Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chủ đề 7 GIẢI CHI TIẾT tiếp tuyến của đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.32 KB, 13 trang )

TÁN ĐỔ TOÁN PLUS

VIP

CHỦ ĐỀ 7. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

Chọn B.
Tính y ' =3 x 2 − 6 x ⇒ y ' ( 3) =9 ⇒ phương trình tiếp tuyến là =
y 9 x − 26 .

Câu 2.

Chọn D.
Tính y ' =4 x3 − 8 x ⇒ y ' (1) =−4 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y =
−4 x + 2 .

Câu 3.

Chọn C.
Tính y ' =

Câu 4.

2

( x + 1)

2


⇒ y ' ( −2 ) = 2 ⇒ phương trình tiếp tuyến là =
y 2x + 7 .

Chọn A.
Tính y0 = y (2) = −4 và y ' =−3 x 2 + 3 ⇒ y ' ( 2 ) =−9 . Vậy phương trình tiếp tuyến là
y=
−9 x + 14 .

Câu 5.

Chọn A.
−4 x 3 + 16 x ⇒ y ' ( −3) =
60 . Vậy phương trình tiếp tuyến là
Tính y0 =y (−3) =
−9 và y ' =
=
y 60 x + 171 .

Câu 6.

Chọn A.
−1
Tính =
(2) 3 và y ' = 2 ⇒ y ' ( 2 ) =
y0 y=
−1 . Vậy phương trình tiếp tuyến là
( x − 1)
y =− x + 5 .

Câu 7.


Chọn A.
Giải phương trình 2 x03 + 3 x02 =5 ⇔ x0 =1 , và y ' = 6 x 2 + 6 x ⇒ y ' (1) = 12 . Vậy phương trình
tiếp tuyến là=
y 12 x − 7 .

Câu 8.

Chọn B.
Giải phương trình

 x0 = 2
. Đồng thời =
x04 + 2 x02 − 3 = 21 ⇔ 
y ' 4 x3 + 4 x , suy ra
2
x
=

 0

 y ' ( 2 ) = 40
. Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là=
y 40 x − 59 và y =
−40 x − 101 .

−40
 y ' ( −2 ) =
Câu 9.


Chọn C.
Giải phương trình

x0 + 2
=1 ⇔ x0 =3 và y='
2 x0 − 1

−5

( 2 x − 1)

2

⇒ y ' ( 3=
)

−1
. Phương trình tiếp
5

1
8
tuyến là y =
− x+ .
5
5

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

1



Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 10. Chọn D.

Giải phương trình y ' ( x0 ) =−3 ⇔ 3 x02 − 6 x0 + 3 =0 ⇔ x0 =1 . Đồng thời y (1) = −4 nên
phương trình tiếp tuyến là y =
−3 x − 1 .
Câu 11. Chọn B.
Giải phương trình y ' ( x0 ) = −48 ⇔ − x03 + 4 x0 + 48 = 0 ⇔ x0 = 4 . Đồng thời y ( 4 ) = −32 nên
phương trình tiếp tuyến cần tìm là y =
−48 x + 160 .
Câu 12. Chọn D.
Giải phương trình
0 ⇒ y (0) =
3 ⇒ pttt : y =+
4x 3
 x0 =
4
.
=
y ' ( x0 ) =
4⇔
4⇔
2
(1 − x0 )
 x0 =2 ⇒ y ( 2 ) =−5 ⇒ pttt : y =4 x − 13

Câu 13. Chọn B.
Giải phương trình

1 ⇒ y (1) =
1 ⇒ pttt : y =
x (trùng)
 x0 =

y ' ( x0 ) = 1 ⇔ −3 x + 4 x0 − 1 = 0 ⇔ 
1
4 .
1 5
x0 =
⇒ y   =⇒ pttt : y =
x−

3
27
 3  27
2
0

Câu 14. Chọn A.
Giải phương trình y ' ( x0 ) =
−36 ⇔ 4 x03 + 2 x0 + 36 =⇔
0
x0 =
−2 . Đồng thời y ( −2 ) =
18 nên
phương trình tiếp tuyến cần tìm là y =

−36 x − 54 .
Câu 15. Chọn C.
Giải phương trình

y ' ( x0 ) =

−7
1

2
7
( x0 + 2 )

