Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ lari vina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ LARI VINA

Ngành

: Kế toán

Chuyên ngành : Kế toán - Tài chính

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Ngô Thị Mỹ Thúy
Sinh viên thực hiện:

Lê Lê Quỳnh My

MSSV: 0954030316

TP. Hồ Chí Minh, 2013

Lớp: 09DKTC1


Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài :
(1) .................................................... MSSV ......................... Lớp ....................
(2) ..................................................... MSSV ......................... Lớp ....................
(3) ..................................................... MSSV ......................... Lớp ....................
Ngành
: ..............................................................................................
Chuyên ngành : ...............................................................................................
2. Tên đề tài : .................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
5. Kết quả tối thiểu phải có : ........................................................................
1) ........................................................................................................................
2) ........................................................................................................................
3) ........................................................................................................................
4) ........................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……../……./……. Ngày nộp báo cáo : ……../……./……...
Chủ nhiệm ngành
( Ký và ghi rõ họ tên )

TP.HCM, ngày …. tháng …. năm …
Giảng viên hướng dẫn
( Ký và ghi rõ họ tên)



LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại công ty, không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2013
Sinh viên thực hiện


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp này, em đã tích lũy được thêm
nhiều kiến thức chuyên ngành, nắm vững và hiểu rõ hơn về những điều đã được học
khi áp dụng chúng vào thực tế.
Để hoàn thành tốt bài báo cáo này, đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn và biết ơn
đến quý thầy cô trong khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng, trường Đại Học Kỹ
Thuật Công Nghệ TP.HCM, đặc biệt là Thạc sĩ Ngô Thị Mỹ Thúy, người đã trực tiếp
và tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận. Đồng thời, em
cũng chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của các anh, chị phòng Kế toán của
Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa. Em đã cố gắng vận dụng hết kiến thức của mình,
tận dụng sự giúp đỡ của quý thầy cô cùng với những số liệu có được từ công ty để
thực hiện bài khóa luận đạt hiệu quả cao nhất. Nhưng do thời gian thực hiện có hạn
nên bài làm khó có thể tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự thông cảm và ý
kiến đóng góp của quý thầy cô để em có thể hoàn thiện hơn những hiểu biết của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
Trang
Danh mục các từ viết tắt .......................................................................................... vi

Danh mục các sơ đồ ............................................................................................... vii
Lời mở đầu ................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................5
1.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh .........................................................5
1.1.1 Kế toán doanh thu .................................................................................5
1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................5
1.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................8
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................12
1.1.2.1 Khái niệm .............................................................................12
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................12
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................12
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán .......................................................13
1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................14
1.1.3.1 Khái niệm .............................................................................14
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng .................................................................15
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................15
1.1.3.4 Phương pháp hạch toán .......................................................15
1.1.4 Kế toán chi phí QLDN ........................................................................17
1.1.4.1 Khái niệm .............................................................................17
1.1.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................18
1.1.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................18
1.1.4.4 Phương pháp hạch toán .......................................................18
1.2 Kế toán hoạt động tài chính ............................................................................20
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................20
1.2.1.1 Khái niệm ..............................................................................20

i



1.2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................20
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................20
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ........................................................20
1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính....................................................22
1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................22
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................22
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................22
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ........................................................22
1.3 Kế toán hoạt động khác ..................................................................................24
1.3.1Kế toán thu nhập khác .........................................................................24
1.3.1.1 Khái niệm .............................................................................24
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................24
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................24
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán .......................................................25
1.3.2 Kế toán chi phí khác ...........................................................................26
1.3.2.1 Khái niệm .............................................................................26
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................26
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................26
1.3.2.4 Phương pháp hạch toán ........................................................26
1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...............................................27
1.4.1 Khái niệm ............................................................................................27
1.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................28
1.4.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................29
1.4.4 Phương pháp hạch toán ......................................................................30
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................................................31
1.5.1 Khái niệm ............................................................................................31
1.5.2 Sổ sách sử dụng ...................................................................................32
1.5.3 Tài khoản sử dụng...............................................................................32
1.5.4 Phương pháp hạch toán ......................................................................33


