Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu de kiem tra một tiết hóa 8 - cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.21 KB, 12 trang )

Trờng ptdt nội trú đề kiểm tra
Lớp: .8................. Môn :HOA
Họ và tên: ....................................................... (Thời gian làm bài 45 phút )


Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần trắc nghiệm:( 5 điểm ).
Câu 1 .( 2,5 điểm. )
Chọn từ thích hợp: phân tử , hóa học,chất, vật lý để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Với các ..............có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai loại hiện tợng :
khi ...............biến đổi mà vẫn giữ nguyên là..................ban đầu , sự biến đổi thuộc loại
hịên tợng ......................, còn khi ................biến đổi thành ................khác sự biến đổi
thuộc loại hiện tợng..........................
Câu 2.(1 điểm)
Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của o xy. X là nguyên tố
nào sau đây :
A : C a B : Na C : Fe D : Mg
Câu 3 .( 1,5 đỉêm )
Khoanh tròn vào các ý đúng trong những phơng trình hoá học sau:
A Ca CO
3
-------

CaO + CO
2
B H
2
+ O
2
-----


H
2
O
C 3HCl + Fe ------

FeCl
2
+ H
2
D 2 HCl + Fe -------

FeCl
2
+ H
2
G P + O
2
------

P
2
O
5
H 4 P + 5 O
2
-------

2 P
2
O

5
Phần 2 : Tự luận (5 điểm).
Câu 4 ( 2,5 điểm).
Cho Nhôm ( Al) tác dụng với O xy (O
2
) tạo thành Nhôm o xít ( Al
2
O
3
)
a Lập phơng trình hoá học của phản ứng.
b Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng.
Câu 5 ( 1 điểm )
Nung 150 kg đá vôi thu đợc 84 kg vôi sống và khí CO
2
thoát ra . Tính khối lợng khí
CO
2
thoát ra .
Câu 6 ( 1,5 điểm ).
Chọn hệ số thích hợp đặt vào chỗ có dấu chấm hỏi trong phơng trình hoá học sau
? Fe + ? O
2
-------- ? Fe
2
O
3
.

Đáp án : Sinh học Lớp 7

Kiểm tra học kì I
Năm học 2008 2009.

Phần I (4,5 điểm ) .
Câu 1 (2,5 điểm).
Mỗi ý đúng 0,25 điểm .
* Nghành * Đại diện
- ĐVNS - Trùng roi
- Ruột khoang - Thuỷ tức
- Các nghàng giun - Giun
- Thân mềm - Trai
- Chân khớp - Tôm
Câu 2 (2 điểm)
Mỗi ý đúng : 0,5 điểm .
b , d , e , f.
Phần II ( 5,5 điểm )
Câu3 ( 1,5 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
- Có bộ xơng ngoài bằng ki tin nâng đỡ cơ thể .
- Chân phân đốt , khớp động với nhau .
- Qua lột xác mà tăng trởng cơ thể .
Câu 4 ( 3 điểm)
* Mỗi ý đúng 0,25 điểm . * Nêu ví dụ đúng 0,25 điểm .
1.Thực phẩm : Tôm , mực . . .
2. Xuất khẩu : Tôm . . .
3.Nhân nuôi : Tôm . . .
4. Dinh dỡng , chữa bệnh : Ong . . .
5. Hại cơ thể động vật , ngời: Giun đũa . . .
6. Hại thực vật : Giun rễ lúa.
Câu 5 (1 điểm )

