Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de kiem tra 1 tiet hoa 10 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 12 trang )

Họ và tên:
Lớp: 10/…

KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I
Năm học: 2016-2017

Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu

Câu 1. Trong nguyên tử hạt không mang điện tích là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt nơtron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton
Câu 2. Phát biểu sai là
A. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
C. Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
nên số khối A của chúng khác nhau.
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của
nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
Câu 3. Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là
A. s2; p6; d5; f14.
B. s2; p6; d10; f14. C. s1; p5; d5; f7.
D. s2; p6; d10; f7.
Câu 4. Lớp M(n=3) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Chọn cặp nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
32
13


19
20
30
63
65
A. 16 X và 6Y .
B. 9 X và 10Y .
C. 1428 X và 15Y .
D. 29 X và 29Y .
Câu 6. Nguyên tử A có 19 electron. Cấu hình electron của A là
2
2
6
2
5
2
2
6
2
6
A. 1s 2s 2p 3s 3p
B. 1s 2s 2p 3s 3p
2

2

6

2


6

2

2

2

6

2

6

1

C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s 2s2 2p6 3s1. X thuộc loại nguyên tố
A. s
B. p
C. f
D. d
2
2
6
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: X: 1s 2s 2p 3s23p3 và Y: 1s22s22p6
Phát biểu đúng là
A. X, Y đều là kim loại

B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là khí hiếm
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 21 hạt proton và 24 hạt notron
19
39
40
A. 9 F
B. 45
C. 19 K
D. 20 Ca
21 Sc
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s 1, 3d7, 3p5, 3d3, 4p1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố p là
A. 1
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 3s2. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 9X, 19Y, 15Z, 10T. Các nguyên tử là phi kim gồm:
A. Y, T.

B. X, Z.
C. X, Y.
D. Y, Z.
2
2
6
2
3
Câu 14. Nguyên tử P có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Kết luận nào sau đây đúng
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron.
C. P có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Photpho là nguyên tố kim loại.
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 15
B. 14
C. 8
D. 13


Câu 16. Số electron tối đa của lớp 2(lớp L) là
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 81, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 23 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31

D. 32
1
2
Câu 18. Cho 2 đồng vị H và H. Số phân tử hidro H2 có thể tạo thành là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
14
Câu 19. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N chiếm 99% và 157 N chiếm 1%. Nguyên tử
khối trung bình của nitơ là
A. 14,0
B. 14,01
C. 14,12
D. 13,7
Câu 20. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga chiếm 60% và 71Ga chiếm 40%. Nếu có 30 nguyên tử 69Ga
71
thì có bao nhiêu nguyên tử Ga
A. 45
B.54
C. 25
D. 20
10
11
Câu 21. Bo gồm 2 đồng vị: 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của 105 B là
A. 20
B. 19
C.91
D. 80

16
32
35
39
24
Câu 22. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có số hạt notron nhiều nhất là
A. SO2
B. K2S
C. SCl2
D. MgCl2
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 2p và 3s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 6 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 4. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 11
B. 9
C. 5
D. 15
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (p,e,n) bằng 58, số khối nhỏ hơn 40. Tỉ lệ số hạt
proton và notron là
A. 11:9
B. 19:20
C. 20:19
D. 9:11
Câu 25. Phân tử MX3 có tổng số hạt cơ bản bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8 hạt. Số hiệu
nguyên tử của M là
A. 13
B. 17
C. 12
D. 16


Họ và tên:

KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I


Lớp: 10/…

Năm học: 2016-2017

Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu

Câu 1. Trong nguyên tử hạt mang điện tích là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số proton.
D. số proton và số nơtron.
Câu 3. Lớp electron có mức năng lượng nhỏ nhất là
A. lớp L.
B. lớp K.
C. lớp M.
D. lớp N.
Câu 4. Lớp N(n=4) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

35
35
16
17
17
Câu 5. Cho 5 nguyên tử 17 A ,16 B, 8C, 9 D, 8E . Cặp nguyên tử nào là đồng vị?
A. C, D.
B. C, E.
C. A, B.
D. B, C.
Câu 6. Nguyên tử A có 17 electron. Cấu hình electron của A là
2

2

6

2

5

2

2

6

2

6


A. 1s 2s 2p 3s 3p
B. 1s 2s 2p 3s 3p
2
2
6
2
6
2
2
2
6
2
6
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p3. X thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
2
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: A: 1s 2s22p63s23p6 và B: 1s22s22p63s1.
Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là khí hiếm. B. Nguyên tố A là khí hiếm, nguyên tố B là kim
loại.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là phi kim.
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là kim loại.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là