1
5

− x + ( trùng )
x0 =
5 ⇒ y ( 5) =
0 ⇒ pttt : y =

−1
7
7
.
= ⇔
1
23
7
 x =−9 ⇒ y ( −9 ) =−2 ⇒ pttt : y =− x −

 0
7
7

Câu 16. Chọn C.
Giải phương trình
2 ⇒ y (2) =
9
⇒ pttt : y =
21x − 33
 x0 =
.
y ' ( x0=
) 21 ⇔ 
 x0 =−2 ⇒ y ( −2 ) =−11 ⇒ pttt : y =21x + 31
Câu 17. Chọn C.
Giải phương trình y ' ( x0 ) =−8 ⇔ x0 =1 . Đồng thời y (1) = 0 nên phương trình tiếp tuyến
cần tìm là y =
−8 x + 8 .
Câu 18. Chọn D.
1
1

4 ⇒ y ( 4) =
1
x0 =
⇒ pttt : y =x +

1
6

3
Giải phương trình y ' ( x0 )=
.
⇔
6
 x =−8 ⇒ y ( −8 ) =3 ⇒ pttt : y =1 x + 13
 0
6
3

2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 19. Chọn D.

⇒ pttt : y =0
 x =0 ⇒ y '(0) =0

⇒ pttt : y =16 x − 32 .
Giải phương trình x − 4 x =0 ⇔  x =2 ⇒ y '(2) =16
 x =
−2 ⇒ y '(−2) =
−16 ⇒ pttt : y =
−16 x − 32

4

2

Câu 20. Chọn B.
Ta giải phương trình
⇒ pttt : y =
1 ⇒ y '(1) =
0
0
 x=
.
− x 3 + 3x − 2 = 0 ⇔ 
 x =−2 ⇒ y '( −2) =−9 ⇒ pttt : y =−9 x − 18
Câu 21. Chọn D.
Ta giải phương trình

x −5
1
= 0 ⇔ x = 5 . Đồng thời y '(5) = − nên phương trình tiếp tuyến
−x +1
4

1
5
cần tìm là y =
− x+ .
4
4
Câu 22. Chọn D.

Giao điểm của (C ) và Oy là A ( 0;1) ⇒ y '(0) =
−6 nên phương trình tiếp tuyến là
y=
−6 x + 1 .

Câu 23. Chọn C.
Giao điểm của (C ) và Oy là M ( 0; −2 ) ⇒ y '(0) =
0 nên phương trình tiếp tuyến là y = −2 .
Câu 24. Chọn C.
1
7

Giao điểm của (C ) và Oy là A  0; −  ⇒ y '(0) =
− nên phương trình tiếp tuyến là
3
9

7
1
y=
− x− .
9
3
Câu 25. Chọn A.

7

x0 =
1 ⇒ y (1) =


3
Ta giải phương trình y ' ( x0 )= 3 ⇔

3 ⇒ y ( 3) =
1
 x0 =

2
3.
⇒ pttt : y =−
3x 8

⇒ pttt : y =−
3x

Câu 26. Chọn B.
−11

x0 =
1 ⇒ y (1) =

3
Ta có y =' 0 ⇔
. Vậy tiếp tuyến song song trục hoành.

−5, y ' ( 3) =
3 ⇒ y ( 3) =
0
 x0 =
Câu 27. Chọn D.

1
Theo giả thiết ta có y0 =3 ⇒ x0 =3 và y '(3) = − . Vậy phương trình tiếp tuyến là
2
x + 2y −9 =
0.

Câu 28. Chọn B.
Theo giả thiết ta có x0 =−1 ⇒ y0 =−4 và y '(−1) =
9 . Vậy phương trình tiếp tuyến là
=
y 9x + 5 .

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

3


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 29. Chọn B.
Theo giả thiết ta có x0 =0 ⇒ y0 =1 và

y '(0) = −7 . Vậy phương trình tiếp tuyến là

y=
−7 x + 1 .
Câu 30. Chọn D.
Theo giả thiết ta có x0 =5 ⇒ y0 =51 và y '(5) = 45 . Vậy phương trình tiếp tuyến là

=
y 45 x − 174 .