ii


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XĐKQ TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ LARI VINA .....................34
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty ......................................................................34
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................34
2.1.1.1 Khái quát chung về công ty ..................................................34
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ........................................34
2.1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động .........................................35
2.1.2 Cơ cấu tổ chức công ty ............................................................35
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức ......................................................................35
2.1.2.2 Nhiệm vụ của các bộ phận ...................................................35
2.1.3 Tổ chức bộ máy kế toán .....................................................................36
2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức ......................................................................36
2.1.3.2 Nhiệm vụ của bộ máy kế toán ..............................................38
2.1.4 Hình thức tổ chức kế toán ..................................................................38
2.1.4.1 Chính sách kế toán áp dụng ..................................................38
2.1.4.2 Hình thức kế toán sử dụng....................................................39
2.1.4.3 Trình tự ghi chép sổ sách kế toán ........................................39
2.1.4.4 Hệ thống báo cáo tài chính tại công ty .................................40
2.1.5 Chiến lược, phương hướng phát triển trong tương lai ......................41
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa .....................................................41
2.2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................41
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................41
2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................46
2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng .....................................................50
2.2.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................54
2.2.2 Kế toán hoạt động tài chính...............................................................58

2.2.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................58
2.2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................60

iii


2.2.3 Kế toán hoạt động khác .....................................................................62
2.2.3.1 Kế toán thu nhập khác ...........................................................62
2.2.3.2 Kế toán chi phí khác ..............................................................64
2.2.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................67
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................67
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .................................................................67
2.2.4.3 Trình tự hạch toán .................................................................67
2.2.4.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................67
2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................68
2.2.5.1 Sổ sách sử dụng .....................................................................68
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .................................................................69
2.2.5.3 Trình tự hạch toán .................................................................69
2.2.5.4 Xác định kết quả kinh doanh .................................................69
2.2.5.5 Sổ sách minh họa ...................................................................71
2.2.6 Trình bày các thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.73
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ LARI VINA .....................75
3.1 Nhận xét chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa ....................................75
3.1.1 Ưu điểm ...............................................................................................75
3.1.1.1 Đối với công tác quản lý ............................................................75
3.1.1.2 Đối với công tác kế toán ............................................................75
3.1.1.3 Đối với công tác kế toán doanh thu, chi phí

và xác định KQKD ................................................................................76

iv


3.1.2 Hạn chế ...............................................................................................77
3.1.2.1 Đối với hệ thống tài khoản sử dụng ..........................................77
3.1.2.2 Đối với hệ thống phần mềm kế toán..........................................77
3.1.2.3 Đối với công tác kế toán chi phí bán hàng và QLDN ...............77
3.1.2.4 Đối với việc lập dự phòng phải thu khó đòi ..............................77
3.1.2.5 Đối với việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ....................78
3.1.2.6 Đối với việc kiểm soát chi phí ..................................................78
3.2 Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty ....................................................................78
3.2.1 Đối với hệ thống tài khoản sử dụng ....................................................78
3.2.2 Đối với hệ thống phần mềm kế toán ...................................................79
3.2.3 Đối với công tác kế toán chi phí bán hàng và QLDN .........................79
3.2.4 Đối với việc lập dự phòng phải thu khó đòi ........................................80
3.2.4.1 Điều kiện ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi ....................80
3.2.4.2 Phương pháp lập dự phòng nợ phải thu khó đòi ..................81
3.2.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................81
3.2.4.4 Phương pháp hạch toán ........................................................81
3.2.5 Đối với việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ..............................83
3.2.5.1 Đối tượng cần lập dự phòng .................................................83
3.2.5.2 Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ..............83
3.2.5.3 Tài khoản sử dụng ................................................................84
3.2.5.4 Phương pháp hạch toán ........................................................85
3.2.6 Đối với việc kiểm soát chi phí ..........................................................85
Kết luận ..................................................................................................................86
Tài liệu tham khảo ................................................................................................87

Phụ lục ....................................................................................................................88

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
VAS
TK
GTGT
TSCĐ
HĐKD
KQKD
QLDN
TNDN
TTĐB
KPCĐ
BHXH
BHYT
BHTN
KQHĐKD
LN

Ý nghĩa
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
(Vietnam Accounting Standard)
Tài khoản
Giá trị gia tăng
Tài sản cố định
Hoạt động kinh doanh

