Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết HKII (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.9 KB, 6 trang )

Phòng Giáo Dục Hương Trà Đề thi số 1
Trường THCS Hương Phong Họ và tên:………………………
Lớp:…………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 8
C©u 1 :
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Al + HCl
 →
B + H
2
B là chất nào sau đây :
A.
AlCl
2
B. AlCl
4
C.
AlCl D. AlCl
3
C©u 2 :
Cho phương trình hóa học :
H
2
+ CuO
 →
o
t
Cu + H
2
O (1)


Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là :
A.
CuO, H
2
B. Cu, H
2
O
C.
H
2
, CuO D. H
2
, Cu
C©u 3 :
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
Zn + CuCl
2

 →
ZnCl
2
+ Cu (1) HCl + NaOH
 →
NaCl + H
2
O (2)
Fe + H
2
SO
4


 →
FeSO
4
+ H
2
(3) Fe
2
O
3
+ 3CO
 →
2Fe + 3 CO
2
(4)
Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A.
(2), (4) B. (1), (3)
C.
(2), (3) D. (1), (2)
C©u 4 :
Phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất là phản ứng gì ?
A.
Phản ứng thế.
B.
Phản ứng phân hủy.
C.
Phản ứng hóa hợp.
D.
Phản ứng oxi hóa-khử.

C©u 5 :
Cho phương trình hóa học :
4CO + Fe
3
O
4

 →
o
t
3 Fe + 4CO
2
Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là :
A.
Fe
3
O
4
, CO B. Fe
3
O
4
, Fe
C.
CO, Fe
3
O
4
D. CO, CO
2

C©u 6 :
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời
A.
Sự oxi hóa và sự khử.
B.
Sự khử và chất oxi hóa.
C.
Sự khử và chất khử.
D.
Sự oxi hóa và chất khử.
C©u 7 :
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí :
A.
CO
2
, H
2
B. CO, CO
2
C.
N
2
, H
2
D. SO
2
, O
2
C©u 8 :
Cho các phương trình :

2KClO
3

 →
o
t
2KCl + 3O
2
(1) CaCO
3

 →
o
t
CaO + CO
2
(2)
MgO + CO
2

 →
MgCO
3
(3) Zn + 2HCl
 →
ZnCl
2
+ H
2
(4)

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A.
(2), (3) B. (1), (2)
C.
(1), (3) D. (2), (4)
C©u 9 :
Trong công nghiệp, nguyên liệu dùng để điều chế khí Hiđro là :
A.
H
2
O B. HCl
C.
H
2
SO
4
D. H
2
S
C©u 10 :
Phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu là
phản ứng gì ?
A.
Phản ứng oxi hóa khử.
B.
Phản ứng hóa hợp.
C.
Phản ứng thế.
D.
Phản ứng phân hủy.

C©u 11 :
Cho các chất : (1) Kẽm, (2) Đồng , (3) Sắt, (4) HCl, (5) H
2
SO
4
loãng,
(6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H
2
trong phòng thí nghiệm ?
A.
(1), (2), (4), (5)
B.
(2), (3), (5), (6)
C.
(1), (3), (4), (5)
D.
(1), (2), (4), (6)
C©u 12 :
Cho 2,8 g Sắt tác dụng với 9,8 g dung dịch axit Sunfuric H
2
SO
4
loãng . Thể tích H
2
thu được ở
đktc là :
A.
22.4 B. 11.2
C.
2.24 D. 1.12

1
C©u 13 :
Một Oxit gồm hai nguyên tố hóa học là lưu huỳnh (S) và Oxi trong đó oxi chiếm 50% về khối
lượng. Oxit đó là :
A.
SO B. SO
3
C.
SO
4
D. SO
2
C©u 14 :
Tỉ lệ khối lượng của Nitơ và Oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức của oxit là :
A.
N
2
O B. N
2
O
3
C.
NO
2
D. N
2
O
5
C©u 15 :
Trong Công nghiệp, Hiđro được điều chế bằng cách điện phân :

A.
Muối ăn ( NaCl)
B.
Dung dịch axit Clohiđric (HCl)
C.
Nước
D.
Nước vôi trong Ca(OH)
2
C©u 16 :
Người ta thu khí hỉđo bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất :
A.
Khí Hiđro ít tan trong nước.
B.
Khí Hiđro khó hóa lỏng.
C.
Khí hiđro nặng hơn nước.
D.
Khí hiđro tan trong nước.
C©u 17 :
Có các chất sau đây : SO
3
,Al
2
O
3
, P
2
O
5

, CuO, Fe
2
O
3
, CO
2
. Dãy các chất nào sau đây đều là gồm
các chất là oxit axit ?
A.
SO
3
, P
2
O
5
, CO
2
.
B.
SO
3
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
.

C.
SO
3
, Al
2
O
3
, CuO.
D.
SO
3
, CuO, Fe
2
O
3
.
C©u 18 :
Có các chất sau đây :CO
2
, P
2
O
5
, CuO, SiO
2
, Fe
2
O
3
. Dãy các chất đều là oxit bazơ ?

A.
P
2
O
5
, SiO
2
B. CuO, Fe
2
O
3
C.
CO
2
, CuO D. CO
2
, P
2
O
5
C©u 19 :
Thành phần của không khí là :
A. 21% khí oxi, 78% khí Nitơ, 1% các khí khác (CO
2
, CO, khí hiếm)
B. 21% khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% các khí khác (CO
2
, CO, khí hiếm)
C. 21% các khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi.
D. 21% khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.

C©u 20 :
Khí A có tỉ khối so với khí hiđro là 15 ; thành phần có 80% C và 20% H.
Công thức hóa học của A là :
A.
CH
4
B. C
2
H
2
C.
C
2
H
4
D. C
2
H
6
2

01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:………………………..
Lớp:………………..
ĐIỂM
Môn Hoa 8 lan II (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa 8 lan II
§Ò sè : 1
01
02
03
04

05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
5

×