Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chủ đề 1 GIẢI CHI TIẾT tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.64 KB, 10 trang )

TÁN ĐỔ TOÁN PLUS

VIP

CHỦ ĐỀ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Chọn D.

2
> 0, ∀x ≠ 1
(1 − x) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞)
Chọn A.
TXĐ: D =  . Ta có y ' =−3 x 2 + 6 x − 3 =−3( x − 1) 2 ≤ 0 , ∀x ∈ 
Chọn D.
x = 0
TXĐ: D =  . y ' =
−4 x3 + 8 x =
4 x(2 − x 2 ) . Giải y =' 0 ⇔ 
x = ± 2
=
y'
TXĐ: D =  \ {1} . Ta có

Câu 2.
Câu 3.

(


) (

)

Trên các khoảng −∞; − 2 và 0; 2 , y ' > 0 nên hàm số đồng biến.
Câu 4.

Chọn B.
TXĐ: D =  \ {2} . Ta có y ' =−

10
< 0, ∀x ∈ D .
(−4 + 2 x) 2

Câu 5.

Chọn C.

Câu 6.

Ta có: f '( x) =−4 x 4 + 4 x 2 − 1 =−(2 x 2 − 1) 2 ≤ 0, ∀x ∈  .
Chọn D.
x = 2
x2 + 2x − 8
. Giải y ' = 0 ⇒ x 2 + 2 x − 8 = 0 ⇒ 
2
( x + 1)
 x = −4
y ' không xác định khi x = −1 . Bảng biến thiên:


TXĐ:=
D  \ {−1} . y ' =



Câu 7.



Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −4; −1) và ( −1; 2 )
Chọn D.
x = 1
TXĐ: D =  . y ' = x 2 − 6 x + 5 = 0 ⇔ 
x = 5

Trên khoảng (1;5 ) , y ' < 0 nên hàm số nghịch biến
Câu 8. Chọn B.
2
TXĐ: D =  . y=' 3 x 4 − 12 x 3 + 12 x=
3 x 2 ( x − 2) 2 ≥ 0 , ∀x ∈ 
Câu 9. Chọn A.
 a= b= 0, c > 0
=
y ' 3ax 2 + 2bx + c ≥ 0, ∀x ∈  ⇔ 
2
 a > 0; b − 3ac ≤ 0
Câu 10. Chọn B.
TXĐ: D =  . Do y '= 3 x 2 + 6 x − 9= 3( x − 1)( x + 3) nên hàm số không đồng biến trên  .
Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ


1


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

Câu 11. Chọn B.
HSXĐ: 3 x 2 − x 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ 3 suy ra D = (−∞;3] . y ' =

6 x − 3x 2

, ∀x ∈ ( −∞;3) .

2 3x 2 − x3

x = 0
x = 0
Giải y=' 0 ⇒ 
. y ' không xác định khi 
.
x = 3
x = 2
Bảng biến thiên:
0
2
||
0

||


0

0

Hàm số nghịch biến (−∞;0) và (2;3) . Hàm số đồng biến (0; 2)
Câu 12. Chọn A.

π

− + kπ
x=

1
1
12
+ sin 2 x . Giải y ' =
TXĐ: D =  . y='
, (k ∈ )
− ⇔
0 ⇔ sin 2 x =
π
7
2
2
=
+ kπ
x

12

11π

và x =
thỏa mãn điều kiện.
Vì x ∈ [ 0; π ] nên có 2 giá trị x =
12
12
Bảng biến thiên:

||

0

0

||

 7π   11π 
Hàm số đồng biến  0;
;π 
 và 
 12   12

Câu 13. Chọn A.
TXĐ: D =  ; y′ = 1 − sin 2 x ≥ 0 ∀x ∈  suy ra hàm số luôn đồng biến trên 
Câu 14. Chọn C .