Kết quả kinh doanh
Quản lý doanh nghiệp
Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ đặc biệt
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kết quả hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận

vi


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
1.12
1.13
2.1

2.2
2.3

Tên sơ đồ
Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán
Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
Kế toán tổng hợp chi phí tài chính
Kế toán tổng hợp thu nhập khác
Kế toán tổng hợp chi phí khác
Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hiện hành
Kế toán tổng hợp xác định KQKD
Cơ cấu tổ chức công ty
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung

vii

Trang
8
9
10
11
13

16
19
21
23
25
27
30
33
35
36
40


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, mức độ cạnh tranh về
hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và
quốc tế ngày càng khốc liệt hơn, nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thương
mại thế giới (WTO). Điều này đã đem lại nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho
các doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vươn lên
trong quá trình sản xuất kinh doanh mà phải biết phát huy tối đa tiềm năng của mình
để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất.
Bên cạnh các phương thức xúc tiến thương mại để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ
với mục đích cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp cần phải nắm bắt
thông tin, số liệu cần thiết và chính xác từ bộ phận kế toán giúp cho các nhà quản trị
có cái nhìn chính xác về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó,

đưa ra các quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kinh doanh
của doanh nghiệp, có thể công khai tài chính thu hút các nhà đầu tư.
Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ nói chung
và Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa nói riêng càng phải cố gắng nhiều hơn để thể
hiện vị thế của mình trong quá trình hội nhập với nền kinh tế trong nước, khu vực
và trên thế giới. Qua những năm hoạt động, công ty từng bước khẳng định mình
trên thương trường và việc đẩy mạnh công tác kế toán chi phí, tiêu thụ cũng như xác
định đúng kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa thiết thực. Điều đó giúp cho nhà
quản lý đưa ra những biện pháp tiêu thụ hàng hóa hữu hiệu, bảo tồn vốn, đẩy nhanh
vòng quay vốn, đem đến cho doanh nghiệp hiệu quả kinh tế cao và có thể đứng
vững trên thị trường. Vì vậy, cải tiến và hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp thương mại nói riêng
luôn đặt ra với mục đích nhằm tổ chức khoa học, hợp lý, làm cơ sở cho các thông
tin kế toán cung cấp đảm bảo tính đúng đắn và đáng tin cậy.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

1

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

Xuất phát từ tầm quan trọng trên và qua thực tế tìm hiểu công tác kế toán ở
Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa cho thấy hạch toán doanh thu, chi phí tại công
ty còn một số vấn đề làm ảnh hưởng đến chất lượng quản lý. Nhằm góp phần nâng
cao hiệu quả quản lý, em chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết

quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa” để thực hiện khoá luận
tốt nghiệp của mình.
.

nh h nh n hi n c
Dưới đây là một số khoá luận tốt nghiệp với đề tài tương tự đã được thực

hiện và phân tích những hạn chế còn tồn tại của các khoá luận này.
Tên đề tài

Sinh viên thực hiện

Hạn chế

Kế toán doanh thu, chi

Lê Thị Hồng Thuý,

Phần cơ sở lý luận khá dài và

phí và XĐKQKD tại

Hutech, 07/2011

rời rạc so với phần thực ti n.

công ty TNHH TM

GVHD: Ths. Nguy n


Phần thực tế vận dụng tại công

Kim Tín

Qu nh Tứ Ly

ty chưa r ràng vì không phân
loại doanh thu, chi phí theo
từng hoạt động.

Kế toán bán hàng tại

Phạm Kinh Quốc,

Phần lý thuyết trình bày chưa

công ty TNHH TM SX Hutech, 09/2012

logic, trong khi đó phần thực

Bến Ngh

GVHD: Th.s Trịnh

ti n chưa cụ thể do các nghiệp

Ngọc nh

vụ kinh tế minh hoạ khá ít.