- Phần phụ cấu tạo thích nghi môi trờng sống , điều kiện sống . ( 0,25 điểm)
- Vỏ ki tin boa bọc cơ thể ( 0,25 điểm)
- Chân phân đốt , khớp động -> di chuyển linh hoạt ( 0,25 điểm)
- Di chuyển nhờ 2 đôi cánh - > di chuyển linh hoạt. ( 0,25 điểm)
Ngày 13/12/ 2008.
Giáo viên ra đề.
Ngyễn Thị Sơn
Đáp án : Hoá Học Lớp 8
Kiểm tra học kì I
Năm học 2008 - 2009 .
Phần I ( 4 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
Mỗi ý điền đúng : 0,5 điểm .
- 12 - Mol - 32 - 44
Câu 2 (2 điểm).
Mỗi ý khoanh đúng 0,5 điểm
ý : 1 , 3 , 5 .
* Mỗi ý không khoanh 0,25 điểm
ý : 2 , 4 .
Phần II ( 6 điểm)
Câu 3 ( 1,5 điểm) : Mỗi phơng trình cân bằng đúng 0,5 điểm.
a, C + O
2
-----> CO
2
(0,5 điểm)
b, 2 HgO ------> 2 Hg + O
2(
(0,5 điểm)
c, Na

2
CO
3
+ CaCO
3
------> CaCO
3
+ 2 NaCl (0,5 điểm)
Câu 4 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
a, Công thức áp dụng : n = m : M => n
H2
= 2 : 2 = 1 ( mol) (0,5 điểm)
b, Công thức áp dụng : m = n . M = > m
CO2
= 3 . 44 = 132 (g) (0,5 điểm)
Câu 5 ( 3,5 điểm)
-Cân bằng phơng trình 0,25 điểm
Zn + 2 HCl ----> ZnCl
2
+ H
2
(0,25 điểm)
- Tính số mol Zn 0,5 điểm
n = m : M => n
Zn
= 3,35 : 65 = 0,05 (mol) (0,5 điểm)
- Tính số mol H
2
, số mol HCl 1,0 điểm
Theo PTPU : 1 mol Zn cần 2 mol HCl thu đợc 1 mol H

2
(0,25 điểm)
Vậy 0,05 mol Zn = > 0,1 mol HCl = > 0,05 mol H
2
(0,75 điểm)
a, Tính thể tích khí H
2
0,75 điểm
Công thức V = n . 22,4 => V
H

2
= 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) (0,75 điểm)
b, Tính khối lợng HCl 1,0 điểm
Công thức m = n . M => m
HCl
= 0,1 . 36,5 = 3,65 (g) ( 1,0 điểm)
Ngày 13/12/2008
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Sơn


• LËp ma trËn .
.....................................................................................................................................
C¸c møc ®é
Ch¬ng . NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông C©u §iÓm
. KQ TL KQ TL KQ TL
....................................................................................................................................
I 0,2 0,2
(0,5®) 0,5

.....................................................................................................................................
II . 0,2 0,2
(0,5®) 0,5
.....................................................................................................................................
III 0,5 0,5 1,0
(1,0®) (1,0®) 2,0
.....................................................................................................................................
I V 0,2 1,0 1,2
(0,5®) (1,0®) 1,5
.....................................................................................................................................
V 0,2 1,0 1,0 0,2 2,4
(0,5®) (1,5®) (3,0®) (0,5®) 5,5
.....................................................................................................................................
Sè c©u 1,6 1,7 1,7 5
Sè ®iÓm 3 4,5 2,5 10
.....................................................................................................................................
• LËp ma trËn
.....................................................................................................................................
. C¸c møc ®é
Ch¬ng . N h Ën biÕt . Th«ng hiÓu VËn dông C©u §iÓm
KQ TL KQ TL KQ TL
.....................................................................................................................................
I 0, 5 0,5 1,0
(1,0®) (1,0®) 2,0
.....................................................................................................................................
II 0,5 1,0 0,25 0,25 2,0
(1,0®) (1,5®) (0,5®) (0,5®) 3,5
.....................................................................................................................................
III 1,0 1,0 2,0
(1,0®) (3,5®) 4,5

..................................................................................................................................
Sè ®iÓm 3,5 2,5 4,0 10
Sè c©u 2,0 1,75 1,25 5
.....................................................................................................................................

×