( x − 1)

(I): y′ = x 2 − 2 x + 3=


2

+ 2 > 0, ∀x ∈  .


x
2
 x − 1 ′
x2 + 4 =
(II):
(III): y′=
=
y′  =
> 0, ∀x ≠ −1

2
 x + 1  ( x + 1)
x2 + 4
(IV): y=′ 3 x 2 + 4 − cos x > 0, ∀x ∈ 
(V): y′ = 4 x3 + 2 x = 2 x(2 x 2 + 1)
Câu 15. Chọn A.
(I): y ' =(− x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1) ' =−3 x 2 + 6 x − 3 =−3( x − 1) 2 ≤ 0, ∀x ∈  ;
(II):=
y ' (sin x − 2 x=
) ' cos x − 2 < 0, ∀x ∈  ;

(

(III) y′ = −


(

)



x +2 = −
3

3x 2

(

2

)

≤ 0, ∀x ∈ − 3 2; +∞ ;

2 x +2
1
 x − 2 ′  x − 2 ′
(IV) y ' =
< 0, ∀x ≠ 1
 =
 =−
(1 − x) 2
 1− x   −x +1
3


)

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus
Câu 16.

Giải chi tiết chủ đề 1

Chọn A.

(

)


(I) y′ =−( x − 1)3 =
−3( x − 1) 2 ≤ 0, ∀x ∈ 
x ′

(II) =
y′  ln( x − 1) −
=

x −1 


x


( x − 1)2

(

 x 
x 2 + 1 − x. 

 2
x +1 

=
x2 + 1

)


1. x 2 + 1 − x. x 2 + 1
=
(III) y′ =
x2 + 1
Câu 17. Chọn B.
 2 x − 1 khi
y′ = 
−2 x + 1 khi

> 0, ∀x > 1

(


1

)

x2 + 1

x2 + 1

> 0, ∀x ∈ 

x ≥ −1
1
; y′ = 0 ⇔ x =
x < −1
2

||

0

Câu 18. Chọn C.
2 − x −1
, ∀x ∈ ( −∞; 2 ) .
2− x
Giải y′ =0 ⇒ 2 − x =1 ⇒ x =1 ; y ' không xác định khi x = 2
Bảng biến thiên:
1
0
6
TXĐ: D =


Ta có y′
( −∞; 2] .=

2
||
5

Câu 19. Chọn C.
 π π
Xét trên khoảng  − ;  .
 2 2

cos 2 x.cos x + sin 2 x.sin x
=1 ⇒ y′ =0
Ta có: y =cos 2 x + sin 2 x.tan x =
cos x
 π π
Hàm số không đổi trên  − ;  .
 2 2
Câu 20. Chọn D
m −1
D  \ {−1} . Ta có y′ =
Tập xác định:=
( x + 1)2
Để hàm số giảm trên các khoảng mà nó xác định ⇔ y′ < 0, ∀x ≠ −1 ⇔ m < 1
Câu 21. Chọn A
Tập xác định: D =  . Ta có y′ =
− x 2 − 2mx + 2m − 3 . Để hàm số nghịch biến trên  thì
−1 < 0 (hn)

 a y′ < 0
y′ ≤ 0, ∀x ∈  ⇔ 
⇔ 2
⇔ −3 ≤ m ≤ 1
m + 2m − 3 ≤ 0
 ∆′ ≤ 0

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

3


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

Câu 22. Chọn B.

x 2 − 2mx + m 2 − m + 1
( x − m) 2
Để hàm số tăng trên từng khoảng xác định của nó
Tập xác định: D =  \ {m} . Ta có y′ =

1 ≥ 0 (hn)
⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ 
⇔ m ≤1
m − 1 ≤ 0
Câu 23. Chọn A.
Tập xác định: D =  . Ta có y′ = 1 − m sin x .
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈  ⇔ m sin x ≤ 1, ∀x ∈ 