Câu 31. Chọn B.
Ta có y '= 3 x 2 − 6 x + 6= 3( x − 1) 2 + 3 ≥ 3 ⇒ min y '= 3 khi x =x0 =1 ⇒ y0 =y (1) =5 .
Khi đó phương trình tiếp tuyến y = 3( x − 1) + 5 = 3x + 2 .
Câu 32. Chọn A.
Ta có y ' =−3 x 2 + 12 x + 3 =−3( x + 2) 2 + 15 ≤ 15 ⇒ max y ' =15 khi x = x0 = −2 . Lúc đó
y0 = y (−2) = 25 .
Khi đó phương trình tiếp tuyến y = 15( x + 2) + 25 = 15 x + 55 .
Câu 33. Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
 y '( x1 )= 3 x12 + 1 > 0
Ta có y=' 3 x 2 + 1 > 0 ⇒ 
⇒ y. ( x1 ). y , ( x2 ) > 0
2
 y '( x2 )= 3 x2 + 1 > 0

hay y '( x1 ). y '( x2 ) ≠ −1 . Suy ra 2 tiếp tuyến A và B không vuông góc.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Ta có y=' 3 x 2 + 1 > 0, ∀x ∈  .
Suy ra hàm số đồng biến trên  và cắt trục hoành tại một điểm duy nhất → A, D đúng.
Với x0 =
1 ⇒ y '(1) =
4, y0 =
3 . Vậy phương trình tiếp tuyến y = 4( x − 1) + 3= 4 x − 1 → C
đúng.
Câu 34. Chọn A.
Ta có y=' 3 x 2 + 4 x − 1 ⇒ y '(1)= 6 . Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M (1;0) là
a = 6

⇒ ab =
36 .
y = 6( x − 1) = 6 x − 6 , nên 
b = 6
Câu 35. Chọn D.
2

Ta



x x=
=
0

4

2
1 5
1 5 5
5


y '= 3 x − 2 x + 2= 3  x 2 − x +  + = 3  x −  + ≥ ⇒ min y '=
3
9 3
3 3 3
3



2

khi

1
.
3

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 36. Chọn C.
Ta có
y'
=

− 3
< 0, ∀x ≠ 1 . Tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ (C ) tạo với Ox góc 600
( x − 1) 2

y '< 0
⇒ y '( x0 )= ± tan 60 =0 ± 3 
→ y '( x0 )= − 3 ⇒

− 3
1

=
− 3 ⇔ ( x0 − 1) 2 =
2
( x0 − 1)

 x =2 ⇒ y0 =2 3
. Các tiếp tuyến tương ứng có phương trình là
⇔ 0
 x0 =0 ⇒ y0 =0

y =
− 3x + 4 3
.

 y = − 3 x

Câu 37. Chọn B.
Ta có y ' = 3 x 2 − 6mx + 3(m + 1) . Do K ∈ (Cm ) và có hoành độ bằng −1 , suy ra
K ( −1; −6m − 3) .
Khi đó tiếp tuyến tại K có phương trình
∆ : y = y '(−1)( x + 1) − 6m − 3 = (9m + 6) x + 3m + 3 .
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d
9m + 6 =−3 m =−1
.
⇒ 3x + y =
0⇔ y=
−3 x ⇔ 
⇔
3m + 3 ≠ 0
m ≠ −1

Vậy không tồn tại m , ta chọn ∅ .
Câu 38. Chọn A.
Ta có =
y
y ' 4 x 3 + mx và đường thẳng x − 3 y + 1 =
0 viết thành =

1
1
x+ .
3
3

Theo yêu cầu bài toán, phải có y ' ( −1) =−3 ⇔ −4 − m =−3 ⇔ m =−1 .
Câu 39. Chọn C.
Ta có y ' =

1
. Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của d và (C).
2x + 1

Theo yêu cầu bài toán, ta có y ' ( x0 ) =

1

3

1
1
= ⇔ 2 x0 + 1 = 9 ⇔ x0 = 4 .

2 x0 + 1 3

Câu 40. Chọn C.
Đường thẳng đi qua M (1; 3) có hệ số góc k có dạng d : y= k ( x − 1) + 3 .
3x − 4 x 3= k ( x − 1) + 3 (1)
. Thay
d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 
2
k (2)
3 − 12 x =
(2) vào (1) ta được
x = 0
k = 3
⇒
3 x − 4 x = ( 3 − 12 x ) ( x − 1) + 3 ⇔ 8 x − 12 x = 0 ⇔ 
.
3
x =
 k = −24
2

3

2

3

2

Vậy có 2 tiếp tuyến.

