Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

14 câu hỏi về định luật ohm cho mạch điện chứa nguồn và máy thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.51 KB, 5 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Định luật Ohm cho mạch điện chứa nguồn và máy thu
Câu 1: Cho đoạn mạch điện gồm một nguồn điện
ξ = 12V, r = 0,5Ω nối tiếp với một điện trở R =
5,5Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

6V.

Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I bằng
A. 0,75A.

B. 2A.

C. 1A.

D. 0,5A.

Câu 2: Một nguồn điện có điện trở 1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4Ω th nh mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

12V. Cường độ dòng điện và suất điện

động của nguồn trong mạch
A. I = 2,4 ; ξ = 14,4V. B. I = 3 ; ξ = 15V.

C. I = 2,6 ; ξ = 12,7V. D. I = 2,9 ; ξ = 14,2V.

Câu 3: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở
hiệu điện thế ở cực của nguồn

3,3V; còn khi điện trở của biến trở



1,65Ω thì

3,5Ω thì hiệu điện thế

ở hai cực của nguồn là 3,5V. Suất điện động v điện trở trong của nguồn là
A. ξ = 3,7V; r = 0,2Ω. B. ξ = 3,4V, r = 0,1Ω. C. ξ = 6,8V, r = 1,95Ω. D. ξ = 6,8V, r = 1,95Ω.
Câu 4: Một bộ acquy có suất điện động ξ = 16V được nạp điện với cường độ dòng điện nạp
là 5A và hiệu điện thế ở hai cực của acquy
A. 1,2Ω.

32V. Xác định điện trở trong của bộ acquy

B. 2,2Ω.

C. 3,2Ω.

D. 4,2Ω.

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết ξ1 = 2V, r1 = 0,1Ω,
ξ2 = 1,5V, r2 = 0,1Ω, R = 0,2Ω. Tính hiệu điện thế UAB giữa hai
đầu điện trở.
A. 1,4V.

B. 1,8V.

C. 3,2V.

D. 1,6V.


Câu 6: Cường độ dòng điện qua một máy thu điện
A. không phụ thuộc suất phản diện của máy thu.
B. không phụ thuộc v o điện trở của máy thu.
C. tăng khi hiệu điện thế giữa hai cực của máy tăng.
D. tăng khi suất phản diện của máy tăng.
Câu 7: Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài
A. giảm khi R tăng.

B. tăng khi R tăng.

C. tỉ lệ thuận với R.

D. tỉ lệ nghịch với R.

Câu 8: Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B có giá trị
A. UAB = ξ1 + ξ2 + I(r1 + r2 + R).
B. UAB = ξ1 ξ2 + I(r1 + r2 + R).
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. UAB = ξ1 ξ2 I(r1 + r2 + R).
D. UAB = ξ2 ξ1 + I(r1 + r2 + R).
Câu 9: Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt
vào hai cực của bộ acquy

12V. Xác định điện trở trong của acquy biết suất phản điện của

bộ acquy khi nạp điện bằng 6V.

A. 1Ω.

B. 2Ω.

C. 3Ω.

D. 4Ω.

Câu 10: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện trong đó cực dương của nguồn n y được nối
với cực dương của nguồn kia, hai điện trở ngo i được mắc nối tiếp. Cho biết ξ1 = 18V, ξ2 =
3V, r1 = 1Ω = r2, R1 = 3Ω, R2 = 10Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch đo được là
A. 0,6A.

B. 1A.

C. 1,2A.

Câu 11: Một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn

D. 2A.
ξ = 30V. Dòng điện chạy trong

mạch ngoài là I = 3A. Hiệu điện thế trên hai cực của bộ nguồn

U = 18V. Điện trở R của

mạch ngo i v điện trở trong của bộ nguồn
A. R = 60Ω, r = 40Ω. B. R = 6,6Ω, r = 4Ω.

C. R = 6Ω, r = 4Ω.


D. R = 0,6Ω, r = 0,4Ω.

Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 5Ω th nh mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn

15V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện

động của nguồn là
A. I = 3,5 , ξ = 15V.

B. I = 3 , ξ = 18V.

C. I = 2,5 , ξ = 12,25V.

D. I = 2,44 , ξ = 12,25V.

Câu 13: Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ1 = 4 V; r1 = 1 Ω; R
= 6 Ω; ξ2 = 5 V; r2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I1 = 3,1A; I2 = 2,95 A.

