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI


0986.616.225
-

Dung dch sau p cú pH = 12 OH d
[OH- d] =

0,1a 0,01
0,01 a 0,12
0,2

P N D
CU 47 (H B 2009): Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml
dung dch hn hp gm NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A. 1,2
B. 1,0
C. 12,8
D. 13,0



HNG DN GII
= 0,1(0,05*2 + 0,1) = 0,02 (mol)
nOH = 0,1(0,2 + 0,1*2) = 0,04 (mol)
nH+

H+ + OH-
H2O
+
nOH d = 0,02 mol [OH ]d = 0,1M [H ] = 10-13 pH = 13
P N D

(HS XEM CHUYấN : TNH pH CA THY)
CU 48 (H A 2007): Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit
HCl 1M v axit H2SO4 0,5M, thu c 5,32 lớt H2 ( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch
khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
HNG DN GII

n HCl = 0,25 (mol) n H+ = 0,25
n H2SO4 = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) n H+


H+ 0,5(mol )
= 0,25

2H+ + 2e
H2
M

0,475



5,32
=0,2375(mol)
22,4

n H+ dử = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol)




0,025
H +
0,1 pH = 1
dử
0,25

P N A
BO TON IN TCH
CU 49 (C 2012): Dung dch E gm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho t t dung dch
Ca(OH)2 nng a mol/l vo dung dch E n khi thu c lng kt ta ln nht thỡ va ht V lớt
dung dch Ca(OH)2. Biu thc liờn h gia cỏc giỏ tr V, a, x, y l:
x+y
x + 2y
A. V =
B. V=
C. V = 2a(x + y)
D. V = a(2x + y)
a
a
CU 50 (H B 2012): Mt dung dch X gm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- v a mol
ion X (b qua s in li ca nc). Ion X v giỏ tr ca a l :
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-8Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI

A. NO3- v 0,03

0986.616.225
C. CO32- v 0,03

B. Cl- v 0,01

D. OH - v 0,03

HNG DN GII
OH- c (vỡ cú phn ng) Loi C v D

CO32- hoc

Dung dch X khụng th cú
Bo ton in tớch:
0,01 + 0,02.2 = 0,02 + a.1 a = 0,03 (mol) loi B
P N A

CU 51 (H B 2011): Dung dch X gm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- v 0,02 mol SO42-. Cho
120 ml dung dch Y gm KOH 1,2M v Ba(OH)2 0,1M vo X, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c
3,732 gam kt a. Giỏ tr ca z, t ln lt l:
A. 0,020 v 0,012
B. 0,020 v 0,120
C. 0,012 v 0,096
D. 0,120 v 0,020
HNG DN GII
+

0,1 (mol) H


3+
KOH 1,2M
z (mol) Al
dd X
120 (mol) dd Y

3,732 (g)
Ba(OH)2 0,1M
t (mol) NO3
0,02 (mol) SO 24


n



OH

0,168 (mol)

p dng L BTT vi dung dch X: 0,1 + 3z = t + 0,04
Kt ta BaSO4 luụn to ra:
Ba2+ + SO 4 2-
BaSO4
0,012 0,012

0,012

m BaSO4 0,012.233 = 2,796 (g)

m Al(OH)3 = 3,732 - 2,796 = 0,936 (g) n Al(OH)3 =0,012 (mol)


Phn ng trung hũa xy ra u tiờn:
H+ + OH-
H2O
S mol OH- d: 0,168 0,1 = 0,068 (mol)



Ta cú: n OH 3n Al(OH)3 Ap dng cụng thc tớnh OH- trng hp kt ta Al(OH)3 tan mt
phn:

n OH 4n Al3 n Al(OH)3
0,068 = 4z 0,012 z = 0,02 t = 0,12
P N B
2+
+
2CU 52 (C 2007): Mt dung dch cha 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl v y mol SO4 . Tng
khi lng cỏc mui tan cú trong dung dch l 5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l:
A. 0,03 v 0,02
B. 0,05 v 0,01
C. 0,01 v 0,03
D. 0,02 v 0,05