Câu 41. Chọn B.
Phương pháp tự luận
Ta có y =' 3x 2 + 1 ⇒ y ' (1)= 4 , suy ra tiếp tuyến tại N (1; 4 ) là ∆ : y =
4x .
Phương trình hoành độ giao điểm của ∆ và (C) là
Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

5


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

x = 1
.
x 3 + x + 2 = 4 x ⇔ x 3 − 3x + 2 = 0 ⇔ 
 x =−2 ⇒ y =−8

Phương pháp trắc nghiệm
b
2 x N + xM =
− (Với y = ax 3 + bx 2 + cx + d là hàm số ban đầu)
a

⇔ 2 + xM =0 ⇔ xM =−2 ⇒ M ( −2; −8 ) .
Câu 42. Chọn C.
Phương pháp tự luận
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( −1; −2 ) có hệ số góc k có dạng ∆ : y= k ( x + 1) − 2 .
∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:


 x3 − x 2 + x + =
1 k ( x + 1) − 2 (1)
.
 2
( 2)
3 x − 2 x + 1 =k
Thay (2) vào (1) ta được
 x = −1
2
x3 − x 2 + x + 1 = ( 3 x 2 − 2 x + 1) ( x + 1) − 2 ⇔ ( x + 1) ( x − 1) = 0 ⇔ 
⇒ N (1; 2 ) . P
 x =1 ⇒ y =2
hương pháp trắc nghiệm
b
2 x N + xM =
− (Với y = ax 3 + bx 2 + cx + d là hàm số ban đầu)
a

⇔ 2 xN + ( −1) = 1 ⇔ x N = 1 ⇒ N (1; 2 ) .
Câu 43. Chọn B.
Ta có y ' = 3x 2 + 6mx + m + 1 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập.
Khi

đó

 y ' ( −1) = 4 − 5m
,
x0 =−1 ⇒ 
y0 2 m − 1

 =

suy

ra

phương

trình

tiếp

tuyến



∆ : y = ( 4 − 5m )( x + 1) + 2m − 1 .
Do A (1; 3) ∈ ∆ ⇒ 3=

( 4 − 5m )(1 + 1) + 2m − 1 ⇔ m=

1
.
2

Câu 44. Chọn D.
Ta có y ' =

1+ m


( x + 1)

2

khi đó y ' ( 0 ) = 3 ⇔ 1 + m = 3 ⇔ m = 2 .

Câu 45. Chọn B.
Ta =
có y '

1

( x + 1)

2

> 0, ∀x ≠ −1 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của (C ) với tiếp tuyến cần

lập. Tam giác OAB cân tại O nên OA = OB, suy ra
y '>0
±1 
→ y ' ( x=
y ' ( x=
1⇔
0)
0)

 x0 = 0
.
=

1⇔ 
2
( x0 + 1)
 x0 = −2
1

• Với x0 =0 ⇒ y0 =0 (loại, do M ( 0; 0 ) ≡ O ).
• Với x0 =−2 ⇒ y0 =2 , suy ra phương trình tiếp tuyến ∆ : y =x + 4 .
6

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 46. Chọn C.
Do

OB
36 ⇒ y '( x0 ) =
=
±36 .
OA

• Với y '( x0 ) =
2.
−36 ⇔ −4 x 3 − 2 x0 =
−36 ⇔ 4 x03 + 2 x0 − 36 =

0 ⇔ x0 =
Vậy y0 = y (2) = −14 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y =
−36 x + 58 .
• Với y '( x0 =
−2 .
) 36 ⇔ −4 x3 − 2 x0= 36 ⇔ 4 x03 + 2 x0 + 36= 0 ⇔ x0 =
Vậy y0 =
y (−2) =
−14 . Suy ra phương trình tiếp tuyến=
y 36 x + 58 .
Câu 47. Chọn A.

x −1 
• Gọi M  x0 ; 0
∈ C với x0 ≠ −1 là điểm cần tìm.
 2 ( x + 1)  ( )
0


• Gọi ∆ tiếp tuyến của ( C ) tại M ta có phương trình.
∆=
: y f '( x0 )( x − x0 ) +

x0 − 1
=
2( x0 + 1)

1

( x0 + 1)


2

( x − x0 ) +

x0 − 1
.
2( x0 + 1)

 x 2 − 2 x0 − 1 
 x 2 − 2 x0 − 1 
; 0  và B = ∆ ∩ Oy ⇒ B  0; 0
• Gọi A = ∆ ∩ Ox ⇒ A  − 0
.
2 
2
2(
1)
x
+
0




• Khi đó ∆ tạo với hai trục tọa độ ∆OAB có trọng tâm là
 x02 − 2 x0 − 1 x02 − 2 x0 − 1 
G−
;
.