A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 19p và 20n
19
39
40
A. 9 F
B. 45
C. 19 K
D. 20 Ca
21 Sc
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s 1, 3d7, 3p5, 3d3, 4s1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố s là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 3p2. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 11X, 19Y, 15Z, 10T. Các nguyên tử là kim loại gồm:
A. Y, T.
B. X, Z.
C. X, Y.
D. Y, Z.
2

2
6
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s23p1. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 phân lớp electron.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Phân mức năng lượng cao nhất của nhôm là 3p1
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 8
B. 12
C. 13
D. 17
Câu 16. Số electron tối đa của lớp 1(lớp K) là
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 86, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 26 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32


Câu 18. Clo có 2 đồng vị bền 35Cl và 37Cl. Hidro có 2 đồng vị bền là 1H và 2H. Có bao nhiêu công thức phân
tử hidroclorua HCl khác nhau?
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 19. Cacbon có 2 đồng vị là 126 C chiếm 98% và 136 C chiếm 2%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
cacbon là:
A. 12,5
B. 12,011
C. 12,02
D. 12,045
Câu 20. Trong tự nhiên Neon có 2 đồng vị là 22Ne chiếm 9% và 20Ne chiếm 91%. Nếu có 90 nguyên tử
22
Ne thì có bao nhiêu nguyên tử 20Ne
A. 910
B. 9
C. 900
D. 10
Câu 21. Trong tự nhiên Bạc có 2 đồng vị 109Ag và 107Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87.
Thành phần phần trăm số nguyên tử của 107Ag là
A. 43,5
B. 44
C. 56
D. 56,5
16
32
35
39
24
Câu 22. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có số hạt notron ít nhất là
A. SO2
B. K2S
C. SCl2

D. MgCl2
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 3p và 2s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 6 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 4. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 13
B. 3
C. 7
D. 17
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (p,e,n) bằng 52, số khối nhỏ hơn 36. Tỉ lệ số hạt
proton và notron là
A. 4:5
B. 5:4
C. 17:18
D. 18:17
Câu 25. Cho hợp chất MX2 , trong hợp chất MX2 có tổng số hạt p, n, e là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M
là 16. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 13
B. 17
C. 12
D. 16

Họ và tên:

KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I


Lớp: 10/…

Năm học: 2016-2017


Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2. Phát biểu sai là
A. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
B. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
C. Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
nên số khối A của chúng khác nhau.
D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, hạt nhân mang điện tích âm có kích thước rất nhỏ so với kích thước của
nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
Câu 3. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. khác nhau rất nhiều. B. gần bằng nhau C. bằng nhau. D. không xác định được.
Câu 4. Lớp L(n=2) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và số nơtron như sau:
X: 19 proton và 20 nơtron; Y: 22 proton và 23 nơtron; Z: 19 proton và 21 nơtron; T: 22 proton và 24 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Y.
B. X, T.
C. Y, T.
D. Z, T.
Câu 6. Nguyên tử A có 16 electron. Cấu hình electron của A là
2

2


6

2

5

2

2

6

2

6

2

2

6

2

4

2

2


6

2

6

1

A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2
2
4
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Số lớp electron của X là
A. 8.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
2
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: X: 1s 2s2 2p63s2 và Y: 1s22s22p1
Phát biểu đúng là
A. X, Y đều là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là khí hiếm
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 8. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 4.
B. 6.
C.2.

D. 8.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 20p và 20n
19
39
40
A. 9 F
B. 45
C. 19 K
D. 20 Ca
21 Sc
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s 1, 3d7, 3p5, 3d3, 4s1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố p là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 2s 2. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 9X, 19Y, 15Z, 10T. Các nguyên tử là phi kim gồm:
A. Y, T.
B. X, Z.
C. X, Y.
D. Y, Z.
2
2
6
2

3
Câu 14. Nguyên tử P có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Kết luận nào sau đây đúng
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron.
C. P có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Photpho là nguyên tố kim loại.
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 15
B. 14
C. 8
D. 13
Câu 16. Số electron tối đa của lớp 4(lớp N) là
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.


Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 80, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 19 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
16
17
Câu 18. Oxi có 2 đồng vị 8 O, 8 O. Số phân tử oxi O2 có thể tạo thành là
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
Câu 19. Trong tự nhiên Neon có 2 đồng vị là 22Ne chiếm 9% và 20Ne chiếm 91%. Nguyên tử khối trung
bình của Neon là
A. 20,18
B.20,20
C. 21
D. 21,1
35
37
Câu 20. Nguyên tử clo có 2 đồng vị: Cl chiếm 75,77%; Cl chiếm 24,23%. Nếu có 79 nguyên tử 37Cl thì
35
có bao nhiêu nguyên tử Cl
A. 247
B. 248
C. 200
D. 150
10
11
Câu 21. Bo gồm 2 đồng vị: 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Thành phần phần trăm
số nguyên tử của 105 B là
A. 20
B. 19
C.91
D. 80
16
32
35
39
24
Câu 22. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có tổng số hạt electron bằng 50 là

A. SO2
B. K2S
C. SCl2
D. MgCl2
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 2p và 3s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 6 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 2. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 8
B. 6
C. 14
D. 12
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (p,e,n) bằng 58, số khối nhỏ hơn 40. Tỉ lệ số hạt
proton và notron là
A. 11:9
B. 19:20
C. 20:19
D. 9:11
Câu 25. Phân tử MX3 có tổng số hạt cơ bản bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8 hạt. Số hiệu
nguyên tử của M là
A. 13
B. 17
C. 12
D. 16

Họ và tên:
Lớp: 10/…

KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I
Năm học: 2016-2017



Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2. Nhận định sai là
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của
nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân nguyên tử, khối lượng của electron không đáng kể
so với khối lượng của nguyên tử.
C. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số notron.
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của prôton, nơtron và electron.
Câu 3. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng
A. bằng nhau.
B. không xác định được. C. khác nhau rất nhiều.
D. gần bằng nhau.
Câu 4. Lớp K(n=1) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và số nơtron như sau:
X: 19 proton và 20 nơtron; Y: 22 proton và 23 nơtron; Z: 19 proton và 21 nơtron; T: 22 proton và 24 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Y.
B. X, Z.
C. Y, Z.
D. Z, T.
Câu 6. Nguyên tử A có 18 electron. Cấu hình electron của A là

2

2

6

2

5

2

2

6

2

6

2

2

6

2

6


2

2

2

6

2

6

1

A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2
2
2
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: X: 1s 2s2 2p63s23p5 và Y: 1s22s22p3
Phát biểu đúng là
A. X, Y đều là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là khí hiếm

D. X là phi kim, Y là phi kim.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 9.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 9p và 10n
19
39
40
A. 9 F
B. 45
C. 19 K
D. 20 Ca
21 Sc
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s 1, 3d7, 3p5, 3d3, 4s1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố d là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 3p5. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 11X, 19Y, 15Z, 10T. Các nguyên tử là kim loại gồm:
A. Y, T.
B. X, Z.
C. X, Y.

D. Y, Z.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 phân lớp electron.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Phân mức năng lượng cao nhất của nhôm là 3p1
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 8
B. 12
C. 13
D. 17
Câu 16. Số electron tối đa của lớp 3(lớp M) là
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.


Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 86, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 22 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
16
17
12
Câu 18. Cacbon có 2 đồng vị bền C và 13C. Oxi có 2 đồng vị là 8 O và 8 O. Có bao nhiêu công thức phân
tử cacbonmonoxit khác nhau?

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
69
71
Câu 19. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là Ga chiếm 60% và Ga chiếm 40%. Nguyên tử khối trung bình
của Gali là
A. 70
B.71,20
C. 69,5
D. 69,8
12
13
Câu 20. Cacbon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98% và 6 C chiếm 2%. Nếu có 100 nguyên tử 136 C thì có bao
12
nhiêu nguyên tử 6 C
A. 2
B. 5000
C. 4900
D. 3
Câu 21. Trong tự nhiên Bạc có 2 đồng vị 109Ag chiếm 44% và BAg. Nguyên tử khối trung bình của bạc là
107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 (B) là
A. 107
B. 108,5
C. 109
D. 108
16
32
35

39
24
Câu 22. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có tổng số hạt proton bằng 46 là
A. SO2
B. K2S
C. SCl2
D. MgCl2
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 3p và 2s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 7 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 3. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 14
B. 9
C. 4
D. 17
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (p,e,n) bằng 52, số khối nhỏ hơn 36. Tỉ lệ số hạt
proton và notron là
A. 4:5
B. 5:4
C. 17:18
D. 18:17
Câu 25. Cho hợp chất MX2 , trong hợp chất MX2 có tổng số hạt p, n, e là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M
là 16. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 13
B. 17
C. 12
D. 16