HNG DN GII
LBT in tớch:
2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07
Bo ton khi lng:
0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435

Gii h phng trỡnh (1) v (2) c: x = 0,03 v y = 0,02
P N A

(1)
(2)

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-9Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI

0986.616.225

CU 53 (H A 2010): Dung dch X cú cha: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 24 v x mol OH-. Dung dch
Y cú cha ClO4 , NO3 v y mol H+; tng s mol ClO4 v NO3 l 0,04. Trn X v Y c 100 ml
dung dch Z. Dung dch Z cú pH (b qua s in li ca H2O) l:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13




HNG DN GII
p dng nh lut bo ton in tớch cho dung dch X:
0,07 = 0,02.2 + x x = 0,03
p dng nh lut bo ton in tớch cho dung dch Y: y = 0,04

Trn X v Y xy ra phn ng:
H + + OH-
H2O
0,03 0,03 mol

n H dử = 0,01 mol
[H+] d =

0,01
0,1 M = 10-1 M pH = 1
0,1

P N A
CU 54 (H A 2010): Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006
HCO3 v 0,001 mol NO3 . loi b ht Ca2+ trong X cn mt lng va dung dch cha a gam
Ca(OH)2 Gớa tr ca a l
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
HNG DN GII
Cỏch 1: Vỡ n

Ca2+

= 2n HCO3- nờn:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
2CaCO3 + 2H2O
0,003
0,003


a = 0,003.74 = 0,222g
Cỏch 2: Gi s mol Ca(OH)2 l x mol

HCO3- + OH -
CO32 n

Ca2+

= 0,003 + x = n

CO32-

=n

HCO3-

= 0,006 x = 0,003 (mol)

P N A
CU 55 (H B 2010): Dung dch X cha cỏc ion: Ca2+, Na+, HCO3 v Cl , trong ú s mol ca
ion Cl l 0,1. Cho 1/2 dung dch X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta. Cho
1/2 dung dch X cũn li phn ng vi dung dch Ca(OH)2 (d), thu c 3 gam kt ta. Mt khỏc, nu
un sụi n cn dung dch X thỡ thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 9,21
B. 9,26
C. 8,79
D. 7.47




HNG DN GII
ẵ X + Ca(OH)2 d c 3 gam kt ta suy ra nHCO3- trong X = 0,03.2 = 0,06 mol
ẵ X + NaOH d c 2 g kt ta suy ra n Ca2+ trong X = 0,02.2 = 0,04 mol



Bo ton in tớch vi dung dch X: n Na+ = 0,06 + 0,1 0,04.2 = 0,08 mol

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-10Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYEN ẹE 4: Sệẽ ẹIEN LI

0986.616.225
o

t C
2HCO3-
CO32- + CO2 + H2O
0,06
0,03
0,03 0,03 mol

m = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,1.35,5 + 0,03.60 = 8,79g
P N C




Khi un sụi:

CU 56 (H B 2013): Dung dch X cha 0,12 mol Na+; x mol SO24 ; 0,12 mol Cl v 0,05 mol
NH 4 . Cho 300 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vo X n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, lc b kt
ta, thu c dung dch Y. Cụ cn Y, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.


HNG DN GII
Bo ton in tớch trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x x = 0,025
n Ba2+ = 0,03 (mol); nOH- 0,06 (mol)
Ba2+

+

SO42-


BaSO4

0,025 0,025
NH4+

+ OH-



NH3 + H2O

0,05 0,05
Dung dch Y gm : Ba2+ d (0,005 mol), Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol) v OH- d (0,01 mol )
Khi lng cht rn bng tng khi lng cỏc ion:
mY = 0,005.137 + 0,12.23 + 0,12.35.5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)
P N C
HNG S AXIT-BAZ
CU 57 (C 2012): Bit 250C, hng s phõn li baz ca NH3 l 1,74.10-5, b qua s phõn li ca
nc. Giỏ tr pH ca dung dch NH3 0,1M 250C l
A. 11,12
B. 4,76
C. 13,00
D. 9,24
HNG DN GII
Ban u:
Phõn ly:
Cõn bng:
Ka =


