Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty chế tạo thiết bị và đóng tàu hải phòng LISEMCO LILAMA file word () doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.91 KB, 66 trang )

GVHD:Ph¹m

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

ThÞ Hång DiÖp

LỜI NãI ĐẦU
Trong những năm gần đ©y, Việt Nam đã từng bước hội
nhập về kinh tế và thương mại với c¸c nước khu vực và trªn thế
giới. Những biến đổi to lớn và s©u sắc trong đời sống kinh tế của
đất nước đang đặt ra những đßi hỏi bức xóc đối với qu¸ tr×nh
đào tạo cử nh©n kinh tế nãi chung và chuyªn nghành kế to¸nTài chÝnh nãi riªng. Để đ¸p ứng yªu cầu đã, nhằm mục đÝch đào
tạo toàn diện, kết hợp lý luận với thực tiễn, “học đi đ«i với
hành”, tạo điều kiện cho sinh viªn củng cố kiến thức lý luận đã
được trang bị, bổ sung kiến thức thực tế về nghề nghiệp, đßi hỏi
cần cã qu¸ tr×nh khảo s¸t thực tập tại c¸c đơn vị kinh tế cụ thể.
Bªn cạnh đã, trong tiến tr×nh hội nhập, mở cửa đßi hỏi sự
ph¸t triển ổn định và bền vững kh«ng chỉ cho nền kinh tế quốc
d©n nãi chung mà cả đối với từng doanh nghiệp nói riªng. Một
trong c¸c vấn đề được doanh nghiệp quan t©m và coi trọng đã
là làm sao sử dụng hiệu quả c¸c yếu tố đầu vào để tạo ra c¸c yếu
tố đầu ra sao cho lợi nhuận là tối đa và chi phÝ là tối thiểu.
Trong qu¸ tr×nh nghiªn cứu tại C«ng ty TNHH Một Thành
Viªn chế tạo thiết bị và đãng tàu Hải Phßng em thấy: Những
th«ng tin mà kế to¸n cung cấp th× th«ng tin về tiền lương và
c¸c khoản trÝch theo lương chiếm một vị trÝ quan trọng trong
hệ thống kinh tế tài chÝnh v× nã là một bộ phận cấu thành nªn
chi phÝ sản xuất kinh doanh. Ngoài ra kế to¸n về tiền lương và
c¸c khoản trÝch theo lương cũng gióp cho việc cải tiến tổ chức
sản xuất, tổ chức lao động n©ng cao năng suất lao động. Cho
nªn việc tÝnh to¸n ph©n bổ tiền lương và c¸c khoản trÝch theo


SVTH: Hoµng Phóc ChÝnh
Líp: KT10K5

1


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

lng phi c thc hin y v ch tin lng v thanh
toán kp thi.
Mi doanh nghip u có mt hình thc, quan nim cách
thc khác nhau v tin lng, song các doanh nghip u mong
mun có mt cách thc tính, chi tr hch toán tin lng v các
khon trích theo lng phù hp vi c im sn xut kinh
doanh ca doanh nghip mình. Chính vì vy do s thay i
v nn kinh t, do c thù sn xut kinh doanh v tin lng v
các khon trích theo lng cng có nhng tn ti m các nh
qun lý ó, ang v s c gng n lc mong mun khc phc
nhng tn ti ó hon thin k toán tin lng v các khon
trích theo lng ca doanh nghip mình.
K toán úng n tin lng v các khon trích theo lng
s giúp cho vic hch toán kinh doanh ca doanh nghip i vo
n np gim bt nhng chi phí không cn thit c bit nó giúp
cho các doanh nghip xác nh úng n chi phí sn xut v
chi phí kinh doanh. T ó xác nh úng n thu nhp ca
doanh nghip, ngoi ra cũng giúp doanh nghip cân i gia

chi phí vi kt qu to cho hiu qu kinh t c tng lên giúp
doanh nghip thc hin y ngha v vi Nh Nc, vi các
ban nghnh có liên quan m bo thanh toán tin lng y
, chính xác lm tng thu nhp cho ngi lao ng v cho
doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ó, qua thi gian thc tp
ti Cụng ty TNHH Mt Thành Viên ch to thit b v đóng tu
Hi Phòng em ã i sâu nghiên cu công tác hch toán k toán
tin lng v các khon trích theo lng ti Công ty. V em ó
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

chn ti: Công tác k toán tin lng v các khon trích
theo lng ti Công ty TNHH Mt Thành Viên Ch To Thit B
v Đóng Tu Hi Phòng.
Trong quá trình nghiên cu, em ã s dng các phng
pháp tng hp , din gii, phng pháp so sánh v mt s
phng pháp khác.
Ngoi li nói u v phn kt lun, án c kt cu gm
3 chng:
Chng I: Nhng vn lý lun c bn v t chc k toán

tin lng v các khon trích theo lng trong các doanh
nghip
Chng II: Thc trng v t chc k toán tin lng v các
khon trích theo lng ti cụng ty TNHH Mt Thành Viên ch to
thit b v đóng tu Hi Phòng.
Chng III: Mt s bin pháp nhm hon thin t chc k
toán tin lng v các khon trích theo lng ti Công ty TNHH
Một Thành Viên ch to thit b v đóng tu Hi Phòng.
Do hn ch v thi gian cng nh trình hiu bit v
kinh nghim thc t nên em rt mong c s giúp , góp ý,
ch bo ca cô giáo hng dn

