Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Super starters, unit 4 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.06 KB, 4 trang )

SUPER STARTERS - ÔN TẬP UNIT 4 – 6
UNIT 4: THE FAMILY
* Vocabulary:
1 ----------------------------

gia đình

2 -------------------------

ông

3 ----------------------------



4 -------------------------

sống

5 ----------------------------

ngôi nhà

6 -------------------------

người đàn ông

7 ---------------------------

người phụ nữ


8 -------------------------

em bé

9 --------------------------

trẻ em

10 --------------------------

cha

11 --------------------------

mẹ

12 ------------------------

anh

13 -------------------------

chị

14 ------------------------

anh em họ

15 -------------------------


những đứa trẻ, con

16 ------------------------

làm bánh

17 ------------------------

chơi đàn ghita

18 -------------------------

chơi trò chơi vi tính

19 -------------------------

đọc sách

20 -------------------------

xem tivi

21 -------------------------

kệ sách

22 ------------------------

đồng hồ


23 -------------------------

bây giờ

24 -------------------------

ăn

25 -------------------------

que kem

26 -------------------------

ngủ

27 ------------------------

ngồi

28 -------------------------

ghế bành

29 -----------------------

tấm hình

30 ------------------------


con mèo

* Grammar
Câu hỏi
31. Have you got a sister?
32. Have you got a brother?
33. Are you eight years old?
34. What’s your dad’s name?
35. How many cousins have you got?

Trả lời

Nghĩa tiếng Việt

UNIT 5: TRANSPORT
* Vocabulary
1 ------------------------

nhìn

11 ----------------------

xe tải

2 ------------------------

xe đạp

12 ----------------------


xe lửa

3------------------------

đẹp

13 ----------------------

con tàu

4 ------------------------

chạy (xe đạp)

14 ----------------------

lái xe

5 -----------------------

muốn

15 ----------------------

phía sau

6 -----------------------

xe gắn máy


16 ----------------------

phía trước

1


7 -----------------------

xe hơi

17 ----------------------

ở bên trên

8 ----------------------

xe buýt

18 ---------------------

ở giữa

9 ---------------------

máy bay

19 -----------------------

kế bên


10 ---------------------

trực thăng

20 -----------------------

ở trong

21 -----------------------

ở trên

22. ----------------------

đường phố

23 -----------------------

vẫy tay

24 -----------------------

nhỏ

25 -----------------------



26 -----------------------


mới

27 -----------------------

dài

27 -----------------------

bay

29 ----------------------

ngồi

30 ----------------------

đi bộ

* Grammar
Câu hỏi
31. Have you got a bike?
32. Is your bike red?
33. Has your mother got a bike?
34. What colour is your bike?
35. Can you ride a bike?

Trả lời

Nghĩa tiếng Việt


UNIT 6: ANIMALS
* Vocabulary
1 ---------------------

bơi

16 -----------------------

hà mã

2 ----------------------

chạy

17 -------------------------

khỉ

3 ----------------------

đẻ trứng

18 ----------------------

voi

4 ---------------------

bữa ăn tối


19 -----------------------

ngựa vằn

5 ---------------------

con gà

20 -----------------------

nhện

6 ---------------------

con cá

21 -----------------------

thằn lằn

7 ----------------------

con dê

22 -----------------------

ếch

8 ---------------------


con cừu

23 -----------------------

rắn

9 ----------------------

con bò

24 ----------------------

cọp

10 ----------------------

con vịt

25 -----------------------

cái hồ

11 ----------------------

con ngựa

26 ----------------------

đứng


126 ----------------------

hát

27 ----------------------

trên bầu trời

13 ----------------------

nhảy

28 -----------------------

sở thú

14 ----------------------

cá sấu

29 ----------------------

con chuột

15 ---------------------

cọp

30 ----------------------


công viên

* Grammar
Câu hỏi

Trả lời

Nghĩa tiếng Việt

2


31. Can you swim?
32. Have you got a cat?
33. Do you like hippo?
34. Do you like snakes?
35. Can the bird sing?

Put a tick () or a cross( x) in the box
* Example.
This is a ruler.

x

This is a ball.



1) This is a book.


2) This is a pen.

3) This is a ruler.

4 ) This is a school bag.

This is my desk. It is new. There are two books
on the desk. Under the desk, there is a school
bag. It is small. There is a ruler in the desk. It is
short.

Example: There is an apple.
5) The desk is old.
6) There are six books.
7) The school bag is small.

Yes

3


8) The ruler is a short.

1) ___________

6) __________

11) ibek
 _______


2) ___________

7) ______________

12) nabnaa
 _________

3) ___________

4) _____________

8) _____________ 9) ____________

13) kudc
 ________

14) emykno
 __________

5) ____________

10) _____________

15) lideorcoc
 ___________

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×