Trường hợp 1: m = 0 ta có 0 ≤ 1, ∀x ∈  . Vậy hàm số luôn đồng biến trên 
1
1
Trường hợp 2: m > 0 ta có sin x ≤ , ∀x ∈  ⇔ ≥ 1 ⇔ m ≤ 1
m
m
1
1
Trường hợp 3: m < 0 ta có sin x ≥ , ∀x ∈  ⇔ ≤ −1 ⇔ m ≥ −1
m
m
Vậy m ≤ 1
Câu 24. Chọn A.
Tập xác định: D =  . Ta có: y ' = m − 3 + (2m + 1) sin x
Hàm số nghịch biến trên  ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈  ⇔ (2m + 1) sin x ≤ 3 − m, ∀x ∈ 

1
ta có
. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên  .
2
1
3− m
3− m
, ∀x ∈  ⇔
≤ −1
Trường hợp 2: m < − ta có sin x ≥
2m + 1
2m + 1
2
⇔ 3 − m ≥ −2m − 1 ⇔ m ≥ −4

1
Trường hợp 3: m > − ta có:
2
3− m
3− m
2
2

sin x ≤
, ∀x ∈  ⇔
≥ 1 ⇔ 3 − m ≥ 2m + 1 ⇔ m ≤ . Vậy m ∈  −4; 
2m + 1
2m + 1
3
3

Câu 25. Chọn A.
x = 1
Tính nhanh, ta có f ′( x) = 0 ⇔ 6 x 2 − 6 ( m + 2 ) x + 6 ( m + 1) = 0 ⇔ 
 x= m + 1
Phương trình f ′( x) = 0 có nghiệm kép khi m = 0 , suy ra hàm số luôn đồng biến trên  .
Trường hợp m ≠ 0 , phương trình f ′( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt (không thỏa yêu cầu bài
toán).
Câu 26. Chọn C.
Trường hợp 1: m = −

Tập xác định: D =  . Ta có y′ =x 2 + 2mx − m
1 > 0 (hn)
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈  ⇔  2
⇔ −1 ≤ m ≤ 0

m + m ≤ 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên  là m = −1
Câu 27. Chọn D.

Tập xác định:=
D  \ {−m} . Ta có y′ =

m 2 + 3m + 2

( x + m )2

Yêu cầu đề bài ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ m 2 + 3m + 2 < 0 ⇔ −2 < m < −1
Vậy không có số nguyên m nào thuộc khoảng ( −2; −1) .

4

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

Câu 28. Chọn C

D  \ {−m} . Ta có y′ =
Tập xác định=

m2 − 4


( x + m )2

. Để hàm số giảm trên khoảng ( −∞;1)

m 2 − 4 < 0

⇔ y < 0, ∀x ∈ ( −∞;1) ⇔ 
⇔ −2 < m ≤ −1
1 ≤ −m
Câu 29. Chọn D.
Cách 1:Tập xác định: D =  . Ta có y′ = 3 x 2 − 12 x + m
• Trường hợp 1:
3 > 0 (hn)
⇔ m ≥ 12
⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈  ⇔ 
36 − 3m ≤ 0
• Trường hợp 2: Hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇔ y′ =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
Hàm số đồng biến trên

x1 < x2 ≤ 0 (*)
 Trường hợp 2.1: y′ = 0 có nghiệm x = 0 suy ra m = 0 . Nghiệm còn lại của y′ = 0 là

x = 4 (không thỏa (*))
 Trường hợp 2.2: y′ = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa

36 − 3m > 0


>

0



x1 < x2 < 0 ⇔  S < 0 ⇔ 4 < 0(vl ) ⇒ không có m .Vậy m ≥ 12
P > 0
m

 >0
3
Cách 2:Hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇔ m ≥ 12 x −=
3 x 2 g ( x), ∀x ∈ (0; +∞) .
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên ( 0; +∞ ) .
2
x 0
+

g′

0

+∞


12
g
0

–∞


Câu 30. Chọn B.
Tập xác định D =  . Ta có y ' = 4 x3 − 4(m − 1) x .
Hàm số đồng biến trên (1;3) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (1;3) ⇔ g ( x)= x 2 + 1 ≥ m, ∀x ∈ (1;3) .
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1;3) .
3
x 1
+
0
g′
10
g
2
Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m ≤ min g ( x) ⇔ m ≤ 2 .
Câu 31. Chọn A.
Tập xác định: D =  . Ta có y′ = x 2 − mx + 2m
Ta không xét trường hợp y′ ≤ 0, ∀x ∈  vì a = 1 > 0
Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3 ⇔ y′ =
0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa
Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

5


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

∆ > 0 ⇔ m 2 − 8m > 0
m > 8 hay m < 0
 m = −1

x1 − x2 =3 ⇔ 




2
2
2
9
m − 8m =
m = 9
( x1 − x2 ) =9 ⇔ S − 4 P =9
Câu 32. Chọn B.
. Điều kiện cần để hàm số đồng biến trên

+) Điều kiện
+)



.

+) Ta thấy:
+) Để hs đồng biến trên

hoặc 1 ≤ m < 2

Câu 33. Chọn B.
Tập xác định D =  , yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
−14

=
≥ m (1)
g ( x)
mx 2 + 14mx + 14 ≤ 0, ∀x ≥ 1 , tương đương với
2
x + 14 x
Dễ dàng có được g ( x) là hàm tăng ∀x ∈ [1; +∞ ) , suy ra min g ( x) = g (1) = −
x ≥1

Kết luận: (1) ⇔ min g ( x) ≥ m ⇔ −
x ≥1

Câu 34. Chọn C.

14
15

14
≥m
15

Tập xác định D =  . Ta có y′ =
−4 x3 + 2(2m − 3) x .

3
Hàm số nghịch biến trên (1; 2) ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ m ≤ x 2 += g ( x), ∀x ∈ (1; 2) .
2

Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1; 2) . g ( x) = 2 x = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên

x 1
2
+
0
g′
g

5
2

11
2

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m ≤ min g ( x) ⇔ m ≤
Câu 35. Chọn C.

5
. Vậy p + q = 5 + 2 = 7 .
2

x 2 − 2mx + 2m 2 − m − 2
g ( x)
=
.
2
( x − m)
( x − m) 2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi g ( x) ≥ 0, ∀x ∈ D .
 m ≤ −1
Điều kiện tương đương là ∆ g ( x ) =−m 2 + m + 2 ≤ 0 ⇔ 

m ≥ 2
Kết luận: Có vô số giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 36. Chọn D.
D =  \ {m} . Ta có y′
Tập xác định =

2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1
g ( x)
=
2
( x − m)
( x − m) 2
Hàm số đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi g ( x) ≥ 0, ∀x > 1 và m ≤ 1 (1)
D =  \ {m} . Ta có y′
Tập xác định=

6

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

Vì ∆ g ′= 2(m + 1) 2 ≥ 0, ∀m nên (1) ⇔ g ( x) =
0 có hai nghiệm thỏa x1 ≤ x2 ≤ 1

2 g (1)
= 2(m 2 − 6m + 1) ≥ 0


Điều kiện tương đương là  S
⇔ m ≤ 3 − 2 2 ≈ 0, 2 .
=

m
1

2
Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37. Chọn B.
Điều kiện xác định: β ≥ 2
1
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình ≤ sin 2α ≤ 1
2

π
+ kπ ≤ α ≤
+ kπ , k ∈  và β ≥ 2 .
Kết luận:
12
12
Câu 38. Chọn C.
Tập xác định D =  . Ta có: y′ =
2 + acosx − b sin x
Áp dụng bất đẳng thức Schwartz ta có 2 − a 2 + b 2 ≤ y′ ≤ 2 + a 2 + b 2
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
y′ ≥ 0, ∀x ⇔ 2 − a 2 + b 2 ≥ 0 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 4 .