Kế toán doanh thu, chi

Lâm Ngọc nh, ĐH

Phần nhận x t và kiến nghị

phí và XĐKQKD tại

Mở TP.HCM, 0

chưa được logic. Các kiến nghị

công ty TNHH TM

GVHD: Th.s Lê Thị

Hoàng Gia

Thanh

Kế toán doanh thu, chi

Nguy n Minh Hoài,

Nội dung lý thuyết chưa được

phí và XĐKQKD tại

ĐH Sài Gòn, 0


cập nhật kịp thời theo quy định

công ty TNHH Dịch

GVHD: Lâm Hà

vụ KhaTo

Phong

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

01

01

còn chung chung, chưa thực tế.

kế toán mới.

2

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

3. Mục đích n hi n c

- Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về hạch toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.
- Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí vá xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa nhằm đưa ra những
mặt tích cực và hạn chế trong tổ chức kế toán tại công ty.
- Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa nhằm giúp
doanh nghiệp đưa ra những quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và có
hiệu quả.
4. Phươn pháp n hi n c
Xuất phát từ nguyên lý chung, đề tài vận dụng tổng hợp các phương pháp
như: phương pháp điều tra, tổng hợp, thống kê, phân tích...Ngoài ra, đề tài còn sử
dụng một số phương pháp đặc thù như: phương pháp chọn lọc, phương pháp phỏng
vấn...
5. Dự kiến kết q ả n hi n c
Qua việc nghiên cứu thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp cho thấy tình hình hạch toán kế toán thực tế tại
doanh nghiệp thực hiện như thế nào, có áp dụng đúng các quy định về chế độ kế
toán, các chuẩn mực kế toán không và có những hạn chế gì. Trên cơ sở đó đưa ra
một số đề xuất đối với công tác kế toán của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp có
những quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và hiệu quả.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

3

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

6. Phạm vi n hi n c
- Thời gian: Các số liệu và tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty vào
quý 4 năm 01 .
- Không gian: Tại phòng Kế toán Công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa.
7. Kết cấ của khóa l ận
Nội dung đề tài được trình bày thành ba chương:

Chươn 1

Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.

Chươn

Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Dịch vụ LaRi ViNa.

Chươn 3

Một số nhận x t và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Dịch vụ LaRi ViNa.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

4


LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ OÁN DOANH HU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾ QUẢ KINH DOANH
1.1 Kế toán hoạt độn sản x ất kinh doanh
1.1.1 Kế toán doanh thu
1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong
k kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. (đoạn 31, V S 01)
Doanh thu bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh
nghiệp sản xuất ra hoặc bán các loại hàng hoá do doanh nghiệp mua vào. Đây là
một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nó phản ánh quy
mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết
đến việc các quyết định lợi nhuận doanh nghiệp.
Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu do việc thực hiện công việc đã
thoả thuận theo hợp đồng trong một k , hoặc nhiều k kế toán, như cung cấp dịch
vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, …
Theo V S 14 “ Doanh thu và thu nhập khác” thì doanh thu bán hàng chỉ
được ghi nhận khi tất cả năm điều kiện dưới đây được thỏa mãn:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.

 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

5

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi tất cả bốn điều kiện dưới đây
được thỏa mãn:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối
kế toán.
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
b) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát
sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu
có).

 Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu
của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung
cấp được xác định là tiêu thụ trong k không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ
thu được tiền.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có
thuế GTGT.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT,
hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh
toán (Bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

6

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

 Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì chỉ phản ánh vào doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao
gồm giá trị vật tư, hàng hoá nhận gia công.
 Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng
hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng

bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
 Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi
nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực
hiện về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi
nhận doanh thu được xác định.
c) Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý, báo cáo bán hàng, bảng thanh
toán hàng đại lý, ký gởi, thẻ quầy hàng…
d) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có

tài khoản cấp

là:

 TK.5111: Doanh thu bán hàng hóa
 TK.511 : Doanh thu bán thành phẩm
 TK.5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 TK.5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 TK.511 : Doanh thu bất động sản
 TK.5118: Doanh thu khác
Nội dung và kết cấu của tài khoản 511:
Nợ

TK.511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ



Phát sinh:


Phát sinh:

 Các khoản giảm doanh thu

 Doanh thu bán sản phẩm, hàng

 Kết chuyển doanh thu thuần

hóa, cung cấp dịch vụ…phát sinh

vào TK.911.

trong k .

