ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Báo Cáo Bài Tập Lớn
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Đề tài:
LỰA CHỌN VẬT LIỆU CHẾ TẠO MỘT SỐ CHI
TIẾT
CBHD: Thầy Hoàng Trung Ngôn
Nhóm 5:
Sinh viên:
1
Nội Dung
Lựa chọn vật liệu để thiết kế:
•
Lò xo
•
Khớp bản lề
•
Thanh tạo dấu
•
Cấu trúc chịu uốn cho polymer giòn
•
Bình áp lực
•
Cấu trúc giảm rung cho máy sàng
•
Lớp cách nhiệt
2
Lò Xo
Lò xo có nhiều hình dạng khác nhau
3
spiral springs
torsion bars
helical springs
axial springs (rubber band)
leaf springs
4
•
Năng lượng đàn hồi trên 1đơn vị thể tích:
Wv =
•
Năng lượng tối đa có thể đạt được:
Lò xo lá:
Thanh xoắn:
•
Wv =
Wv =
Wv =
Lò xo tốt nhất chỉ cần có giá trị M1 lớn nhất
M1 =
Nếu khối lượng được coi là đáng kể thì
M2 =
5
6
Vật liệu
M1 =
Chú thích
(MJ/m )
3
Hợp kim Ti
4-12
đắt, chống ăn mòn
CFRP
6-10
có thể so sánh hiệu suất với thép, đắt
Thép đàn hồi
3-7
sự lựa chọn truyền thống: dễ tạo dáng và gia công nhiệt
Nylon
1.5-2.5
rẻ và dễ định hình nhưng hệ số tổn thất cao
Cao su
20-50
tốt hơn thép đàn hồi nhưng hệ số tổn thất cao
7
8
Vật liệu
M2 =
(kJ/kg)
Chú thích
Hợp kim Ti
CFRP
0.9-2.6
3.9-6.5
tốt hơn thép, chống ăn mòn, đắt
tốt hơn thép, đắt
GFRP
1.0-1.8
tốt hơn thép đàn hồi, không đắt hơn
CFRP
Thép đàn hồi
0,4-0,9
không tốt do khối lượng riêng cao
Gỗ
0.3-0.7
ở khối lượng cơ bản , gỗ có khả năng đàn
hồi
Nylon
1.3-2.1
khả năng tương tự như thép nhưng hệ số
tổn thất cao
Cao su
18-45
nổi bật hơn 20 lần so với thép đàn hồi
nhưng hệ số tổn thất cao
9
Khớp Bản Lề
10
• Lực biến dạng được tính theo công thức
• Ứng suất pháp tối đa cho phép là
• Vậy để khớp không bị phá huỷ thì bán kính
nhỏ nhất cho phép là
11
12
Vật liệu
M ( x 10-3)
Nhận xét
polyethylene
32
Tốt, rẻ, thường được sử dụng cho các nắp
chai
polypropylence
30
Cứng hơn polyethylene, dễ đúc
Nylon
30
Cứng hơn polyethylene, dễ đúc
PTFE
35
Rất bền nhưng mắc hơn PE, PP,…
Elastomers
100-1000
Rất tốt nhưng giá trị E khá thấp
High strength copper alloys
4
Giá trị M nhỏ hơn polymer. Được sử dụng
khi cần độ cứng cao
Spring steel
6
13
Thanh Tạo Dấu
14
Ta thiết lập được các biểu thức tính toán sau:
Do thanh tạo dấu phải đàn hồi được nên ta có thêm điều kiện
Ta xét haai thông số để chọn vật liệu
15
16
Vật liệu
M1
Nhận xét
Elastomeric EVA
0,7-1
Kém bền với nhiệt và một số dung môi
Polyurethanes
2-5
Được sử dụng rộng rãi
Silicone rubbers
0,2-0,5
Trơ về mặt hoá học và bền nhiệt hơn các
loại polymer có chuỗi carbon
PTFE
0,05-0,1
Chịu nhiệt cao, bền hoá học nhưng đắt
tiền
Polyethylenes
0,02-0,05
Rẻ tiền
Polypropylenes
0,2-0,0
Rẻ tiền
Nylons
0,02-0,03
Giá trị ứng suất cho phép quá gần với
mức giới hạn
Cork
0,03-0,06
Ứng suất thấp, bền hoá học
Polymer foams
Lớn hơn 0,03
Ứng suất rất thấp, thường dùng làm các
thanh tạo dấu tinh xảo
17
Cấu trúc chịu uốn cho polymer giòn
Khi vật liệu giòn bị biến dạng, nó sẽ chệch hướng đàn hồi cho
đến khi bị phá vỡ. Ứng suất tại đó:
Kc: độ bền cơ tương thích
ac: chiều dài của vết nứt lớn nhất trên bề mặt vật liệu
C: hằng số phụ thuộc vào hình dạng vật liệu
Mục tiêu
Yêu cầu thiết kế
Chống lại nứt gãy
Thiết kế tải trọng lý thuyết, năng lượng lý
thuyết, độ uốn lý thuyết
Tối thiểu thể tích ( khối lượng, chi phí)
Giá trị tự do
chọn theo vật liệu
Chức năng
Ràng buộc
18
Mô hình
• Việc thiết kế tải trọng giới hạn lựa chọn vật liệu tốt nhất
phải có giá trị K1c=M1 lớn để đạt đc thể tích thiết kế là
nhỏ nhất.
19
• Việc thiết kế năng lượng giới hạn: năng
lượng được cực đại hóa bằng cách lựa chọn
vật liệu có giá trị M2 lớn với Jc là độ bền
20
• Việc thiết kế khoảng dịch chuyển giới hạn: loại vật
liệu tốt nhất để sử dụng trong việc thiết kế khoảng
dịch chuyển cần có giá trị M3 lớn.
21
22
Loại thiết kế và quy tắc kinh nghiệm
Thiết kế giới hạn gãy của
vật liệu
Thiết kế tải trọng giới hạn:
K1C > 15 MPa.m1/2
Thiết kế năng lượng giới
hạn:
JC > 1 kJ/m2
Thiết kế khoảng dịch chuyển
giới hạn:
K1C/E > 10-3 m1/2
Vật liệu
Kim loại, polymer-matrix
composites
Kim loại, composite,
polymer
Polymer, elastomer, kim loại
tính dẻo cao
23
Bình áp lực
Yêu cầu thiết kế cho bình
chịu áp an toàn
Chức
năng
bình áp lực ( bao gồm áp suất
p an toàn)
Ràng
buộc
bán kính R
Mục
tiêu
an toàn tối đa sử dụng tiêu
chuẩn cong (oằn)/ rò rỉ trước
khi vỡ
Giá trị
tự do
chọn theo vật liệu
24
Mô hình
Ứng suất trong thành
mỏng của bình áp lực
hình cầu có bán kính R:
25