6
6( x0 + 1) 2 

• Do G thuộc đường thẳng 4 x + y =
0 ⇒ −4.
⇔4=

1

( x0 + 1)

2

x02 − 2 x0 − 1 x02 − 2 x0 − 1
+
=
0
6
6( x0 + 1) 2

(vì A, B không trùng O nên x02 − 2 x0 − 1 ≠ 0 )

1
1


 x0 + 1 =2
 x0 =− 2
.
⇔

⇔
 x + 1 =− 1
 x =− 3
0
 0
2
2


1
7
 1 3
• Vì x0 > −1 nên chỉ chọn x0 =
− ⇒ M  − ; −  ⇒ x0 + 2 y0 =
− .
2
2
 2 2
Câu 48. Chọn B.
4 x 3 − 4mx ⇒ y ' (1) =
4 − 4m .
• A ∈ ( Cm ) nên A (1;1 − m ) . Ngoài ra y ' =

1 + m y ′ (1) . ( x − 1) , hay
• Phương trình tiếp tuyến của ( Cm ) tại A là y −=
0.
( 4 − 4m ) x − y − 3 (1 − m ) =
• Khi
đó d ( B; ∆ )
=


−1
16 (1 − m ) + 1
2

≤ 1 , Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ khi m = 1 .

• Do đó d ( B; ∆ ) lớn nhất bằng 1 khi và chỉ khi m = 1 .

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

7


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Câu 49. Chọn C.
• Giả sử M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) ⇒ y0 =

2 x0 + 3
.
x0 + 1

0
3 x + 4 y0 − 2
3 x0 + 4 y0 − 12 =
=
2⇔ 0

2⇔
• Ta có d ( M , d1 ) =
.
0
32 + 42
3 x0 + 4 y0 + 8 =

 x0= 0 ⇒ M 1 ( 0;3)
 2 x0 + 3 

• Với 3 x0 + 4 y0 − 12 =0 ⇔ 3 x0 + 4 
 − 12 =0 ⇔ 
1
 1 11 
x0= ⇒ M 2  ; 
 x0 + 1 

3
3 4 

7

x0 =−5 ⇒ M 3  −5; 

 2x + 3 
4

.
• Với 3 x0 + 4 y0 + 8 = 0 ⇔ 3 x0 + 4  0
+8 = 0 ⇔ 

4

 4

 x0 + 1 
− ⇒ M 4  − ; −1
 x0 =
3
 3


Suy ra có 4 tiếp tuyến.
Câu 50. Chọn C.
Phương pháp tự luận.
• Giao điểm của hai tiệm cận là I (1; 2 ) . Gọi M ( a; b ) ∈=
(C ) ⇒ b

2a − 1
( a > 1) .
a −1

1
2a − 1
• Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M là y =
.

x − a) +
2 (
(a − 1)
a −1

• Phương trình đường thẳng MI=
là y

1
( x − 1) + 2 .
( a − 1) 2

• Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có


1

.

1

( a − 1) ( a − 1)
2

2

a = 0 ⇒ b = 1
.
=
−1 ⇔ 
a = 2 ⇒ b = 3

Vì yêu cầu hoành độ lớn hơn 1 nên điểm cần tìm là M ( 2; 3) .
Phương pháp trắc nghiệm
Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) , điểm M thoả yêu cầu bài toán có hoành độ được tính như sau:

 x0 =2 ⇒ y0 =3
.
x0 − 1 =± 2. ( −1) − 1. ( −1) ⇔ x0 − 1 =±1 ⇔ 
 x0 = 0 ( L)

Vậy M ( 2; 3) .
Câu 51. Chọn A.
• Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) là
1

−x + 1
x ≠
2
.
= x+m ⇔ 
2x − 1
2
g ( x=
) 2 x + 2mx − m − 1= 0 (*)

−m − 1
• Theo định lí Viet ta có x1 + x2 =
. Giả sử A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) .
−m; x1 x2 =
2

8

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦



Tán đổ Toán Plus

• Ta có y′ =
k1 = −

−1

( 2 x − 1)

1

( 2 x1 − 1)

Giải chi tiết chủ đề 7

2

2

, nên tiếp tuyến của ( C ) tại A và B có hệ số góc lần lượt là

và k2 = −

1

( 2 x2 − 1)