PHạM THị hồNG DIệP

cùng các anh

ch trong phòng ti chính- k toán ca Công ty.
Em xin chân thnh cm n!

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

3


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp


Hi Phòng, ngy 10 tháng 04

nm

2009

Sinh viên: Hoàng Phúc Chính

CHNG I
NHNG VN L LUN C BN V CÔng Tác K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TRONG CC
DOANH NGHIP
1.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán
tiền lơng và các khoản trích theo lơng tại các công ty.

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

4


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

1.1.1. S cn thit của công tác k toán tin
lng v các khon trích theo lng trong

Doanh Nghip
Mt Doanh Nghip, mt xã hi c coi l phát trin khi lao
ng có năng suất, có cht lng v hiu qa kinh t cao. Lao
ng không ch l tin cho s tin hoá ca loi ngi mà nó
còn l yu t quyt nh ti s tn ti v phát triền của quá
trình sn xut. Do vy, trong các chin lc kinh doanh ca
Doanh Nghip thì yu t con ngi luôn đặt ở vị trí hàng
u, ngi lao ng ch phát huy ht kh nng ca mình khi sc
lao ng m h b ra c n bù xng áng di hình thc tin
lng v các khon tr cp thuc BHXH, BHYT, KPC nh m
au, thai sn Mt khác tin lng cũng l òn by kinh t quan
trng qun lý lao ng, qun lý ti chính, khuyn khích
ngi lao ng nhit tình có trách nhim trong công vic t ó
mi m bảo cht lng sn phm v hiu quả sn xut kinh
doanh. Bi vy không ngng nâng cao tin lng thc t ca
ngi lao ng, ci thin v nâng cao mc sng ca ngi lao
ng l ng lc quan trng nâng cao nng sut lao ng, h
giá thnh sn phm.
1.1.2. Khỏi nim v bn cht ca tin lng
1.1.2.1.

Khái nim tin lng

Tiền lơng (hay tin công) l: s tin thù lao lao ng c
biu hin bng tin m doanh nghip tr cho ngi lao động
cn c vo thi gian, khi lng v cht lng công vic ca h
trong quá trình sn xut kinh doanh.

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5


5


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

1.1.2.2.

Bn cht ca tin lng

Tiền lơng l biu hin bng tin ca giá cả sức lao ng.
Mt khác, tin lng còn l òn by kinh t để khuyn khích
tinh thn hng hái lao ng, kích thích v to mi quan tâm
ca ngi lao ng n kt qu công vic ca h. Nói cách khác,
tin lng chính l mt nhân t thúc y nng sut lao ng.
1.1.3.

Vai trũ v ý ngha ca tin lng

1.1.1.1.

Vai trò ca tin lng:

Tiền lng có vai trò l òn by kinh t trong sn xut
kinh doanh, kích thích ngi lao ng lm vic tích cc hn
gn bó vi li ích ca doanh nghip, lm tng nng sut v

cht lng công vic.
1.1.1.2.

ý ngha ca tin lng:

Vi vic phát trin nn kinh t th trng, vic tng dn v
tin ti hp nht mc lng ti thiu gia các khu vc l cần
thit. Bi vì vic iu chnh thng nht mc lng ti thiu
gia các loi hình doanh nghip s va to ra c s bình
ng gia các doanh nghip trong l trình gia nhp t chc
thng mi WTO, va thúc y các doanh nghip t i mi,
nâng cao tay ngh cho ngi lao ng, nâng cao cht lng
ngun nhân lc. Vì vy, tin lng có ý ngha l kt qu tng
trng kinh t, nó có kh nng áp ng nhu cu cho cuc sng
ca ngi lao ng. Thc t, theo ánh giá ca V tin lng tin công trong nn kinh t th trng nhng nm gn ây, mc
lng ti thiu ch có ý ngha l li chn doanh nghip
không c tr thp hn v l cn c óng BHXH, lm cn cứ
tính lng trong h thng thang bng lng, ph cp ch
không phi l thu nhp thc t ca ngời lao ng.
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

