Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Những câu giao tiếp dân dã hằng ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.62 KB, 6 trang )

Những câu giao tiếp dân dã hằng ngày

English
1. Don’t get me wrong
2. It’s over
3. Sounds fun! Let’s give it a try!
4. Nothing’s happened yet
5. That’s strange!
6. I’m in no mood for…
7. Here comes everybody else
8. What nonsense!
9. Suit yourself!
10. What a thrill!
11. What on earth is this?
12. What a dope!
13. What a miserable guy!
14. As long as you’re here, could you
15. I’m on my way home
16. About a (third) as strong as usual
17. You haven’t changed a bit!
18. It’s show it off to everybody
19. You played a prank on me. Wait!
20. Enough is enough!
21. Life is tough!
22. No matter what,…
23. Let’s see which of us can hold out
longer
24. Your jokes are always witty
25. What a piece of work!
26. What I’m going to take!
27. Please help yourself


28. Just sit here,..
29. No means no! …

Vietnamese
1. Đừng hiểu sai ý tôi
2. Chuyện đã qua rồi
3. Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó xem sao.
4. Chả thấy gì gì xảy ra cả
5. Lạ thật
6. Tôi không còn tâm trạng nào để mà…
đâu
7. Mọi người đã tới nơi rồi kìa
8. Thật là ngớ ngẩn!
9. Tùy bạn thôi.
10. Thật là li kì
11. Cái quái gì thế này
12. Thật là nực cười!
13. Thật là thảm hại
14. Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
15. Tôi đang trên đường về nhà
16. Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi
17. Trông ông vẫn còn phong độ chán!
18. Để tôi đem nó đi khoe với mọi người.
19. Ông dám đùa với tui ah, đừng lại mau!
20. Đủ rồi đấy nhé!
21. Cuộc sống thật là phức tạp.
22. Bằng mọi giá
23. Để xem ai chịu ai nhé
24. Anh đùa dí dỏm thật đấy.
25. Thật là chán cho ông quá!

26. Nặng quá, không xách nổi nữa.
27. Bạn cứ tự nhiên
28. Cứ như thế này thì…
29. Đã bảo không là không.

ĐI TAXI
English
1. Do you know where I can get a
taxi?
2. Do you have a taxi number?

1. Bạn có biết chỗ nào có thể bắt được
taxi không?
2. Bạn có số điện thoại của hãng taxi


3. I’d like a taxi, please
4. Sorry, there are none available
at the moment.
5. Where are you?
6. What’s the address?
7. I’m at the Metropolitan hotel
8. I’m at a train station
9. I’m at the corner of Oxford
street and Tottenham Court
Road
10. Could I take your name, please?
11. How long will I have to wait?
12. How long will it be?
13. Quarter of an hour

14. About ten minutes
15. It’s on its way.
16. Where would you like to go?
17. I’d like to go to Charing Cross
station
18. Could you take me to the city
center?
19. How much would it cost to…
Noi Bai Airport?
20. How much will it cost?
21. Could we stop at a cashpoint?
22. Please switch the meter on?
23. How long will the journey take?
24. Do you mind if I open the
window?
25. Are we almost there?
26. Have you got anything smaller?
27. That’s fine, keep the change.
28. Would you like a receipt?
29. Could you pick me up here
at…?
30. Could you wait for me here?

không?
3. Tôi muốn gọi một chiếc taxi
4. Xin lỗi quý khách, Hiện giờ chúng
tôi đang hết xe.
5. Quý khách đang ở đâu?
6. Địa chỉ của quý khách ở đâu?
7. Tôi đang ở khách sạn Metropolitan

