Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.96 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁP ÁN HÓA 12 LẦN 1 KỲ I , Năm học 2017-2018
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 8 điểm
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Chất nào là este trong số các chất cho dưới đây?
A. CH3CH2OH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. HCOOC2H5
[
]
Câu 2: Tên gọi của este có CTCT sau: CH3COOCH3 là:
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
[
]
Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là:
A. phản ứng một chiều
B. phản ứng thuận nghịch
C. luôn sinh ra axit và glixerol
D. phản ứng oxi hóa- khư
[
]
Câu 4: etyl fomat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. axit fomic và ancol metylic
B. axit axetic và ancol metylic
C. axit fomic và ancol etylic
D. axit propionic và ancol etylic
[
]
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn metyl propionat C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH ( vừa đủ), sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. CH3COOH; C2H5OH
B. CH3COOK; C2H5OK


C. C2H5COOK; CH3OH
D. C2H3COOK; CH3OH
[
]
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam metyl fomat trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu
được 13,6 gam muối. Tính m ?
A. 12.
B. 24.
C. 18.
D. 30.
[
]
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tư là C 4H8O2. Thủy phân X trong môi trường axit
thu được 2 sản phẩm hữu cơ T và M. Từ T có thể điều chế trực tiếp ra M. Tên gọi chính xác của
X là:
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. Metyl propionat.
[
]
Câu 8: olein ( (C17H33COO)3C3H5 ) có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, CuO, AgNO3/NH3.
B. NaOH, HCl, H2, Br2.
C. NaOH, H2, NaCl.
D. HCl, H2, Cu(OH)2.
[
]
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este X, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g
H2O. Xác định CTPT của X?
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.

[
]
Câu 10: Đốt cháy m (g) este đơn chức mạch hở X tạo thành 8,96 lít CO 2 (đktc) và 5,4g H2O. Biết
1 mol X làm mất màu dung dịch chứa 160g Br 2. Mặt khác m (g) X tác dụng với dung dịch NaOH
dư sau phản ứng thu được 9,4g muối. Xác định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH5
C. C2H3COOCH3
D. CH3COOC2H3
[
]


Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol HCOOCH 3, 0,05 mol (HCOO)3C3H5, 0,05 mol
CH3COOC6H5 tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 21,7.
B. 30,5.
C. 34,3.
D. 32,9.
[
]
Câu 12: Saccarozơ thuộc loại saccarit nào?
A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. đisaccarit hoặc monosaccarit
[
]
Câu 13: Sobitol là sản phẩm của phản ứng của glucozơ với:
A. CH3COOH
B. Dung dịch AgNO3/NH3
o
C. Cu(OH)2 ở t thường

D. H2/ Ni, to
[
]
Câu 14: Chọn phương án đúng về dạng cấu tạo mạch của tinh bột và xenlulozơ?
A. Tinh bột không phân nhánh, xenlulozơ phân nhánh
B. Tinh bột phân nhánh, xenlulozơ không phân nhánh
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không phân nhánh
D. Tinh bột và xenlulozơ đều phân nhánh.
[
]
Câu 15: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân xenlulozơ là
A. glucozơ
B. fructozơ
C. tinh bột
D. glucozơ và fructozơ
[
]
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau, vì đều có công thức C 6H12O6.
B. Glucozơ và fructozơ tác dụng với H2 (xt Ni, to) đều tạo sản phẩm sobitol
C. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit, đều cho 1 sản phẩm
duy nhất là glucozơ.
D. Trong mỗi gốc glucozơ cấu tạo nên xenlulozơ có 3 nhóm OH.
[
]
Câu 17: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iôt cho màu xanh tím vì:
A. Trong miếng chuối có chứa axit axetic
B. Trong chuối xanh có chứa một bazơ
C. Trong chuối xanh có chứa tinh bột
D. Trong chuối xanh có phần lớn xenlulozơ
[
]
Câu 18: Tính chất hoá học giống nhau giữa glucozơ và glixerol là:
A. Đều có phản ứng tráng bạc
B. Đều tác dụng được với dung dịch NaOH

o
C. Đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở t thường cho dung dịch màu xanh lam
D. Đều có phản ứng với H2 khi có Ni, to tạo thành ancol đa chức.
[
]
Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất bị thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat. B. Tinh bột, vinyl axetat, axit axetic, glucozơ.
C. Glixerol, xenlulozơ, etyl axetat.
D. Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
[
]
Câu 20: Cho m gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Sau phản ứng thu
được 4,86g Ag. Tính m?
A. 4,32.
B. 8,1.
C. 4,05.
D. 4,23.
[
]


Câu 21: Chỉ dùng thuốc thư nào dưới đây để biệt được các dung dịch sau: Glucozơ, glixerol,
anđehit axetic, ancol etylic?
A. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 ở to thường.B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.
C. Na, Cu(OH)2 ở to thường.
D. Na, dung dịch AgNO3/NH3
[
]
Câu 22: Cho dãy chuyển hoá sau:
+H O+

0

ZnO,MgO

t , p, xt
enzim
3 → X 
xenluloz¬
→ Y →
Z 
→ T ; T là chất nào trong các chất sau ?
4500

A. Buta – 1,3 – đien.
B. Cao su buna. C. Polietilen.
D. Axit axetic.
[
]
Câu 23: Cần dùng bao nhiêu tấn khoai lang (có chứa 65% tinh bột) để sản xuất được 8,1 tấn
glucozơ ? (Giả sư phản ứng thủy phân đạt hiệu suất 60%).
A. 18, 962 tấn
B. 19,268 tấn
C. 18,692 tấn
D. 16,892 tấn
[
]
Câu 24: Cho 2,7 kg glucozơ lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 0 thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml
B. 4312,5 ml
C. 2785,0 ml
D. 2300,0 ml
[
]
B. Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
(C17H35COO)C3H5 +

NaOH 
→ ...........................................................................
C6H11O5 – O - C6H11O5 + H2O 
→ ...............................................................................
(saccarozơ)
C6H12O6 
→ ................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Trình bày cách nhận biết các chất lỏng và dung dịch sau đựng trong các lọ mất
nhãn bằng phương pháp hóa học: (chỉ lập bảng nhận biết, không cần viết phương trình hóa học)
Glucozơ; axit axetic; etyl axetat; saccazozơ.
Câu 1:
t
(C17H35COO)C3H5 + 3NaOH 
→ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
o

+

o

H ,t
C6H11O5 – O - C6H11O5 + H2O 
→ .C6H12O6 + C6H12O6

Saccarozơ
men ruou
C6H12O6 
→ 2C2H5OH + 2CO2
Glucozơ


Câu 2:
quỳ tím
Dd AgNO3/NH3
Cu(OH)2

C6H12O6
↓ bạc
X

CH3COOH
Đỏ
X
X

CH3COOC2H5
-

C12H22O11
Dung dịch xlam




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×