6


GVHD:Ph¹m

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

ThÞ Hång DiÖp


1.1.4. Yêu cầu và nhiệm vụ của tiền lương:
Tiền lương là một chi phÝ trong qu¸ tr×nh sản xuất kinh
doanh được hạch to¸n vào chi phÝ sản xuất kinh doanh và hạch
to¸n vào gi¸ thành sản phẩm, do ®ã việc kế to¸n tiền lương và
c¸c khoản trÝch theo lương phải đảm bảo tÝnh chÝnh x¸c, trung
thực, hợp lý.
- Tổ chức ghi chÐp, phản ¸nh, tổng hợp số liệu về số lượng
lao động, thời gian lao động, kết quả lao động của từng người,
từng bộ phận một c¸ch chÝnh x¸c, kịp thời.
- TÝnh và ph©n bổ chÝnh x¸c tiền lương và c¸c khoản
trÝch theo lương cho c¸c đối tượng sử dụng.
- Hướng dẫn, kiểm tra c¸c nh©n viªn kinh tế ph©n xưởng
và c¸c phßng, ban liªn quan thực hiện đầy đủ việc hạch to¸n ban
đầu về lao động, tiền lương theo ®óng quy định.
- Lập b¸o c¸o về lao động và tiền lương kịp thời, chÝnh
x¸c.
- Tham gia ph©n tÝch t×nh h×nh quản lý, sử dụng lao
động cả về số lượng, thời gian, năng suất. Trªn cơ sở đã đề xuất
c¸c giải ph¸p thÝch hợp để n©ng cao hiệu quả sử dụng lao động.
- Ph©n tÝch t×nh h×nh quản lý, sử dụng quỹ tiền lương,
x©y dựng phương ¸n trả lương hợp lý nhằm kÝch thÝch người
lao động n©ng cao năng suất lao động, tiết kiệm chi phÝ, n©ng
cao chất lượng sản phẩm.
1.1.5. Nội dung của kế to¸n tiền lương và c¸c khoản trÝch theo
lương trong Doanh Nghiệp
1.1.1.3.

Nội dung quỹ tiền lương:


SVTH: Hoµng Phóc ChÝnh
Líp: KT10K5

7


GVHD:Ph¹m

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

ThÞ Hång DiÖp

Quỹ tiền lương của doanh nghiệp là toàn bộ tiền lương mà
doanh nghiệp trả cho tất cả lao động thuộc doanh nghiệp quản
lý. Thành phần quỹ tiền lương bao gồm nhiều khoản như lương
thời gian( th¸ng, ngày, giờ), lương sản phẩm, phụ cấp ( cấp bậc,
khu vực, chức vụ, đắt đỏ…), tiền thưởng trong sản xuất. Quỹ tiền
lương ( hay tiền c«ng) bao gồm nhiều loại và cã thể ph©n theo
nhiều tiªu thức kh¸c nhau tuỳ theo mục đÝch nghiªn cứu như
ph©n theo chức năng của lao động, ph©n theo hiệu quả của
tiền lương.

SVTH: Hoµng Phóc ChÝnh
Líp: KT10K5

8


GVHD:Ph¹m


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

ThÞ Hång DiÖp

1.1.1.4.

Nội dung c¸c khoản trÝch theo lương

trong doanh nghiệp:
- Quỹ BHXH:
Được h×nh thành bằng c¸ch trÝch theo tỷ lệ quy định trªn
tổng số quỹ tiền lương cấp bậc và c¸c khoản phụ cấp ( chức vụ,
khu vực, đắt đỏ, th©m niªn) của c«ng nh©n viªn chức thực tế
ph¸t sinh trong th¸ng. Theo chế độ hiện hành, tỷ lệ trÝch BHXH
là 20%, trong đã 15% do đơn vị hoặc chủ sử dụng lao động nộp,
được tÝnh vào chi phÝ kinh doanh; 5% cßn lại do người lao động
gãp và được trừ vào lương th¸ng. Tiền lương cơ bản được tÝnh
theo cấp bậc hệ số, loại c«ng việc của từng c«ng nh©n quy
định. Mức lương cơ bản tối thiểu là 540.000®/th¸ng. Quỹ BHXH
được chi tiªu cho c¸c trường hợp người lao động ốm đau, tai nạn
lao động, thai sản, bệnh nghề nghiệp, hưu trÝ, tử tuất. Quỹ này
do cơ quan BHXH quản lý.
- Quỹ BHYT:
Được sử dụng để thanh to¸n c¸c khoản tiền kh¸m, chữa
bệnh, viện phÝ thuốc thang…trong thời gian ốm đau, sinh đẻ…
Quỹ này được h×nh thành bằng c¸ch trÝch theo tỷ lệ quy định
trªn tổng số tiền lương của c«ng nh©n viªn chức thực tế ph¸t
sinh trong th¸ng. Tỷ lệ trÝch BHYT là 3% trong đã 2% tÝnh vào
chi phÝ kinh doanh và 1% trừ vào thu nhập của người lao động.
Quỹ BHYT được trÝch lập để tài trợ cho người lao động cã tham

gia đãng gãp quỹ trong hoạt động kh¸m chữa bệnh. Theo chế độ
hiện hành toàn bộ quỹ BHYT được nộp lªn cơ quan chuyªn m«n,
chuyªn tr¸ch để quản lý vµ trợ cấp cho người lao động th«ng
qua mạng lưới y tế.
- KPCĐ:
SVTH: Hoµng Phóc ChÝnh
Líp: KT10K5

