KỸ NĂNG
QUẢN LÝ THEO MỤC TIÊU
1
Thay đổi để thành công!
I. KHÁI NIỆM
1
11
Khái niệm
2
Ý nghĩa
3
Điều kiện của mục tiêu
5
Sử dng công cụ văn hóa để thực thi chiến lược
2
Thay đổi để thành công!
1. KHÁI NIỆM
Mục tiêu là những trạng thái,
cột mốc mà doanh nghiệp muốn
đạt được trong một khoảng thời
gian xác định.
Tên tiếng anh là management by
object (viết tắt là MBO).
3
Thay đổi để thành công!
2. VAI TRÒ CỦA MỤC TIÊU
Là phương tiện để đạt được mục đích.
Nhận dạng được các ưu tiên làm cơ sở lập
kế hoạch hoạt động và phân bổ các nguồn lực.
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện/hoạt động.
Hấp dẫn các đối tượng hữu quan (cổ đông, khách
hàng, nhân viên…).
Quyết định hiệu quả hoạt động của DN.
4
Thay đổi để thành công!
3. LỢI ÍCH CỦA MBO
Khuyến khích tính chủ động sáng tạo của
cấp dưới tham gia vào việc lập mục tiêu.
Kiểm soát dễ hơn.
Tổ chức được phân định rõ ràng.
Có sự cam kết của cấp dưới về yêu cầu,
hiệu quả công việc của họ.
5
Thay đổi để thành công!
4. HẠN CHẾ CỦA MBO:
Sự thay đổi của môi trường có thể tạo ra các lỗ hổng.
Tốn kém thời gian.
Cần môi trường nội bộ lý tưởng.
Một số mục tiêu có tính ngắn hạn.
Sự nguy hiểm của tính cứng nhắc do ngần ngại thay đổi mục
tiêu.
6
Thay đổi để thành công!
5. ĐIỀU KIỆN CỦA MỤC TIÊU:
Điều
Điều kiện
kiện của
của mục
mục tiêu
tiêu phải
phải đảm
đảm bảo
bảo yêu
yêu cầu
cầu của
của nguyên
nguyên tắc
tắc SMART
SMART
Hiện
nay,
.
một số
quan điểm
phát triển
nguyên tắc
SMART
thành
SMARTER.
Specific - cụ thể,
dễ hiểu
Trong đó,
E là
engagement liên kết và
Ralevant là
thích đáng
Measurable
– đo lường
được
Achievable
– vừa sức.
Thay đổi để thành công!
Realistics
– thực tế.
Timebound
– có thời hạn.
5.1 SPECIFIC - Cụ THể, Dễ HIểU
Chỉ tiêu phải cụ thể vì nó định hướng
cho các hoạt động trong tương lai.
Đừng nói mục tiêu của bạn là dẫn đầu
thị trường trong khi đối thủ đang
chiếm 40 % thị phần.
Hãy đặt mục tiêu chiếm tối thiểu 41%
thị phần, từ đó bạn sẽ biết mình còn
phải cố đạt bao nhiêu % nữa.
8
Thay đổi để thành công!
5.2 MEASURABLE – ĐO LƯờNG ĐƯợC
Chỉ tiêu này mà không đo lường
được thì không biết có đạt được
hay không?
Đừng ghi: “phải trả lời thư của
khách hàng ngay khi có thể”. Hãy
yêu cầu nhân viên trả lời thư ngay
trong ngày nhận được.
41%
9
Thay đổi để thành công!
5.3 ACHIEVABLE – VừA SứC.
Chỉ tiêu phải có tính thách thức để cố gắng, nhưng cũng
đừng đặt chỉ tiêu loại không thể đạt nổi.
Nếu bạn không có giọng ca trời phú thì đừng đặt chỉ tiêu
trở thành siêu sao. Giữ trọng lượng ở mức lý tưởng 45kg
có thể vừa sức hơn.
10
Thay đổi để thành công!
5.4 realistics
– thực tế.
Đây là tiêu chí đo
lường sự cân bằng
giữa khả năng
thực hiện so vối
nguồn lực của
doanh nghiệp bạn
(thời gian, nhân
sự, tiền bạc..).
Đừng đặt chỉ
tiêu giảm 20 kg
trong một tháng
để đạt trọng
lượng lý tưởng
45 kg trong
vòng một tháng,
như vậy là
không thực tế.
11
Thay đổi để thành công!
5.5 TIMEBOUND – CÓ THờI HạN.
Mọi công việc phải
có thời hạn
hoàn thành
, nếu không nó
sẽ bị trì hoãn.
Thời gian hợp lý
giúp bạn vừa
đạt được mục tiêu lại
vừa dưỡng sức
cho các mục tiêu khác.
12
Thay đổi để thành công!
5.6 ENGAGEMENT – LIÊN KếT
Công ty phải liên kết được
lợi ích của công ty và lợi ích
của các chủ thể khác.
Khi các bộ phận, nhân viên
tham gia thực hiện mục
tiêu, họ sẽ được kích thích
như thế nào. Nếu công ty
không có chế độ này, việc
thực hiện mục tiêu sẽ không
có hiệu quả.
Lợi ích
của
công ty
13
Thay đổi để thành công!
5.7 RALEVANT - LÀ THÍCH ĐÁNG
Chỉ tiêu có hữu ích đối với một bộ phận
nhưng bộ phận khác lại thờ ơ.