NH4+ + OHNH3 + H2O

0,1
0
0
x
x
x
0,1-x

x
x

[NH 4 + ].[OH - ]
x2
=1,74.10-5

[NH3 ]
0,1-x

Gi s x <<0,1 x = 1,319.10-3 (tha) [H+] =

1014
0,758.10 11 M pH = 11,12
1,319.10 3

P N A
CU 58 (H A 2012): Dung dch X gm CH3COOH 0,03M v CH3COONa 0,01M. Bit 25oC, Ka
ca CH3COOH l 1,75.105, b qua s phõn li ca nc. Giỏ tr pH ca dung dch X 25oC l
A. 4,28.
B. 4,04.
C. 4,76.
D. 6,28.
HNG DN GII
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
-11Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyn giao file WORD xin liờn h 0986.616.225 hoc email:


CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI


0986.616.225


Cân bằng:

CH3COONa → CH3COO + Na
0,01
0,01
(M)

CH3COOH €
CH3COO +

H+

0,03 – x

x (M)

+



Ka =

+

[CH 3 COO ].[H ]
[CH 3COOH]




x + 0,01
(0, 01  x ).x
0, 03  x

 1, 75.10 5  x  5,21.10 5 .

+

Vậy pH = –lg[H ] = 4,28.
 ĐÁP ÁN A
CÂU 59 (ĐH B 2009): Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M.
Biết ở 250C Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X
ở 25oC là
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,76
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH3COONa 
 CH3COO- + Na+
0,1
0,1

 CH3COO- + H+
CH3COOH 

Ban đầu:

Phân ly:
Cân bằng:

0,1
x
0,1 – x
KA =

0,1
0,1 + x
0,1 + x

0
x
x

[CH 3COO - ].[H + ] (0,1+ x).x
=
= 1,75.10-5  x = 1,75.10-5  pH = 4,76
[CH 3COOH]
0,1-x

 ĐÁP ÁN D
-5

CÂU 60 (ĐH A 2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị
pH của dung dịch X là:
A. 2,43.
B. 2,33.
C. 1,77.

D. 2,55.
HƯỚNG DẪN GIẢI
HCl 
 H+ + Cl0,001
 0,001
Ban đầu:
Phân li:
Cân bằng:
Ka 


 CH3COO- + H+
CH3COOH 

1
0,001
x
x
x
1-x
x
x + 0,001

[H  ][CH3COO ] x(x  0,001)

 1,75.105  x = 3,705.10-3
[CH3COOH]
1 x

 [H+] = 0,001 + 3,705.10-3 = 4,705.10-3 M

 pH = -lg(4,705.10-3) = 2,33
 ĐÁP ÁN B

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-12Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

0986.616.225
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!

Trong q trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTĐH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao đổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn đề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm u
thích bộ mơn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và đóng góp ý kiến của tất cả q Thầy (Cơ), học sinh và những ai quan tâm
đến Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SĐT

: 0986.616.225 (ngồi giờ hành chính)

Email

: HOẶC

Website


: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn

MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÃ ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ HĨA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA
HỘI HĨA HỌC VIỆT NAM
1. Vận dụng định luật bảo tồn điện tích để giải nhanh một số bài tốn hóa học dạng trắc nghiệm
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008)
2. Phương pháp xác định nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009)
3. Phương pháp giải nhanh bài tốn hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009)
4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009)
5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010)
6. Nhiều bài viết CHUN ĐỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT
tất cả các đề tuyển sinh ĐH – CĐ mơn Hóa học các năm ( 2007-2013),....
Được đăng tải trên WEBSITE:

www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
-13Website: www.hoahoc.edu.vn
Chuyển giao file WORD xin liên hệ 0986.616.225 hoặc email:



×