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

7

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

ài khoản này khôn có số dư.
e) Phương pháp hạch toán

TK 511


TK 333

Thuế TTĐB, thuế XK
Thuế GTGT (trực tiếp) phải
nộp
TK 531, 532, 521
Kết chuyển giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả
lại, chiết khấu thương mại
TK 911

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng hoá,
sản phẩm, dịch vụ
TK 3331
Thuế GTGT
TK 111, 112
TK 3387
Kết chuyển
Doanh thu chưa
doanh thu của
thực hiện
k kế toán

Kết chuyển doanh thu
thuần

TK 3331

Thuế GTGT
(nếu có)

Sơ đồ 1.1 Kế toán tổn hợp doanh th bán hàn và c n cấp dịch vụ
1.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Kế toán chiết khấu thương mại
 Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
người mua hàng với khối lượng lớn.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5 1 “Chiết khấu thương mại” có nội dung và kết cấu như sau:
Nợ

TK.521- Chiết khấu thương mại
Phát sinh: Số chiết khấu thương
Phát sinh: Kết chuyển toàn bộ
số chiết khấu thương mại sang

mại đã chấp nhận thanh toán.

TK.511.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

8

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

 Phương pháp hạch toán
TK.111,112,131

TK.521

TK.511
Kết chuyển chiết khấu
thương mại trong k

Chiết khấu
thương mại
TK.33311
Thuế GTGT
được khấu trừ

Sơ đồ 1. Kế toán tổn hợp chiết khấ thươn mại

b) Kế toán hàng bán bị trả lại
 Khái niệm
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại” có nội dung và kết cấu như sau:
TK.531- Hàng bán bị trả lại
Nợ

Phát sinh: Giá trị hàng bán bị Phát sinh: Kết chuyển toàn

bộ số hàng bán bị trả lại

trả lại phát sinh.

sang TK.511.
 Phương pháp hạch toán

TK.632

TK.155
Nhập kho hàng bán
bị trả lại

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

9

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

TK.531

TK.111,112,131

Tổng giá trị thanh toán
(nộp thuế theo phương

pháp trực tiếp)

TK.511
Kết chuyển
doanh thu hàng bán
trả lại trong k

Giá bán chưa thuế
(nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ)
TK.333
Thuế GTGT của
hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.3 Kế toán tổn hợp hàn bán bị trả lại
c)Kế toán giảm giá hàng bán
 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 53 “Giảm giá hàng bán” có nội dung và kết cấu như sau:
Nợ

TK.532 - Giảm giá hàng bán



Phát sinh: Giá trị hàng bán bị

Phát sinh: Kết chuyển toàn


trả lại phát sinh.

bộ số giảm giá hàng bán
sang TK.511.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

10

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

 Phương pháp hạch toán
TK.111,112,131

TK.532

TK.511

Kết chuyển tổng số
giảm giá hàng bán
trong k

Tổng giá thanh toán
(nộp thuế theo phương
pháp trực tiếp)


Giảm giá hàng bán
(nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ)
TK.333
Thuế GTGT
hàng bán ra
Sơ đồ 1.4 Kế toán tổn hợp iảm iá hàn bán

d) Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT trực tiếp
Tài khoản 333 “ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước” có nội dung và
kết cấu như sau:
Nợ

TK.333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước



Phát sinh:

Phát sinh:

- Số thuế GTGT được khấu trừ, được

- Số thuế phải nộp cho nhà

giảm trong k .

nước trong k .


- Số thuế của hàng bán bị trả lại, giảm

Số dư Có:

giá hàng bán.

- Số thuế, phí, lệ phí còn phải

- Số thuế đã nộp vào ngân sách nhà

nộp cho nhà nước.

nước.

 Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
 Thuế TTĐB được tính cho các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng không
được nhà nước khuyến khích như: rượu bia, thuốc lá, vàng mã, bài lá…
 Tài khoản sử dụng: TK.333 “ Thuế tiêu thụ đặc biệt ”.