9


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

Qu ny hình thnh do vic trích lp theo t l quy nh
trên tng s tin lng c bn v các khon ph cp ca công
nhân viên. T l trích KPC theo ch hin hnh l 2% tính
vo chi phí sn xut kinh doanh trong k ca doanh nghip.
Tin lng tr cho ngi lao ng, cùng các khon trích
BHXH, BHYT, KPC hp thnh chi phí nhân công trong tng
chi phí sn xut kinh doanh. Theo quy nh mt phn KPC
np lên c quan qun lý công on cp trên, phn còn li chi
tiêu cho hot ng công on ti doanh nghip.
1.2. Thực trạng kế toán tiền lơng và các khoản
trích theo lơng
1.2.1. T chc hch toỏn lao ng
1.1.1.5.


Phân loi lao ng:

Do lao ng trong doanh nghip có nhiu loi khác nhau,
thun tin cho vic qun lý v hch toán cn thit phi phân
loi lao ng. Phân loi lao ng l sp xp các lao ng vo
các nhóm khác nhau theo c trng nht nh. Vic qun lý,
hch toán lao ng thng c phân theo các tiêu chun sau:
- Phân theo thi gian lao ng:
- Phân theo quan h vi quá trình sn xut
+ Lao ng trc tip sn xut
+ Lao ng gián tip sn xut
- Phân theo chc nng ca lao ng trong quá trình sn xut
kinh doanh:
+ Lao ng thc hin chc nng sn xut
+ Lao ng thc hin chc nng bán hng
+ Lao ng thc hin chc nng qun lý
1.1.1.6.

Hch toán lao ng:

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
0


GVHD:Phạm


Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

- S lng lao ng: qun lý lao ng v mt s lng,
các doanh nghip s dng s danh sách lao ng. S ny do
phòng lao ng tin lng lp (lp chung cho ton doanh
nghip v lp riêng cho tng b phn) nm bt tình hình
phân b, s dng lao ng hin có trong doanh nghip. Bên
cnh ó, doanh nghip còn cn c vo s lao ng (m riêng
cho tng ngi lao ng) qun lý nhân s v s lng v cht
lng lao ng, v bin ng v chp hnh ch vi ngi lao
ng.
- Thi gian lao ng: Mun qun lý v nâng cao hiu qu
s dng lao ng cn phi t chc hch toán vic s dng thi
gian lao ng v kt qu lao ng.
1.1.1.7.

Hch toán kt qu lao ng.

hch toán kt qu lao ng, k toán s dng các loi
chng t ban u khác nhau tu theo tng loi hình v c
im sn xut ca tng doanh nghip. Mc dù s dng các mu
chng t khác nhau nhng các chng t ny bao gm các ni
dung cn thit nh tên công nhân, tên công vic hay sn phm,
thi gian lao ng, s lng sn phm hon thnh nghim thu,
k hn v cht lng công vic hon thnh. l các báo cáo v
kt qu nh: Phiu giao, nhn sn phm, Phiu khoán, Phiu báo
lm thêm gi,
1.2.2. Cỏc hỡnh thc tin lng

Tin lng tr cho ngi lao ng phi quán trit nguyên tc
phân phi lao ng, tr theo s lng v cht lng lao ng.
Vic tr lng theo s lng v cht lng lao ng có ý ngha
rt to ln trong vic ng viên khuyn khích ngi lao ng,
thúc y h hng say lao ng, sáng to nng sut lao ng
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
1


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

nhm to ra nhiu ca ci vt cht, nâng cao i sng tinh thn
vt cht cho mi công nhân viên.
Do nghnh ngh công vic trong doanh nghip khác nhau
nên vic chi tr lng cho các i tng cng khác nhau nhng
trên c s tin thuê phù hp. Thc t có nhiu cách phân loi khác
nhau nh cách tr lng theo sn phm, lng theo thi gian,
phân theo i tng gián tip, trc tipMi cách phân loi u
có tác dng tích cc giúp cho qun lý iu hnh c thun li.
Da vo nguyên tc phân phi theo lao ng v c im tính
cht trình qun lý ca doanh nghip m doanh nghip tr
lng theo hình thc sau:
1.2.2.1. Hình thc tin lng theo thi gian:

Tin lng theo thi gian l hình thc tr lng cho ngi
lao ng cn c vo thi gian lm vic thc t v tin lng
bình quân ngy. Thng áp dng cho lao ng lm công tác
vn phòng nh: hnh chính qun tr, t chc lao ng, ti vk toán Tin lng thi gian có thể thc hin tính theo thángngy- gi lm vic ca ngi lao ng.
- Tiền lơng theo thời gian gồm:
+ Tin lng tháng: l tin lng tr c nh hng tháng
trên c s hp ng lao ng.
+ Tin lng ngy: l tin lng tr cho mt ngy lm vic
v c xác nh bng cách ly tin lng tháng chia cho s
ngy lm vic trong tháng.
+ Tin lng gi: l tin lng tr cho mt gi lm vic c
xác nh bng cách ly tin lng ngy chia cho s gi tiêu
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
2


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

chun theo quy nh ca Lut Lao ng ( không quá 8
gi/ngy).
- Tin lng thi gian có thởng: c tính trên c s tin
lng thi gian giản n + các loi tiền thng ngi lao động
đợc hởng.

- Công thức tính tin lng thi gian có thởng:
Tin lng thi gian= Tin lng thi

+

Tin

thng
có thng

gin n

1.2.2.2. Hình thc tin lng theo sn phm:
Tiền lơng theo sản phm l hình thc trả lơng cho
ngi lao động căn cứ vo số lợng, chất lợng sn phm h lm
ra v n giá tin lng tính cho 1 n v sn phm. ây l
cách phân phi sát hp vi nguyên tc phân theo lao ng.
iu ny th hin rõ s kt hp gia thù lao lao ng vi kt qu
sn xut, gia ti nng vi vic s dng nâng cao nng sut
máy móc nâng cao nng sut lao ng.
Vic tr lng theo sn phm có th tin hnh theo nhiu
hình thc khác nhau nh tr theo sn phm trc tip không
hn ch, tr theo sn phm gián tip, tr theo sn phm có
thng, theo sn phm lu tin.
- Tin lng theo sn phm trc tip không hn ch:
l tin lng tr cho ngi lao ng c tính trc tip theo s
lng sn phm. Sn phm ny phi úng quy cách, phm cht,
nh mc kinh t v n giá tin lng sn phm ó quy nh.

SVTH: Hoàng Phúc Chính

Lớp: KT10K5

1
3


GVHD:Ph¹m

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

ThÞ Hång DiÖp

- C«ng thức tÝnh tiền lương theo sản phẩm trực tiếp kh«ng
hạn chế:
Lương trả theo =

Số lượng sản phẩm thực *

Đơn

gi¸ lương
sản phẩm

tế hoàn thành

1 sản phẩm

Tiền lương sản phẩm trực tiếp được sử dụng để tÝnh lương
cho từng người lao động hay cho một tập thể người lao động
thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất.

- TiÒn lương sản phẩm gi¸n tiếp:
H×nh thức trả lương này được tÝnh bằng tiền lương thực
lĩnh của bộ phận trực tiếp nh©n với tỷ lệ % lương gi¸n tiếp.
H×nh thức trả lương này ¸p dụng để trả lương cho c«ng
nh©n phục vụ sản xuất (vận chuyển vật liệu, sản phẩm, bảo
dưỡng m¸y mãc, thiết bị…).
- Tiền lương theo sản phẩm cã thưởng:
Là việc kết hợp trả lương theo sản phẩm (sản phẩm trực tiếp
hoặc sản phẩm gi¸n tiếp) với chế độ tiền lương trong sản xuất
(thưởng n©ng cao chất lượng, thưởng tăng năng suất lao động,
thưởng tiết kiệm chi phÝ….)
Tiền lương sản

= Lương sản phẩm + Thưởng vượt

mức
phẩm cã thưởng

trực tiếp

- Tiền lương sản phẩm luỹ tiến:

SVTH: Hoµng Phóc ChÝnh
Líp: KT10K5

1
4


GVHD:Phạm


Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

L tin lng tính theo sn phm trc tip kt hp vi xut
tin thng lu tin theo mc hon thnh vt mc sn xut
hoc nh mc sn lợng.
Lng tr theo sn phm lu tin có tác dng kích thích
ngi lao ng tng nhanh nng sut lao ng v tng khon
mc chi phí nhân công trong giá thnh ca doanh nghip.
+ p dng trong trng hp:
- Khắc phục khâu yếu trong SXKD
- Xử lý trờng hợp mất cân đối, bất hợp lý.
- Nhu cầu đột xuất.
Tăng năng suất (W) thì sản lợng tăng doanh thu tơng
ứng (D)
+ Đặc điểm:
Thu nhập (lơng) lao động tăng, tăng rất cao, DN phải
tính đợc hiệu quả hình thức trả lơng này.
Hiệu quả xét. Nếu tốc độ tăng S (DT) tốc độ quỹ lơng
tăng thì đạt hiệu quả tiền lơng trả giá thành đơn vị sản
phẩm hạ xuống.
Z +P (lợi nhuận tăng)
Nếu tốc độ tăng S(ĐT) 2 tốc độ quỹ lơng tăng thì
không đạt hiệu quả tiền lơng của giá thành đơn vị sản
phẩm tăng lên.
Z -P (lợi nhuận giảm)