2


. Vậy

4( x12 + x22 ) − 4( x1 + x2 ) + 2
1
1


=

k1 + k2 =
2
(2 x1 − 1) 2 (2 x2 − 1) 2
[ 4 x1 x2 − 2( x1 + x2 ) + 1]
= − ( 4m 2 + 8m + 6 ) = −4 ( m + 1) − 2 ≤ −2
2

• Dấu "=" xảy ra ⇔ m = −1 .
Vậy k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất bằng −2 khi m = −1 .
Câu 52. Chọn A.
Phương pháp tự luận
• Gọi M ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm ⇒
=
y '( x0 )

−1

( 2 x0 + 3)

2


< 0.

• ∆OAB cân tại O nên tiếp tuyến ∆ song song với đường thẳng y = − x (vì tiếp tuyến có
hệ số góc âm). Nghĩa là y ′( x0 ) =

−1

( 2 x0 + 3)

2

 x0 =−1 ⇒ y0 =1
.
= −1 ⇒ 
 x0 =−2 ⇒ y0 =0

• Với x0 =
−1; y0 =
1 ⇒ ∆: y − 1 =− ( x + 1) ⇔ y =− x (loại).
• Với x0 =
−2; y0 =
0 ⇒ ∆: y − 0 =− ( x + 2 ) ⇔ y =− x − 2 (nhận).
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y =− x − 2 .
Phương pháp trắc nghiệm
• Tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O nên ta có OA= OB ⇒ n = 1 .
acx02 + 2bcx0 + bd ≠ 0 ⇒ 2 x02 + 8 x0 + 6 ≠ 0 ⇔ x0 ≠ −1; x0 ≠ −3

 x0 =
−1 ( L )
.

cx0 + d =± n. ad − bc ⇒ 2 x0 + 3 =± 1. −1 ⇔ 
 x0 = −2 ( N )
• Với x0 =
−2; y0 =
0 ⇒ ∆: y − 0 =− ( x + 2 ) ⇔ y =− x − 2 (nhận).
Câu 53. Chọn A.
• Giả sử tiếp tuyến d của ( C ) tại M ( x0 ; y0 ) ∈ (C ) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho
OA = 4OB .

• Do ∆OAB vuông tại A nên tan=
A

OB 1
1
1
⇒ Hệ số góc của d bằng
hoặc − .
=
OA 4
4
4

1
1
• Vì y ' ( x0 ) =

< 0 nên hệ số góc của d bằng − , suy ra
2
4
( x0 − 1)




1

( x0 − 1)

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

2

3

x0 =−1 ⇒ y0 =

1
2.
=
− ⇔
4
 x =3 ⇒ y = 5
0
 0
2
9


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7


1
3
1
5


− ( x + 1) +
− x+
y=
y =

4
2 ⇔
4
4 .
• Khi đó có 2 tiếp tuyến thoả mãn là: 

1
5
1
13
y =
y =
− ( x − 3) +
− x+
4
2
4
4



Câu 54. Chọn D.

Phương pháp tự luận
• Ta có y′ =

−1

( x − 1)

2

; I (1;1) .


x 
• Gọi M  x0 ; 0  ∈ ( C ) ,
x0 − 1 


( x0 ≠ 1) . Phương trình tiếp tuyến tại

M có dạng

x
1
0.
∆: y =


( x − x0 ) + 0 ⇔ x + ( x0 − 1) 2 y − x02 =
2
( x0 − 1)
x0 − 1

• d ( I , ∆)
=

2 x0 − 1
=
4
1 + ( x0 − 1)

2
1

( x0 − 1)

2

2
=

2
2
+ ( x0 − 1)

2.

• Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi

1

( x0 − 1)

2

 x0 =2 ⇒ y0 =2 ( N )
2
.
= ( x0 − 1) ⇔ x0 − 1 =1 ⇔ 
 x0 = 0 ( L )

Tung độ này gần với giá trị

π
2

nhất trong các đáp án.

Phương pháp trắc nghiệm
 x0 =2 ⇒ y0 =2 ( N )
Ta có IM ⊥ ∆ ⇒ cx0 + d =± ad − bc ⇒ x0 − 1 =± −1 − 0 ⇔ 
.
( L)
 x0 = 0
Câu 55. Chọn C.
Phương pháp tự luận
• Ta có y′ =

3


( x + 1)

2

.