B. I1 = 2,44A; I2 = 3,62A.

C. I1 = 3,64A; I2 = 1,24A.

D. I1 = 1,24A; I2 = 3,64A.

Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó ξ1 = 3 V, r1 =
0,5 Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1 Ω, , ξ3 = 9 V, r3 = 2 Ω, R1 = 2,5 Ω, R2 =
3 Ω,R3 = 4 Ω. Tìm UMN.

A. 3,48 V.

B. 8,94 V.

C. 3,2 V.

D. 4,65 V.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Đáp án
1-C

2-B

3-A

4-C

5-A

11-C

12-B

13-A

14-B


6-C

7-B

8-B

9-B

10-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Gỉa sử chiều dòng điện từ

đến B:

Ta có: U AB    I  r  R   I 
Vậy dòng điện có chiều từ

U AB  
6  12

 1A
rR
0,5  5,5

đến B và I AB  1A

Câu 2: Đáp án B

Cường độ dòng điện trong mạch là I 

12
 3  A
4

Suất điện động của nguồn là   3. 1  4   15 V 
Câu 3: Đáp án A
Ta có: I1 

3.3
3,5
 2; I 2 
1
1, 65
3,5

3,3    2r
Áp dụng định luật Ôm với hai giá trị của biến trở, ta được hệ phương trình: 
.
3,5    r

Giải hai phương trình trên, ta tính được   3, 7 V, r  0, 2
Câu 4: Đáp án C
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch có máy thu, ta có: 32  16  5.r
Suy ra : r  3, 2
Câu 5: Đáp án A
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch

, ta được:


U AB  1  I1r1 suy ra 0,1.I1  2  U AB
U AB  I3 . Suy ra 0, 2.I 3  U AB

1

 2

U AB  2  I 2 .r2 . Suy ra 0,1I 2  U AB  1,5
Lấy 1   2  được 0,1I1  0, 2 I 3  2

 4

Lấy  2    3 được 0,1I 2  0, 2 I 3  1,5

5

 3

Tại nút A: I1  I 2  I 3  0  6 
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Giải hệ 3 phương trình (4), (5), (6) được I1  6, I 2  1, I 3  7
Thay I 3  7 vào (2) tính được U AB  1, 4V
Câu 6: Đáp án C
Trong máy thu: U AB    Ir suy ra I tắng khi U AB tăng.
Câu 7: Đáp án B
Hiệu điện thế hai đầu R là U  I .R 



Rr

.R 


1

r
R

 Khi R tăng thì U tăng, nhưng không tỉ lệ thuận với R.
Câu 8: Đáp án B
Gỉa sử chiều dòng điện từ

đến B U AB  1   2  I  r1  r2  R 

Câu 9: Đáp án B
Ta có U AB    Ir  r 

U AB   12  6

 2 
I
3

Câu 10: Đáp án B
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: I 


1   2
R1  R2  r1  r2



18  3
 1 A 
1  1  3  10

Câu 11: Đáp án C
R

18
30  18
 6  ; r 
 4 
3
3

Câu 12: Đáp án B
I

15
 3  A ;   15  3.1  18 V 
5

Câu 13: Đáp án A
Gỉa sử chiều dòng điện như hình vẽ
Áp dụng định luật Ôm cho vòng mạch, ta có: 1  I1.r1  I3 .R ; 1  2  I 2 .r2  I1.r1
 I1  6 I 3  4


Tại nút A: I1  I 2  I3 . Thay số liệu đề bài cho, ta được hệ 3 phương trình:  I1  2 I 2  9
I  I  I  0
1 2 3

giải hệ được I1  3,1, I 2  2,95, I 3  0,15
Câu 14: Đáp án B
Chọn chiều dòng điện như hình.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Xét vòng mạch có  2  1  I 2  R2  r2   I1  R1  r1   9  4 I 2  3I1 1

 2  3  I 3  R3  r3   I 2  R2  r2   3  6 I 3  4 I 2  2 
Tại nút A: I1  I 2  I 3  0  3
Từ 1 ,  2  ,  3  I1 

17
5
19
A; I 2   A; I 3 
A
9
6
18

 U MA 


17
85
.2,5 
V
9
18

 U AN 

19
38
.4 
V
18
9

 U MN  U MA  U NA 

85 38 161


 8,94
18
9
18

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×