SVTH: Hoàng Phúc Chính

Lớp: KT10K5

1
5


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

+ Nội dung: Sản lợng trong định mức (100%) tính theo
đơn giá lơng bình thờng (định mức lao động xđ)
* Sản lợng vợt mức lớn hơn (100%) tính theo đơn giá
tăng luỹ tiến.
* Khung luỹ tiến.
- Sản lợng vợt 1 10% đơn giá tăng 20%.
- Sản lợng vợt 11 20% đơn giá tăng 40%
- Sản lợng vợt 21 30% đơn giá tăng 60%
- Sản lợng vợt 31% trở lên đơn giá tăng 100%
1.2.2.3. Hình thc tin lng khoán:
Tin lng khoán l hình thc tr lng cho ngi lao
ng theo khi lng công vic v cht lng công vic m h
hon thnh. Hình thc ny thng áp dng cho mt tp th lao
ng, nhóm lao ng, t lao ng, i sn xut, phân xng,
thc hin công vic khoán.
Ni dung tính lng ca hình thc tr lng khoán bao gm 2
ni dung:
- Tính lng khoán cho khi lng công vic:

LSQ = Q * gQ
Trong ó: - LSQ: lng sn phm khoán
- Q: khi lng công vic
- gQ: n giá khoán khi lng công vic
- Chia lng cho ngi lao ng trong tp th lao ng:

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
6


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

có 2 phng pháp chia: theo thi gian thc t lm vic ca
ngi lao ng & theo cp bc k thut.

+ Phơng pháp chia lơng 1:
- áp dụng trong trờng hợp công việc khám đòi hỏi lao
động kỹ thuật sự phân công lao động rõ ràng cấp bậc kỹ
thuật phù hợp với cấp bậc công việc.
Nội dung thời gian theo hệ số cấp bậc:
T. HCB
T: là thời gian
HCB: hệ số cấp bậc

từ T.HCB ta sẽ tính đợc tổng T.HCB
sau đó ta tính đợc đơn giá lơng của 1.
thời gian quy đổi (1 THCB)
+ Phơng pháp chia lơng 2: chia theo thời gian làm việc
thực tế (ngày công, giờ công) và cấp bậc kỹ thuật + năng
suất lao động.
- áp dụng đối với công việc không đòi hỏi kỹ thuật (lao
động phổ thông). Vì vậy ngoài thời gian lao động thực tế
và các bậc kỹ thuật NSLĐ của mỗi ngời còn phụ thuộc vào sức
khoẻ tinh thần trách nhiệm.
Nội dung:
Chia theo thời gian + cấp bậc kỹ thuật = T (R) + đl (h)
Chia theo năng suất (W) (quy ra điểm)
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
7


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

T(L): Là thời gian tính theo giờ
đl(h): đơn giá lơng của 1 giờ
đl(đ): đơn giá lơng của 1 điểm.


đl (đ)

LSQ - THCB

=

số điểm

Lng thc lnh ca ngời lao ng = l() * s im ca
tng ngi
1.3. T chc k toán tin lng v các khon trích
theo lng
1.3.1. Tng hp tin lng:
Hạch

toán theo thời gian lao động là đảm bảo ghi

chép kịp thời chính xác số giờ công, ngày công làm việc thực
tế cũng nh ngày nghỉ của ngời lao động.
Chứng từ quan trọng để hạch toán thời gian lao động
cho công nhân là Bảng chấm công - mẫu số 01- LĐTL" đợc
dùng để ghi chép thời gian làm việc hàng tháng, ngày vắng
mặt của CBCNV thuộc các phòng ban. Bảng chấm công do
ngời phụ trách bộ phận hoặc ngời đợc uỷ quyền căn cứ vào
tình hình thực tế của bộ phận mình để chấm công cho
từng ngời trong ngày theo các ký hiệu quy định trong các
chứng từ. Cuối tháng ngời chấm công và ngời phụ trách bộ
phận ký vào bảng chấm công và chuyển bảng chấm công và
các chứng từ liên quan về bộ phận kế toán kiểm tra, đối
chiếu quy ra để tính lơng, BHXH.