 2x −1 
• Gọi M  x0 ; 0  ∈ ( C ) , ( x0 ≠ −1) . Phương trình tiếp tuyến tại M là
x0 + 1 


=
y
•=
d ( I, ∆)

2x −1
3
( x − x0 ) + 0
⇔ 3 x − ( x0 + 1) 2 y + 2 x02 − 2 x0 − 1 =0 .
2
( x0 + 1)
x0 + 1
6 x0 + 1
=
9 + ( x0 + 1) 4

6
9

( x0 + 1) 2

6
=

2 9
+ ( x0 + 1) 2

6.

• Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi

 x0 =−1 + 3 ⇒ y0 =2 − 3 ( L )
9
2
2

=
(
x
+
1)

x
+
1
=
3

.

(
)
0
0
( x0 + 1) 2
 x0 =−1 − 3 ⇒ y0 =2 + 3 ( N )
Tung độ này gần với giá trị e nhất trong các đáp án.
10

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

Phương pháp trắc nghiệm
Ta có IM ⊥ ∆ ⇒ cx0 + d =
± ad − bc ⇒ x0 + 1 =
± 2 +1
 x0 =−1 + 3 ⇒ y =2 − 3 ( L )
.
⇔
 x0 =−1 − 3 ⇒ y =2 + 3 ( N )

Câu 56. Chọn D.
Phương pháp tự luận

 2x − 3 
• Gọi M  x0 ; 0

 ∈ ( C ) , ( x0 ≠ 2 ) . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
2
x

0


∆ : y =−

1
1
.
( x − x0 ) + 2 +
2
( x0 − 2)
x0 − 2


2 
• Giao điểm của ∆ với tiệm cận đứng là A  2; 2 +
.
x0 − 2 

• Giao điểm của ∆ với tiệm cận ngang là B ( 2 x0 − 2; 2 ) .


1
1
2
2

• Ta có AB 2= 4 ( x0 − 2 ) +
≥ 8 . Dấu " = " xảy ra khi ( x0 − 2 ) =
2
2
( x0 − 2 ) 
( x0 − 2 )



 x0 =3 ⇒ y0 =3 ⇒ OM ( 3;3) ⇒ OM =3 2 ( N )
.
⇔


 x =⇒
1
1
1;1
2
y
OM
OM
L
=⇒

=
( )
( )
0
 0

Phương pháp trắc nghiệm
• AB ngắn nhất suy ra khoảng cách từ I đến tiếp tuyến ∆ tại M ngắn nhất

3 yM =
3
 xM =⇒
⇒ IM ⊥ ∆ ⇒ cxM + d =± ad − bc ⇒ xM − 2 =± −4 + 3 ⇔ 
1
1
yM =
 xM =⇒

⇒ OM =
3 2.
Câu 57. Chọn D.
Phương pháp tự luận


x −2
• Gọi M  x0 ; 0
 ∈ ( C ) , ( x0 ≠ −1) , I ( −1;1) . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
x
1
+
0


=
∆: y


3

( x0 + 1)

2

( x − x0 ) +

x0 − 2
.
x0 + 1


x −5
• Giao điểm của ∆ với tiệm cận đứng là A  −1; 0
.
x0 + 1 

• Giao điểm của ∆ với tiệm cận ngang là B ( 2 x0 + 1;1) .
• Ta có IA=

6
, IB= 2 x0 + 1 ⇒ IA.IB= 12 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB là
x0 + 1

S IAB = pr , suy ra

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

11



Tán đổ Toán Plus

Giải chi tiết chủ đề 7

S IAB
IA.IB
IA.IB
IA.IB
=
=

=
2 3− 6.
r=
p
IA + IB + AB IA + IB + IA2 + IB 2 2 IA.IB + 2.IA.IB

 x =−1 + 3 ⇒ y0 =1 − 3
2
.
• Suy ra rmax =2 3 − 6 ⇔ IA =IB ⇔ x0 − 1 =3 ⇔  M
 xM =−1 − 3 ⇒ y0 =1 + 3


• IM 3; − 3 ⇒ IM =
6.