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

11

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY


 Thuế xuất khẩu
 Thuế xuất khẩu được tính cho tất cả các cá nhân, tổ chức bán, trao đổi
hàng hóa, dịch vụ với nước ngoài (trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu).
 Tài khoản sử dụng: TK.3333 “ Thuế xuất, nhập khẩu”.
 Thuế GTGT trực tiếp
 Cuối mỗi tháng, kế toán tổng hợp được doanh số bán ra và doanh số mua
vào (gồm cả thuế GTGT) để tính số thuế GTGT còn phải nộp cho nhà
nước theo công thức sau:
Số thuế GTGT
phải nộp

=

(Doanh số bán ra – Doanh số mua vào)

x

Thuế suất
thuế GTGT

 Tài khoản sử dụng: TK.33311 “Thuế GTGT đầu ra”.
1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.2.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán ở doanh nghiệp thương mại là giá thực tế của số sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã được xác định tiêu thụ. Ở các doanh nghiệp sản
xuất, giá vốn hàng bán của thành phẩm là giá thành của thành phẩm bán ra.
Việc tính giá hàng xuất kho được xác định theo một trong bốn phương
pháp tính giá sau:
+ Nhập trước xuất trước (FIFO)
+ Nhập sau xuất trước (LIFO)

+ Bình quân gia quyền
+ Thực tế đích danh
1.1.2.2 Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế, phiếu xuất kho, đơn đặt hàng, hóa đơn bán hàng,
bảng tổng hợp xuất - nhập - tồn…
1.1.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3 “Giá vốn hàng bán” không có số dư cuối k , có nội
dung và kết cấu như sau:

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

12

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

Nợ
Phát sinh:

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

TK.632 - Giá vốn hàng bán
Phát sinh:



 Trị giá vốn của sản phẩm, hàng


 Giảm giá vốn hàng bán.

hóa, dịch vụ bán trong k .

 Kết chuyển toàn bộ số giá vốn

 Chi phí sản xuất, tự chế TSCĐ

hàng bán sang TK.911.

vượt trên định mức.
 Trích lập dự phòng hàng tồn kho.
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán
TK 154, 155, 156, 157

TK 632

Giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ xuất bán

TK 911
Cuối k kết chuyển
giá vốn hàng bán

TK 138, 152, 153,155, 156
Phần hao hụt, mất mát
hàng tồn kho tính vào
giá vốn

TK 155, 156

Hàng bán bị trả lại
nhập kho

TK 627
Chi phí SXC cố định
không được phân bổ
được ghi vào giá vốn
hàng bán trong k

TK 632
TK 159
Hoàn nhập
Trích lập dự
dự phòng
phòng giảm
giảm giá
giá hàng tồn
hàng tồn kho
kho

TK 217
Bán bất động sản đầu tư
TK 2147
Trích khấu hao
bất động sản
đầu tư
TK 154
Giá thành thực tế của
sản phẩm chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho

SXKD

Sơ đồ 1.5 Kế toán tổn hợp iá vốn hàn bán

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

13

LỚP: 09DKTC1


KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY

1.1.3 Kế toán chi phí bán hàng
1.1.3.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ
sản phẩm như: chi phí bảo quản, chi phí quảng cáo, chi phí bảo hành, hoa
hồng bán hàng, đóng gói, chi phí vận chuyển hàng hóa…
Chi phí bán hàng bao gồm:
 Chi phí nhân viên: bao gồm các khoản phải trả cho nhân viên bán
hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hóa,…
bao gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích theo
lương như BHXH, BHYT, BHTN…
 Chi phí vật liệu, bao bì: bao gồm các chi phí vật liệu, bao bì xuất
dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí
vật liệu, đóng gói sản phẩm, hàng hóa, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng
cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hóa trong quá trình
tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ ở bộ phận bán

hàng.
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng: bao gồm chi phí về công cụ, dụng cụ phục
vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa; dụng cụ đo lường,
phương tiện tính toán, phương tiện làm việc,…
 Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận
bảo quản, bán hàng như: nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc
dỡ, vận chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất
lượng,…
 Chi phí bảo hành: bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình bảo
hành sản phẩm theo các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng như: chi
phí sửa chữa, chi phí thay thế linh kiện bị hư hỏng trong thời gian bảo
hành.
 Chi phí dịch vụ mua ngoài: bao gồm các chi phí dịch vụ trực tiếp cho
khâu bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ trực tiếp

SVTH: LÊ LÊ QUỲNH MY

14

LỚP: 09DKTC1


×