8. Tôi đang ở ga tàu.
9. Tôi đang ở góc phố giao giữa
đường Oxford Street và Tottenham
Court.
10. Cho tôi biết tên của anh/chị?
11. Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
12. Sẽ mất bao lâu?
13. Mười lăm phút.
14. Khoảng 10 phút.
15. Xe trên đường đến rồi.
16. Anh/chị muốn đi đâu?
17. Tôi muốn đi ga tàu Charing Cross.
18. Hãy chở tôi tới trung tâm thành
phố.
19. Đi tới sân bay Nội Bài hết bao
nhiêu tiền.
20. Chuyến đi sẽ hết bao nhiêu tiền?
21. Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút
tiền được không?
22. Anh chị bật đồng hồ công tơ mét
lên đi.
23. Chuyến đi hết bao lâu?
24. Tôi có thể mở cửa sổ được không?
25. Chúng ta gần đến nơi chưa?
26. Bạn có tiền nhỏ hơn không?
27. Không sao đâu, bạn cứ giữ lấy tiền
lẻ.
28. Anh chị có thể đón tôi ở đây lúc…
được không?
29. Bạn có thể chờ tôi ở đây được

không?


Đây là một số câu tiếng Anh bạn có thể dùng khi đi mua sắm trong siêu thị.
English
1. Could you tell me where the bread
counter?
2. Could you tell me where the meat
section?
3. Could you tell me where the frozen food
section.
4. Are you being served?
5. I’d like that piece of cheese
6. How much would you like?
7. That’s $32.
8. Could I have a carrier bag, please?

Vietnamese
1. Bạn có nói cho tôi biết quầy bánh mỳ ở
đâu?
2. Bạn có thể nói cho tôi biết quầy thịt ở
đâu không?
3. Bạn có thể nói cho tôi biết quầy đông
lạnh ở đây không?
4. Đã có ai phục vụ anh/chị chưa?
5. Tôi muốn mua mẩu pho mát kia.
6. Anh chị cần mua bao nhiêu?
7. Cái đó 32$
8. Cho tôi xin 1 chiếc túi đựng hàng được
không?

9. Could I have another carrier bag, please?
9. Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa
được không?
10. Do you need any help parking?
10. Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi
11. Do you have a loyalty card?
không?
12. Checkout
11. Anh chị có thẻ khách hàng lâu năm
13. 8 items or less
không?
14. Basket only
12. Quầy thanh toán
15. Cash only
13. 8 đồ hoặc ít hơn
14. Dành riêng để giỏ đựng hàng.
15. Dành riêng cho thanh toán tiền mặt

MẪU CÂU KHI ĐI XIN VIỆC

English
1. I saw your advert in the paper.
2. Could I have an application form?
3. Could you send me an application
form?
4. I’m interested in this position.
5. I’d like to apply for this job.

Vietnamese
1. Tôi thấy quảng cáo của công ty anh

chị trên báo
2. Cho tôi xin tờ đơn xin việc được
không?
3. Anh chị có thể gửi cho tôi tờ đơn
xin việc được không?
4. Tôi quan tâm tới vị trị này.
5. Tôi muốn xin việc này.


6. Is this a temporary or permanent
position?
7. What are the hours of works?
8. Will I have to work on Saturdays?
9. Will I have to work shifts?
10. How much does the job pay?
11. What’s the salary?
12. $2,000 a month?
13. Will I be paid weekly or monthly?
14. Will I get travelling expenses?
15. Will I get paid for overtime?
16. Is there a company car?
17. How many weeks’ holiday a year
are there?
18. Who would I report to?
19. I’d like to take the job.
20. When do you want me to start?
21. We’d like to invite you for an
interview.
22. This is the job description.
23. Have you got any experience?

24. Have you got any qualifications?
25. We need someone with experience.

6. Đây là vị trí tạm thời hay cố định?
7. Giờ làm việc như thế nào?
8. Tôi có phải làm việc thứ bẩy
không?
9. Tôi có phải làm việc theo ca
không?
10. Việc này trả lương bao nhiêu?
11. Lương trả bao nhiêu?
12. 200 đô la 1 tháng
13. Tôi sẽ được trả lương theo tuần hay
theo tháng
14. Tôi có được thanh toán chi phí đi
lại không?
15. Tôi có được trả lương làm việc
thêm giờ không?
16. Có xe ô tô của cơ quan không?
17. Có bao nhiêu kỳ nghỉ trong 1 năm?
18. Tôi sẽ báo cáo công việc cho ai?
19. Tôi muốn nhận việc này.
20. Khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu
đi làm?
21. Chúng tôi muốn mời anh chị đi
phỏng vấn.
22. Đây là bản mô tả công việc.
23. Bạn có kinh nghiệm gì không?
24. Bạn có bằng cấp chuyên môn nào
không?