(


)

Phương pháp trắc nghiệm
• IA
= IB ⇒ ∆ IAB vuông cân tại I ⇒ IM ⊥ ∆ .
 x =−1 + 3 ⇒ yM =1 − 3
• cxM + d =± ad − bc ⇒ xM + 1 =± 1 + 2 ⇔  M
 xM =−1 − 3 ⇒ yM =1 + 3

6.
⇒ IM =
Câu 58. Chọn D.
Phương pháp tự luận


3 
• Gọi M  x0 ; 2 +
 ∈ ( C ) , ( x0 ≠ 1) . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
x0 − 1 

−3

=
∆: y

( x0 − 1)

2


( x − x0 ) + 2 +

3
.
x0 − 1


6 
• Giao điểm của ∆ với tiệm cận đứng là A 1; 2 +
.
x0 − 1 

• Giao điểm của ∆ với tiệm cận ngang là B ( 2 x0 − 1; 2 ) .
• Ta có S ∆IAB =

1
1
6
⋅ 2 x0 − 1 = 2.3 = 6 .
IA.IB = ⋅
2
2 x0 − 1

• ∆ IAB vuông tại I có diện tích không đổi ⇒ chu vi ∆ IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi
IA = IB ⇔

 x0 = 1 + 3
6
= 2 x0 − 1 ⇒ 
.

x0 − 1
 x0 = 1 − 3

• Với x0 = 1 + 3 thì phương trình tiếp tuyến là ∆ : y =− x + 3 + 2 3 . Suy ra
3+ 2 3
.
d ( O, ∆ ) =
2
• Với x0 = 1 − 3 thì phương trình tiếp tuyến là ∆ : y =− x + 3 − 2 3 . Suy ra
−3 + 2 3
.
d ( O, ∆ ) =
2
Vậy khoảng cách lớn nhất là

3+ 2 3
gần với giá trị 5 nhất trong các đáp án.
2

Phương pháp trắc nghiệm
 x =1 + 3 ⇒ y =2 + 3
• IA
= IB ⇒ cxM + d =± ad − bc ⇒ xM − 1 =± −2 − 1 ⇔  M
 xM =1 − 3 ⇒ y =2 − 3
12

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tán đổ Toán Plus


Giải chi tiết chủ đề 7

3+ 2 3
⇒ d ( O, ∆ ) =
(N) .
2

Câu 59. Chọn A.
Phương pháp tự luận

 2x −1 
• Gọi M  x0 ; 0  ∈ ( C ) , ( x0 ≠ 2 ) . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
x0 − 2 

2x −1
3
.
∆: y =

( x − x0 ) + 0
2
x0 − 2
( x0 − 2)

 2x + 2 
• Giao điểm của ∆ với tiệm cận đứng là A  2; 0
.
x0 − 2 


• Giao điểm của ∆ với tiệm cận ngang là B ( 2 x0 − 2; 2 ) .
 x A + xB = 2 + 2 x0 − 2 = 2 x0

• Xét 
⇒ M là trung điểm của AB .
2 x0 + 2
2 x0 − 1
y
+
=
y
=
+
2
2.
=
2
y
A
B
0

x0 − 2
x0 − 2

• ∆ IAB vuông tại I nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB .
2

 2 x0 − 1  



9
2
 π ( x0 − 2) 2 +
⇒ S= π R= π IM = π ( x0 − 2) + 
− 2 =
≥ 6π
2
( x0 − 2) 

 x0 − 2
 

2

2

• Dấu " = " xảy ra khi ( x0 −=
2) 2

(

• Với x0 =

(

 x=
3 + 2 ⇒ y=
3+2
9

0
0
.


( x0 − 2) 2
− 3 + 2 ⇒ y0 =
− 3+2
 x0 =

3 + 2 ⇒ ∆ : y = − x + 2 3 + 4 cắt 2 trục tọa độ tại E 0; 2 3 + 4

)



)



)

1
F 2 3 + 4; 0 , suy ra SOEF = OE.OF =
14 + 8 3 ≈ 27,8564
2

(

• Với x0 =− 3 + 2 ⇒ ∆ : y = − x − 2 3 + 4 cắt 2 trục tọa độ tại E 0; − 2 3 + 4


(

)

1
F − 2 3 + 4; 0 , suy ra SOEF = OE.OF =
14 − 8 3 ≈ 0,1435
2
Phương pháp trắc nghiệm

• IM lớn nhất ⇔ IM ⊥ ∆ ⇒ cx0 + d =± ad − bc ⇒ x0 − 2 =± −4 + 1 .
 x=
3 + 2 ⇒ y=
3+2
0
0
. Giải tương tự như trên.
⇔
− 3 + 2 ⇒ y0 =
− 3+2
 x0 =

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

13




×