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
8


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

Các chứng từ khác nh : Phiếu giao nhận công việc, giấy
báo ca, phiếu khoán, phiếu báo làm thêm giờ, Các chứng từ
này đợc lập và do tổ trởng ký, cán bộ kiểm tra kỹ thuật chất
lợng xác nhận và đợc chuyển về phòng kế toán để làm căn
cứ tính lơng và tính thởng. Để thanh toán tiền lơng, tiền
công và các khoản phụ cấp, trợ cấp cho ngời lao động. Hàng
tháng kế toán doanh nghiệp phải lập: "Bảng thanh toán tiền
lơng - mẫu số 02-LĐTL" cho từng tổ, đội, phân xởng sản
xuất và các phòng ban để căn cứ vào kết qủa tính lơng của
từng ngời. Trong bảng thanh toán lơng cần phải ghi rõ từng
khoản tiền lơng phụ cấp, trợ cấp, các khoản khấu trừ và số
tiền ngời lao động còn đợc lĩnh.
Khon thanh toỏn tin v tr cp v BHXH cng c lp tng t.
Sau khi k toỏn trng kim tra, xỏc nhn v ký, giỏm c kớ duyt, "Bng
thanh toỏn tin lng v BHXH s c lm cn c thanh toỏn lng v
cỏc khon khỏc cho ngi lao ng c chia làm hai k:
K 1: Tm ng.

K 2: Thanh toỏn phn cũn li sau khi ó tr i cỏc khon khu tr theo
ch quy đnh vo thu nhp
Cỏc khon thanh toỏn lng, thanh toỏn BHXH, bng kờ danh sỏch
nhng ngi cha lnh lng cựng vi cỏc chng t v bỏo cỏo thu chi, chi
tin mt phi chuyn kp thi cho phũng k toỏn đ kim tra, ghi s. i vi
cụng tỏc kế toán cỏc khon bo him trớch theo lng thỡ k toỏn phi cn
c vo kt qu tớnh lng trong bng Thanh toỏn tin lng v BHXH
tớnh ra BHXH, BHYT, KPC. Cui cựng da vo qu lng thc t phỏt sinh
k toỏn lp bng tớnh BHXH, BHYT và KPCĐ cho các b phn.

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

1
9


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

Cui tháng k toỏn cn c vo cỏc chng t tớnh lng v cỏc khon
bo him lp bng phõn b tin lng v BHXH, BHYT, KPCđ cho
ton doanh nghip.
1.3.1.1 Th tc, chng t hch toán:
hch toán kt qu lao ng, k toán s dng các loi
chng t nh:
+ Bng chm công (mu s 01a LTL)

+ Bng chm công lm thêm gi (mu s 01b LTL)
+ Bng thanh toán tin lng (mu s 02 LTL)
+ Bng thanh toán tin thng (mu s 03 LTL)
+ Phiu xác nhn sn phm hoc công vic hon thnh
(mu s 05 LTL)
+ Bng thanh toán tin lm thêm gi (mu s 06
LTL)
+ Bng thanh toán tin thuê ngoi (mu s 07 LTL)
1.3.1.2 Ti khon s dng:
* TK 334: "Phải trả công nhân viên"
TK 334 dùng để hạch toán các khoản thanh toán với CNV
trong doanh nghiệp (tiền lơng và các khoản tiền). Mặt khác
còn dùng để phân bổ tiền lơng vào chi phí SXKD của
doanh nghiệp trong kỳ (hạch toán đầu vào).
- Nội dung kết cấu TK 334
Bên nợ: gồm:
+ Các khoản khấu trừ lơng.
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2
0


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp


+ Tiền lơng và các khoản khác đã trả cho lao động doanh
nghiệp (trả lơng).
+ Tiền lơng và các khoản ngời lao động cha lĩnh đợc
kết chuyển vào TK thích hợp.
Bên có gồm:
+ Tiền lơng và các khoản khác phải trả công NV hạch
toán vào chi phí SXKD trong kỳ.
D có: tiền lơng và các khoản phải trả CNV cuối kỳ.
D nợ (nếu có): số tiền trả thừa cho CNV
TK 334 bao gm 2 ti khon cp 2:
+ TK 3341 Phi tr công nhân viên
+ TK 3348 Phi tr ngi lao ng khác