Họ và tên:
Lớp: 10/…


KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I
Năm học: 2016-2017


Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu

Câu 1. Trong nguyên tử hạt không mang điện tích là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt nơtron.
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton
Câu 2. Phát biểu sai là
A. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
C. Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
nên số khối A của chúng khác nhau.
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của
nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
Câu 3. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng
A. bằng nhau.
B. không xác định được. C. khác nhau rất nhiều.
D. gần bằng nhau
Câu 4. Lớp M(n=3) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và số nơtron như sau:
X: 19 proton và 20 nơtron; Y: 22 proton và 23 nơtron; Z: 19 proton và 21 nơtron; T: 22 proton và 24 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Y.

B. X, Z.
C. Y, Z.
D. Z, T.
Câu 6. Nguyên tử A có 19 electron. Cấu hình electron của A là
2
2
6
2
5
2
2
6
2
6
2
2
6
2
6
2
2
2
6
2
6
1
A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s1. X thuộc loại nguyên tố
A. s

B. p
C. f
D. d
2
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: X: 1s 2s2 2p63s23p3 và Y: 1s22s22p6
Phát biểu đúng là
A. X, Y đều là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là khí hiếm
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 21p và 24n
A. 199 F
B. 45
C. 39
D. 40
19 K
20 Ca
21 Sc
1
7
5
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s , 3d , 3p , 3d3, 4p1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố p là
A. 1
B. 3

C. 6
D. 4
Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 3p2. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 11X, 29Y, 15Z, 10T. Các nguyên tử là kim loại gồm:
A. Y, T.
B. X, Z.
C. X, Y.
D. Y, Z.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 8
B. 12
C. 13
D. 17
Câu 15. Xét các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là lớp L. Số lượng nguyên tố mà nguyên tử có một
electron độc thân là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 86, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 26 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
12

13
Câu 17. Cacbon có 2 đồng vị: C và C. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O và 18O. Có bao nhiêu công thức phân tử
cacbondioxit (CO2) có phân tử khối lớn hơn 46?


A. 12.
B. 11.
C. 6.
D. 8.
Câu 18. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 147 N chiếm 99% và 157 N chiếm 1%. Nguyên
tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,0
B. 14,01
C. 14,12
D. 13,7
Câu 19. Trong tự nhiên Neon có 2 đồng vị là 22Ne chiếm 9% và 20Ne. Nếu có 90 nguyên tử 22Ne thì có bao
nhiêu nguyên tử 20Ne
A. 910
B. 9
C. 900
D. 10
109
Câu 20. Trong tự nhiên Bạc có 2 đồng vị
Ag và 107Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87.
Thành phần phần trăm số nguyên tử của 107Ag là
A. 43,5
B. 44
C. 56
D. 56,5
16

32
35
39
24
Câu 21. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có số hạt notron ít nhất là
A. SO2
B. K2S
C. SCl2
D. MgCl2
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 3p và 2s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 7 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 3. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 14
B. 9
C. 4
D. 17
Câu 23. Nguyên tử khối trung bình của Hidro là 1,008. Trong tự nhiên, hidro có 2 đồng vị là 1H và 2H. Số
nguyên tử của 1H có trong 2,24 lít khí H2 (đkc) là (Cho số Avogdro = 6,02.1023)
A. 9,632.1020
B. 1,1944.1023
C. 5,972.1022
D. 4,816.1020
Câu 24. Hai nguyên tử X và Y có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Ở trạng thái cơ bản, tổng số
electron p của 2 nguyên tử này là 12. Tổng số electron độc thân của X và Y là
A. 6
B. 10
C. 3
D. 4
Câu 25. Phân tử MX3 có tỉ lệ về khối lượng của M và X là 53:111. Trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn
số proton là 5 hạt. Trong hạt nhân X có số notron nhiều hơn số proton là 3. Tổng số proton trong MX 3 là 78.
Phát biểu đúng là

A. M là nguyên tố s, X là nguyên tố p.
B. M có 1 e ở lớp ngoài cùng.
C. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
D. X nhiều hơn M 7 hạt proton

