Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Chương 7 Điều tra phát thải khí nhà kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 46 trang )

ĐIỀU TRA
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH


Khái niệm:
- Kiểm kê phát thải khí nhà
kính: bao gồm 4 lĩnh vực.
+ Năng lượng;
+ Quá trình công
nghiệp và sử dụng sản
phẩm;
+ Nông nghiệp, rừng và
sử dụng đất khác;
+ Chất thải.


- Tính toán phát thải theo bậc:

+ Bậc 1: số liệu thống kê quốc
gia về các nguồn phát thải và các yếu
tố phát thải mặc định;
+ Bậc 2: số liệu thống kê quốc
gia về các nguồn liên quan đến phát
thải và các đặc tính của các nguồn
liên quan đến phát thải;
+ Bậc 3: thống kê các nguồn
liên quan đến phát thải và xác định hệ
số phát thải dựa trên đặc tính của các
nguồn liên quan đến phát thải.



7.2. Năng lượng


Năng lượng
- Phát thải khí nhà kính (EGHG) được tính
theo hệ số phát thải:

E GHG,fuel = Fuelcon × EFGHG,fuel
trong đó:
EGHG - phát thải GHG theo nhiên liệu sử dụng
(kg GHG);
Fuelcon - tổng nhiên liệu tiêu thụ (TJ);
EFGHG, fuel - hệ số phát thải GHG theo nhiên
liệu sử dụng (kg gas/TJ).


Năng lượng
- Phát thải CO2 khi có hệ thống thu hồi:

E CO2 = E CO2 non_cap - CAPCO2
trong đó:
ECO2 - phát thải CO2;
ECO2non_cap - phát thải CO2 khi không thu giữ CO2;
CAPCO2 - lượng CO2 được thu giữ.


Năng lượng
- Phát thải GHG từ giao thông đường bộ:
+ Phát thải CO2:


E CO2 =

 Fuel EF
a

a

a

trong đó:
ECO2 - phát thải CO2 (kg);
Fuela - lượng nhiên liệu loại a được tiêu thụ (TJ);
EFa - hệ số phát thải (kg/TJ).


Năng lượng
+ Phát thải CH4 và N2O:

E=

 Dis
a,b,c,d

a,b,c,d

EFa,b,c,d +

C

a,b,c,d


a,b,c,d

trong đó:
Disa,b,c,d - quãng đường di chuyển (km);
EFa,b,c,d - hệ số phát thải (kg/km);
Ca,b,c,d - phát thải trong quá trình khởi động (kg);
a - loại nhiên liệu;
b - loại phương tiện;
c - kỹ thuật khống chế phát thải;
d - điều kiện hoạt động (kiểu đường và điều kiện khí hậu).


7.3. Quá trình công nghiệp và
sử dụng sản phẩm


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
- Sản xuất xi măng:


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
Phát thải CO2:



E CO2 =   M ci Cdli  Im  Ex  EFclc
 i

EFclc = RMR × CCaCO3 × 0,44

trong đó:
ECO2 - phát thải CO2 từ sản xuất xi măng (tấn); Mci - khối lượng
xi măng loại i được sản xuất (tấn); Cdli - thành phần của clinker
trong xi măng (%); Im, Ex - lượng clinker nhập khẩu và xuất
khẩu (tấn); EFclc - hệ số phát thải CO2 trong sản xuất clinker
(tấn CO2/tấn clinker); RMR - tỷ lệ nguyên liệu thô trong sản
xuất clinker; CCaCO3 - thành phần CaCO3 có trong nhiên liệu thô
(%); 0,44 - hệ số chuyển đổi CaCO3 thành CO2.


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
- Sản xuất kính:


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
Phát thải CO2 trong sản xuất kính xảy ra trong quá trình
nung chảy là đá vôi (CaCO3), dolomit .v.v. Mỗi loại kính có
công nghệ sản xuất và thành phần nhiên liệu khác nhau nên có
hệ số phát thải CO2 và tỷ lệ kính vụn khác nhau.
Công thức tính phát thải CO2:

E CO2 = M g  EF  (1 - CR)
trong đó:
ECO2 - phát thải CO2 từ sản xuất kính (tấn);
Mg - khối lượng kính được sản xuất (tấn);
EF - hệ số phát thải CO2 (tấn CO2/tấn sản phẩm);
CR - tỷ lệ kính vụn.