Câu 39. Chọn C.

(1) ⇔ m = x 3 − 3 x 2 − 9 x = f ( x) . Bảng biến thiên của f ( x) trên  .
3
0
0
5

Từ đó suy ra pt có đúng 1 nghiệm khi m < −27 hoặc m > 5
Câu 40. Chọn B.
Đặt t = x + 1, t ≥ 0 . Phương trình thành: 2t =t 2 − 1 + m ⇔ m =−t 2 + 2t + 1
Xét hàm số f (t ) =−t 2 + 2t + 1, t ≥ 0; f ′(t ) =−2t + 2
Bảng biến thiên của f ( t ) :
0

1
0
2

Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m ≤ 2 .
Câu 41. Chọn B
x−2
Đặt t = f ( x) =
. f ′( x) = 0 ⇔ x = 2
x 2 − 4 x + 5 . Ta có f ′( x) =
x2 − 4 x + 5
Xét x > 0 ta có bảng biến thiên
0
2
0

1

Khi đó phương trình đã cho trở thành m = t 2 + t − 5 ⇔ t 2 + t − 5 − m = 0 (1).
Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

7


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

Nếu phương trình (1) có nghiệm t1 , t2 thì t1 + t2 =
−1 . (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t ≥ 1 .
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng 1
nghiệm t ∈ 1; 5 . Đặt g (t ) = t 2 + t − 5 . Ta đi tìm m để phương trình g (t ) = m có đúng 1

( )
nghiệm t ∈ (1; 5 ) . Ta có g ′(t )=

(

)

2t + 1 > 0, ∀t ∈ 1; 5 .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra −3 < m < 5 là các giá trị cần tìm.
Câu 42. Chọn C.
Bất phương trình x 2 − 3 x + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2 .
Bất phương trình mx 2 + ( m + 1) x + m + 1 ≥ 0 ⇔ m( x 2 + x + 1) ≥ − x − 2 ⇔ m ≥


−x − 2
x + x +1
2

x 2 + 4x + 1
−x − 2

(
)
=
> 0, ∀x ∈ [1;2]
f
x
với
.

1

x

2
x2 + x + 1
( x 2 + x + 1) 2
4
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ max f ( x) ⇔ m ≥ −
[1;2]
7
Câu 43. Chọn B.
Xét hàm số f ( x) =


=
Đặt t

log 32 x + 1 . Điều kiện: t ≥ 1 .

Phương trình thành: t 2 + t − 2m − 2 =0 (*) . Khi x ∈ 1;3 3  ⇒ t ∈ [1; 2]


2
t +t −2
(*) ⇔ f (=
t)
= m . Bảng biến thiên :
2
2
2
0
Từ bảng biến thiên ta có : 0 ≤ m ≤ 2
Câu 44. Chọn C
1
Điều kiện: x ≥ −
2
Phương trình

x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 ⇔ 3 x 2 + 4 x − 1 =mx (*)

3x 2 + 4 x − 1
Vì x = 0 không là nghiệm nên (*) ⇔ m =
x

2
2
3x + 4 x − 1
3x + 1
1
f ′( x)
> 0 ∀x ≥ − ; x ≠ 0
. Ta có =
Xét f ( x) =
2
x
x
2
Bảng biến thiên

8

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 1

0
+

+

Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm thì m ≥


9
.
2

Câu 45. Chọn D.
Điều kiện : x ≥ 1
4 2
x −1
x −1
x −1
x −1
⇔3
+m=
24
2
+m=
Pt ⇔ 3
2
4
x +1
x +1
x +1
( x + 1)

x −1
với x ≥ 1 ta có 0 ≤ t < 1 . Thay vào phương trình ta được m =2t − 3t 2 = f (t )
x +1
1
Ta có: f ′(t )= 2 − 6t ta có: f ′(t ) = 0 ⇔ t =

3
Bảng biến thiên:
t=

4

0

1
0

0
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm khi 0 ≤ m <
Câu 46. Chọn D.