Họ và tên:
Lớp: 10/…

KIỂM TRA 1 TIẾT 10 LẦN I
Năm học: 2016-2017

Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu


Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2. Nhận định sai là
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của
nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân nguyên tử, khối lượng của electron không đáng kể
so với khối lượng của nguyên tử.
C. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số notron.
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của prôton, nơtron và electron.
Câu 3. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. khác nhau rất nhiều. B. gần bằng nhau C. bằng nhau. D. không xác định được.
Câu 4. Lớp K(n=1) có số phân lớp là
A. 1
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 5. Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và số nơtron như sau:
X: 19 proton và 20 nơtron; Y: 22 proton và 23 nơtron; Z: 19 proton và 21 nơtron; T: 22 proton và 24 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Y.
B. X, T.
C. Y, T.
D. Z, T.
Câu 6. Nguyên tử A có 18 electron. Cấu hình electron của A là
2

2

6

2

5

2

2

6

2

6

2


2

6

2

6

2

2

2

6

2

6

1

A. 1s 2s 2p 3s 3p B. 1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2
2
2
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
2
Câu 8. Cho cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố sau: X: 1s 2s2 2p63s23p5 và Y: 1s22s22p3
Phát biểu đúng là
A. X, Y đều là kim loại
B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là phi kim, Y là khí hiếm
D. X là phi kim, Y là phi kim.
Câu 9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. Số electron ở lớp ngoài cùng của X là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân chứa 9p và 10n
19
39
40
A. 9 F
B. 45
C. 19 K
D. 20 Ca
21 Sc
Câu 11. Nguyên tử của các nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 3s 1, 3d7, 3p5, 3d3, 4s1, 2p4. Số
lượng các nguyên tố d là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4

Câu 12. Electron cuối cùng của một nguyên tử nguyên tố M điền vào phân lớp 3s2. Tổng số electron của M là
A. 4
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 9X, 19Y, 35Z, 10T. Các nguyên tử là phi kim gồm:
A. Y, T.
B. X, Z.
C. X, Y.
D. Y, Z.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số electron ở phân lớp p của R là
A. 15
B. 14
C. 8
D. 13
Câu 15. Xét các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là lớp M. Số lượng nguyên tố mà nguyên tử có hai
electron độc thân là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, e, n) bằng 81, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
điện là 23 hạt. Số hạt notron trong X là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32


Câu 17. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O, 18O còn hidro có 2 đồng vị bền: 1H, 2H. Vậy có bao

nhiêu loại phân tử nước có phân tử khối lớn hơn 20 được tạo thành
A. 9
B. 3
C. 12
D. 6
Câu 18. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga chiếm 60% và 71Ga chiếm 40%. Nguyên tử khối trung bình
của Gali là
A. 70
B.71,20
C. 69,5
D. 69,8
Câu 19. Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga chiếm 60% và 71Ga. Nếu có 30 nguyên tử 69Ga thì có bao
71
nhiêu nguyên tử Ga
A. 45
B.54
C. 25
D. 20
10
11
Câu 20. Bo gồm 2 đồng vị: 5 B và 5 B . Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của 105 B là
A. 20
B. 19
C.91
D. 80
16
32
35
39

24
Câu 21. Cho 8  , 12 Mg, 16 S, 17 Cl, 19 K. Chất có số hạt notron nhiều nhất là
A. SO2
B. K2S
C. SCl2
D. MgCl2
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân lớp e ngoài cùng lần lượt là 2p và 3s. Tổng số e ở hai
phân lớp này là 6 và hiệu số e ở 2 phân lớp này là 2. Số hiệu nguyên tử của B là
A. 8
B. 6
C. 14
D. 12
Câu 23. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Trong tự nhiên, clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Số
nguyên tử của 35Cl có trong 2,24 lít khí Cl2 (đkc) là (Cho số Avogdro = 6,02.1023)
A. 4,515.1022
B. 1,505.1022
C. 9,03.1022
D. 3,01.1022
Câu 24. Phân tử MX3 có tổng số hạt cơ bản bằng 388, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 84. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong X là 44 hạt. Phát biểu
sai là
A. M là kim loại, X là phi kim.
B. X nhiều hơn M 32 hạt notron.
C. M là nguyên tố s.
D. X có 7 e ở lớp ngoài cùng.
Câu 25. Hai nguyên tử X và Y có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Ở trạng thái cơ bản, tổng số
electron p của 2 nguyên tử này là 14. Tổng số electron độc thân của X và Y là
A. 6
B. 10
C. 3

D. 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×