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm

- Sản xuất Amoniac:

Sơ đồ quá trình tổng hợp Amoniac (nguồn: )


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
Công thức tính phát thải CO2:

E CO2 = AP  FR × CCF  COF  44/12 - R CO2
trong đó:
ECO2 - phát thải CO2 từ sản xuất NH3 (tấn);
AP - khối lượng NH3 được sản xuất (tấn);
FR - nhiên liệu sử dụng ứng với một đơn vị sản phẩm (GJ/tấn
NH3);
CCF - thành phần C của nhiên liệu (kg C/GJ);
COF - hệ số ôxy hóa C của nhiên liệu;
RCO2 - lượng CO2 thu hồi từ hạ nguồn (kg).


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
- Sản xuất axit Nitric:

Công thức tính phát thải N2O:

E N2O = NAP × EF
trong đó:
EN2O - phát thải N2O từ sản xuất HNO3 (kg);
NAP - khối lượng HNO3 được sản xuất (tấn);
EF - hệ số phát thải (kg N2O /tấn HNO3).



Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
- Sản xuất sắt thép:


Quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm
Công thức tính phát thải CO2 và CH4:

E CO2 = Coke × EFCO2
E CH4 = Coke × EFCH 4
trong đó:
ECO2 và ECH4 - phát thải CO2 và CH4 trong sản xuất sắt thép
(tấn);
Coke - khối lượng than cốc được sử dụng;
EF - hệ số phát thải.


7.4. Phát thải từ chăn nuôi


Phát thải từ chăn nuôi
- Phát thải CH4 do quá trình lên men trong đường ruột:

Emissions = EF(T)

N (T)
106

trong đó:
Emission - phát thải CH4 từ quá trình lên men trong đường ruột

(Gg CH4/năm);
EF(T) - hệ số phát thải, kg CH4/đầu vật nuôi.năm;
N(T) - số lượng vật nuôi, con;
T - loại vật nuôi.


Phát thải từ chăn nuôi


Phát thải từ chăn nuôi
- Phát thải CH4 từ quản lý phân vật nuôi:

Emissions =


T

EF(T) N (T)
106

trong đó:
Emission - phát thải CH4 từ quản lý phân vật nuôi (Gg
CH4/năm);
EF(T) - hệ số phát thải, kg CH4/đầu vật nuôi.năm;
N(T) - số lượng vật nuôi, con;
T - loại vật nuôi.


Phát thải từ chăn nuôi
- Phát thải N2O từ quản lý phân vật nuôi:

+ Phát thải N2O trực tiếp từ quản lý phân vật nuôi: thông qua
quá trình nitrat hóa và khử nitơ có trong phân bón.

N 2 O D(mm)


44 

=
  N (T) Nex (T) MS(T,S)  EF3(S) 

28 S  T



trong đó:
N2OD(mm) - phát thải N2O trực tiếp từ quản lý phân vật nuôi (kg
N2O /năm); N(T) - số vật nuôi loại T; Nex(T) - khối lượng N bài
tiết trung bình một năm của loại vật nuôi T (kg N/năm); MS(T,S)
- phần N bài tiết cho loại vật nuôi T mà phân của nó được quản
lý theo hệ thống S; EF3(S) - hệ số phát thải N2O trực tiếp từ hệ
thống quản lý phân S (kg N2O-N/kg N).


Phát thải từ chăn nuôi
+ Mất N do bay hơi trong quản lý phân vật nuôi:

N volatilization-MMS



  FracGasMS  
=    N (T) Nex (T) MS(T,S)  
 
S 
  100 (T,S) 
 T

trong đó:
Nvolatilization - mất N do bay hơi NH3 và NOx từ quản lý phân vật
nuôi (kg N /năm); N(T) - số vật nuôi loại T; Nex(T) - khối lượng
N bài tiết trung bình một năm của loại vật nuôi T (kg N/năm);
MS(T,S) - phần N bài tiết cho loại vật nuôi T mà phân của nó
được quản lý theo hệ thống S; FracGasMS - phần trăm N phân gia
súc loại T được quản lý theo hệ thống quản lý S bị bay hơi (%).


Phát thải từ chăn nuôi
+ Phát thải N2O gián tiếp từ bay hơi N:

N 2 O G(mm)

44
=
N volatilization-MMS EF4
28

trong đó:
N2OG(mm) - phát thải gián tiếp N2O do bốc hơi từ quản lý phân
vật nuôi (kg N2O/năm); Nvolatilization - mất N do bay hơi NH3 và
NOx từ quản lý phân vật nuôi (kg N /năm); EF4 - hệ số phát thải

N2O vào khí quyển từ nitrogen trong bề mặt đất và nước, giá trị
mặc định là 0,01 kg N2O-N/(kg NH3-N và NOX-N bay hơi).


×