1
3

 7 2
 1 
Đặt t = (1 + 2 x)(3 − x) khi x ∈  − ;3 ⇒ t ∈ 0;

4 
 2 


Thay vào bất phương trình ta được f (t ) = t 2 + t > m
Bảng biến thiên

0

Từ bảng biến thiên ta có : m < 0
Câu 47. Chọn D.
Đặt t = 1 + x + 3 − x ⇒ t 2 =4 + 2 (1 + x)(3 − x) ⇔ 2 (1 + x)(3 − x) =t 2 − 4
Với x ∈ [ − 1;3] =
> t ∈ [2; 2 2] . Thay vào bất phương trình ta được: m ≤ −t 2 + 3t + 4

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

9


Tán đổ Toán Plus

Xét hàm số f (t ) =−t 2 + 3t + 4; f ′(t ) =−2t + 3 ; f ′(t ) = 0 ⇔ t =

3
<2
2

Giải chi tiết chủ đề 1

6

Từ bảng biến thiên ta có m ≤ 6 2 − 4 thỏa đề bài
Câu 48. Chọn D.
3 + x + 6 − x > 0 ⇒ t 2 = ( 3 + x + 6 − x ) = 9 + 2 ( 3 + x )( 6 − x )
2

Đặt t =


⇒ 9 ≤ t 2 = 9 + 2 ( 3 + x )( 6 − x ) ≤ 9 + ( 3 + x ) + ( 6 − x ) = 18
⇒ 18 + 3 x − x 2 = ( 3 + x )( 6 − x ) = 1 ( t 2 − 9 ) ; t ∈ 3;3 2 
2

Xét f ( t ) =− 1 t 2 + t + 9 ; f ′ ( t ) =1 − t < 0; ∀t ∈ 3;3 2  ⇒ max f ( t ) = f ( 3) =3
3;3 2 
2
2
ycbt ⇔ max f ( t ) =3 ≤ m 2 − m + 1 ⇔ m 2 − m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≤ −1 hoặc m ≥ 2
3;3 2 

Câu 49. Chọn B
Đặt =
t 2 x > 0 thì m.4 x + ( m − 1) .2 x + 2 + m − 1 > 0 , đúng ∀x ∈ 
⇔ m.t 2 + 4 ( m − 1) .t + ( m − 1) > 0, ∀t > 0 ⇔ m ( t 2 + 4t + 1) > 4t + 1, ∀t > 0

=
g ( t ) 2 4t + 1 < m, ∀t > 0 .
t + 4t + 1
−4t 2 − 2t < 0 nên g ( t ) nghịch biến trên [ 0; +∞ )
Ta có g ′ ( t )
=
( t 2 + 4t + 1) 2
g (0) =
1≤ m
ycbt ⇔ max g ( t ) =
t ≥0

Câu 50. Chọn A.


2 f ( x ) , ∀x ≥ 1 .
Bpt ⇔ 3mx < x 3 − 13 + 2, ∀x ≥ 1 ⇔ 3m < x 2 − 14 +=
x

(x )

x

x

Ta có f ′ ( x ) = 2 x + 45 − 22 ≥ 2 2 x 45 − 22 = 4 22− 2 > 0 suy ra f ( x ) tăng.
x

x

x

x

Ycbt ⇔ f ( x ) > 3m, ∀x ≥ 1 ⇔ min f ( x ) = f (1) = 2 > 3m ⇔ 2 > m
x ≥1

3

Contact us:
Hotline: 099.75.76.756
Admin: fb.com/tritranbk
Email:
Fanpage Tài liệu KYS: fb.com/tailieukys
Group Gia đình Kyser: fb.com/groups/giadinhkyser

10

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦



×