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2
1


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

1.3.1.3. Trình t hch toán:
Sơ đồ 1.1. Quá trình kế toán các khoản thanh toán với
ngời
lao động

TK 141, 138,
TK 334
333
Các khoản khấu
trừ vào thu nhập
của
ngời lao động
(tạm ứng, bồi th
ờng VC, thuế
TNDN
Tiền l
ơng,
tiền
thởng
BHXH

các
khoả
n
khác
phải
trả
cho
ngời
lao
động

TK 3383,3384

Phần đóng góp

cho
BHXH, BHYT

TK 111, 112,
512
Thanh toán lơng
thởng và các
khoản
khác cho ngời
lao động

TK 334
CNTT sản
xuất
TK
627,623
NV phân x
NV ởng
SD máy
thi công

TK
641,642
NV bán hàng
QLDN
TK 4311
Tiền thởng

TK 3383
BHXH phải

trảtiếp
trực
TK 241
Chi phí đầu
t
XDCB

TK 3388
Chuyển tiền l
ơng cha lĩnh
của ngời
lao động và các
khoản phải trả
khác
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

TK 335
Trích trớc

2
2

lơng nghỉ
phép của
CNV trực
tiếp SXSP


GVHD:Phạm


Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

1.3.2. T chc cỏc khon trớch theo lng:
1.3.2.1. Th tc, chng t s dng:
+ Bng kê trích np các khon theo lng (mu s 10
LTL)
+ Bng phân b tin lng v bo him xã hi (mu s 11
LTL)
1.3.2.2. Ti khon s dng:
TK 338 Phi tr, phi np khác
TK 338 dùng phn ánh tình hình thanh toán các khon
phi tr v phi np khác ngoi các khon ó phn ánh các ti
khon thanh toán n phi tr trên.
- Ni dung kt cu ti khon:
Bên nợ gm:
- X lý các giá tr ti sn tha cha rõ nguyên nhân.
- BHXH phi tr trc tip cho ngi lao ng.
- Np kinh phí công on, BHXH, BHYT cho c quan qun
lý.
- Kt chuyn doanh thu cha thc hin khi n k.
- Các nghip v phát sinh lm gim các khon phi tr, phi
np khác.
Bên có gm:
- Giá tr ti sn tha cha rõ nguyên nhân ch x lý.
- Trích KPC, BHXH, BHYT theo t l quy nh.
- Tng s doanh thu cha thc hin thc t phát sinh trong
k.

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2
3


GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

- Các khon phi tr liên quan ti c phn hoá doanh
nghip.
- Các khon nhn ký qu, ký cc ngn hn.
- Các khon phi tr, phi np khác.
D có: phn ánh giá tr ti sn tha ch x lý v các khon
còn phi tr phi np khác.
D nợ (nu có): phn ánh s ã tr, ã np ln hn s phi
tr, phi np v s chi BHXH, KPC chi h, chi vt cha c
cp bù.
TK 338 chi tit lm 8 ti khon cp 2:
+ TK 3381 Ti sn tha ch gii quyt
+ TK 3382 Kinh phí công on
+ TK 3383 Bo him xã hi

TK 334

TK 338


TK 662,623,
627,641,642
Tính vào chi
Sổ3385
BHXH phải
+ TK
Phi trả
tr v c phn hoá
phí kinh
trực tiếp cho
Trích
+ TK 3386 Nhn ký qu, ký cc ngn doanh
hn
(19%)
BHXH
công nhân viên

+ TK 3384 Bo him y t

+ TK 3387 Doanh thu cha thc hin
BHYT

+ TK 3388 Phi np khác

KPCĐ

1.3.2.3. Trình t hch toán:

theo


TK 334
Trừ vào thu

Sơ đồ 1.2. Quá trình kế toán
toáncủa
BHXH,
nhập
ng BHYT,
tỷ thanh
lệ
TK 111,112
ời
KPCĐ
lao động
quy
Nộp BHXH, BHYT,
KPCĐ cho cơ quan

(6%)

định

TK 111,112

quản lý bằng tiền
mặt, tiền gửi NH

Số BHXH,
KPCĐ chi vợt

đợc cấp

TK 622

SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2
4

Trích BHXH,
BHYT, kPCĐ
theo tiền l
ơng phép
phải trả


kỳ
GVHD:Phạm

Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hồng Diệp

1.3.3. K toán trích trc tin lng ngh phép
ca công nhân sn xut
Mức trích trớc tiền lơng
Tiền lơng chính thực tế
Tỷ lệ
phép kế hoạch của

= phải trả công nhân trực * trích trCNTTSX
tiếp trong tháng
ớc
Trong các doanh nghip sn xut, hàng nm công nhân
viên c ngh phép theo ch trong thi gian ngh phép
doanh nghip phi trích tr lng ngh phép cho công nhân
viên v hch toán vo chi phí sn xut trong tháng. i vi tin
lng phi tr cho công nhân sn xut ngh phép không u
n gia các tháng trong nm. Doanh nghip phi trích trc
tin lng ngh phép theo k hoch vo chi phí sn xut hàng
tháng khi nh hng t bin n
giá thành sản phẩm giữa các tháng ta có công thức:
SVTH: Hoàng Phúc Chính
Lớp: KT10K5

2
5


×