25. Chúng tôi cần người có kinh
nghiệm.

SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI

English
1. Hello!
2. John speaking
3. It’s Nhun here
4. Could I speak to Amit, please?
5. Who’s calling?
6. Could I ask who’s calling?

Vietnamese
1. Alo!
2. John nghe
3. Nhun đây
4. Cho tôi gặp Amit làm ơn.
5. Ai gọi đấy ạ?
6. Cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?


7. Where are you calling from?
8. What company are you calling from?
9. How do you spell that?
10. Do you know what extension he’s on?
11. One moment please.
12. Hold the line, please.
13. I’ll put him on.
14. I’m sorry, she’s not available at the

moment.
15. Would you like to leave a message?
16. Could you ask him to call me?
17. Can I take your number?
18. I’ll call back later.
19. Is it convenient to talk at the moment?
20. Thanks for calling
21. How do I get an outside line?
22. Have you got a telephone directory?
23. Can I use your phone?
24. I’m sorry, I’m not interested
25. Sorry , I’m busy at the moment
26. I can’t get a dialing tone.
27. The line’s engaged.
28. I can’t get through at the moment
29. I’m only getting an answering
machine.
30. Sorry, you must have the wrong
number.
31. Can you hear me, ok?
32. I can’t hear you very well.
33. It’s a bad line.
34. Could you please repeat that?
35. I’ve been cut off.
36. Do you know the number for directory
enquiries.
37. Could you tell me the dialing code for
Ha Noi.
38. Thank you for calling.
39. There’s no-one here to take your call at

the moment
40. Please leave a message after the tone
and we’ll get back to you as soon as

7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

Anh chị gọi từ đâu đến?
Anh chị gọi từ công ty nào đến.
Anh chị đánh vấn từ đó thế nào?
Anh chị có biết ông ý ở số máy lẻ nào không?
Xin đợi một chút.
Xin vui lòng chờ máy.
Tôi sẽ nối máy với ông ấy.
Tôi xin lỗi, giờ cô ấy không nghe máy được.

15. Bạn có muốn để lại tin nhắn không>
16. Bạn có thể nhắn không ấy gọi lại cho tôi được
không?
17. Cho tôi biết số điện thoại của bạn được không?
18. Tôi sẽ gọi lại sau nhé.
19. Giờ có tiện để nói chuyện không?
20. Cám ơn vì đã gọi.
21. Làm sao để gọi ra số ở bên ngoài.

22. Anh chị có danh bạ điện thoại không?
23. Tôi có thể dùng điện thoại của anh chị được
không?
24. Tôi xin lỗi, Tôi không quan tâm.
25. Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận.
26. Tôi không nghe thấy tín hiệu gọi.
27. Đường dây đang bận
28. Bây giờ, tôi không thể gọi được.
29. Tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động.
30. Xin lỗi, anh chị gọi nhầm số rồi.
31.
32.
33.
34.
35.
36.

Anh chị có nghe rõ tôi nói không?
Tôi không nghe rõ lắm.
Đường dây kém quá.
Anh chị có thể nhắc lại được không?
Tôi bị mất tín hiệu rồi.
Anh chị có biết số để gọi tổng đại điện thoại
không?
37. Bạn cho tôi hỏi mã vùng của Hà Nội.
38. Xin cảm ơn đã gọi tới.
39. Hiện giờ không có ai trả lời điện thoại của bạn.
40. Vui lòng để lại lời nhắn sau tín hiệu. Chúng tôi
sẽ gọi lại cho bạn ngay khi có thể.



possible.



×