Ví dụ mức tồn kho, bộ phận bán hàng luôn
muốn mức tồn kho cao trong khi bộ phận tài
chính lại muốn mức tồn kho thấp.
Như vậy, mục tiêu phải thích đáng, công
bằng với tất cả các bộ phận.
14
Thay đổi để thành công!
II/ CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI MBO
1. Các phương
pháp triển khai.
4.Thực hiện
mục tiêu
2.Dự thảo mục
tiêu cấp cao.
3. Xác định mục
tiêu cấp dưới
5. Tiến hànhkiểm
tra và hiệu
chỉnh.
6.Tổng kết và
đánh giá.
15
Thay đổi để thành công!
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRIểN KHAI.
PP1: Triển khai từ cấp công ty cấp bộ phận.
Phương pháp này nhanh về mặt thời gian
nhưng lại không khuyến khích các bộ phận
tham gia vào hoạch định mục tiêu công ty.
PP2: Triển khai từ dưới lên. Phương pháp này
khuyến khích được các bộ phận nhưng lại
chậm và có khi kết quả tổng hợp lại không phù
hợp với mong muốn của BGĐ.
16
Thay đổi để thành công!
2. Dự THảO MụC TIÊU CấP CAO.
Xác định các mục tiêu
chung của toàn công ty.
Xác định vai trò của các
đơn vị cấp dưới tham gia
vào việc thực hiện mục tiêu.
Đây là các mục
tiêu dự kiến,
nó có thể được
xem xét và
điều chỉnh với
các mục tiêu
của cấp dưới.
17
Thay đổi để thành công!
2. Dự THảO MụC TIÊU CấP CAO.
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MỤC TIÊU THEO BSC
BSC (Balanced Scorecard) là phương
pháp quả lý thường được các DN của
Mỹ áp dụng.
Đây là phương pháp quản trị chiến lược
thông qua việc đưa ra “bảng cân đối
điểm” các yếu tố liên quan đến khách
hàng, tài chánh, đào tạo và phát triển,
quy trình nội bộ.
Thay đổi để thành công!
18
A> CÁC YếU Tố TÀI CHÍNH THƯờNG
DÙNG
Total assets
Total assets per
employee
Revenue from new
products/services
Revenue per employee
Profit as % total assets
Return on equity (ROE)
Return on assets (net &
total).
Return on capital
employed (ROCE)
Gross margin
Net income
Return on investment
(ROI).
Profits as of sales
Profit per employee
Economic value added
(EVA)
Market value added
(MVA)
Revenue
19
Thay đổi để thành công!
A> CÁC YếU Tố TÀI CHÍNH THƯờNG
DÙNG
Value added per
employee
Debt
Debt to equity
Compound growth rate
Times interest earned
Dividends
Market value
Days sales in
receivables
Share price
Shareholder mix
Accounts receivables
turnover
Shareholder loyalty
Days in payables
Cashflow
Days in inventory
Total costs
Inventory turnover ratio
Credit rating
20
Thay đổi để thành công!
B> YếU Tố KHÁCH HÀNG
Customer satisfaction
Total cost to customer
Customer loyalty
Market share
Average duration of
customer relationship
Customer complaints
Customer lost
Complaints resolved in
first contact
Customer retention
Customer qcquisition
rates
Return rates
Response time per
customer request
% revenue from new
customer
Direct price
Price relative to
competition
Number of new
customer
Annual sales per
customer
Thay đổi để thành công!
21
B> YếU Tố KHÁCH HÀNG
Customer visits to the
organization
Marketing cost as % of
sale
Sales volume
Share of target customer
spending
Sales per channel
Average customer size
Customers per
employee
Customer service
expensive per customer
Number of ads placed
Number of proposals
made
Brand recognition
Response rate
Customer profitability
Number of trade shows
attended.
Frequency (number of
sales transactions)
Thay đổi để thành công!
Win rate (sales
closed/sales contacts)
22
C> CÁC YếU Tố QUY TRÌNH NộI Bộ
Average cost per
transaction
Ratio of new products to
total offerings
On-time delivery
Stockouts
Average leadtime
Labor utilization rates
Invertory turnover
Envistonmental
emissions
Response time to
customer requests
Defect %
Rework
Customer database
availability
Research &
development expense
Community involvemetn
Patents pending
Breakeven time
Average age of patents
Cycle time improvement
Thay đổi để thành công!
23
C> CÁC YếU Tố QUY TRÌNH NộI Bộ
Continuous improvement
Planning accuracy
Warranty claims
Lead user identification
Time to market of new
products
Products & services in
the pipeline
New products introduced
Numberof positive
media stories
Internal rate of return on
new projects
Waste reduction
Space utilization
Frequency of returned
purchases
Downtime
Thay đổi để thành công!
24
Thay đổi để thành công!
D> ĐÀO TạO PHÁT TRIểN
Participatopm om stpcl
ownership plans
Lost time accidents
Training inversment per
customer
% of employees with
advanced degress
Value added per
employee
Motivation index
Outstanding number of
applications for
employment
Number of cross-trained
employees
Absenteeism
Turnover rate
Diversity rate
Employee suggestions
Empowerment index
(number of managers)
Employee satisfation
Thay đổi để thành công!
Employee participation
in pro or trade
associations
25