Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

11 BANG TINH 133 141 CHUONG VI DAM LIEN HOP DAM PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.02 KB, 9 trang )


 660, 02 (kN)
3 1,1

Do khung trục E đối xứng qua trục 5 nên sinh viên thực hiện việc lấy giá trị nội lực
của một nửa khung trong Etabs và tổng hợp được các giá trị như sau (bảng giá trị nội
lực các trường hợp tổ hợp tham khảo phụ lục)
Bảng tổng hợp bao gồm nội lực của tầng điển hình và tầng trệt do có sự khác biệt về
tải trọng ( tầng trệt để xe nên hoạt tải lớn)
Dầm phụ trục 1-2 MSd (kNm)
VSd (kN)
Tầng điển hình
126,33
-74,28 72,51
Trệt
183,97
-108,84 105,74
Dầm phụ trục 2-3 MSd (kNm)
Tầng điển hình
144,301

VSd (kN)
-80,98 85,09
138


DẦM LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
Trệt

208,86


-118,71 124,84

Dầm phụ trục 3-4 MSd (kNm)
VSd (kN)
Tầng điển hình
138,22
-77,1 79,76
Trệt
202,83
-112,96 116,9
Dầm phụ trục 4-5 MSd (kNm)
VSd (kN)
Tầng điển hình
129,92
-73,55 75,73
Trệt
187,7
-106,79 110,97
Dầm phụ có nhịp bằng nhau 5,9 – 6,0m nên chọn 1 loại tiết diện thiết kế chung cho
toàn bộ dầm phụ :
Vậy giá trị MSd,max = 208,86 kNm ; VSd,max = 124,84 kN
Vậy MSd < Mpl,Rd → OK
Vậy VSd < Vpl,Rd → OK
6.6.2.2. Thiết kế liên kết chống trượt cho dầm
Giá trị phá hoại của chốt :
d2 
  192 
0,8 fu 
0,8


450



4 
4 
(1)


PRd 

 81,66 (kN)
v
1, 25
Giá trị phá hoại của bê tông bao xung quanh chốt :
0, 29 d 2 f ck Ecm 0, 29 1192 20  29 103
(2)
PRd 

 63,78 (kN)
v
1, 25
Với α = 1 do h/d > 4
Sức bền chống cắt của chốt :
PRd  min PRd(1) ; PRd(2)  63,78 (kN)






Chốt hàn trong bản sàn liên hợp được nhân với một hệ số giảm
Khi sườn tấm tôn đặt vuông góc với trục dầm hệ số hiệu chỉnh kt tính như sau:
Đặt 2 chốt liên kết trong 1 sườn → kt,max = 0,8
 0,7 131,5  95 
0,7 b0  hstud
kt 
 1 

  1  1,51

46
nr hp  hp
2
 46 

kt > kt,max → lấy kt = 0,8
Vậy sức bề chống cắt của 1 chốt trong sàn liên hợp bằng :
PRd  63,78  0,8  51,03 (kN)
Lực cắt dọc trục :
 A f 0,85beff hc f ck 
Vlf  min  a y ;
  min 1237;1680,5   1237 (kN)
c
 a

Lượng chốt hàn trên nửa dầm cần để liên kết hoàn toàn :

139



DẦM LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG

Vlf

1237
 24 chốt
PRd 51,03
Bố trí chốt hàn trong sóng tôn, bước sóng tôn là 225 mm
Vậy số chốt có thể bố trí được thực tế trên nửa dầm là :
L / 2 5900 / 2
N  e

 2  26 chốt
225
225
Số 2 kể đến việc bố trí 2 chốt trong một sườn.
Vậy đủ chỗ để bố trí liên kết để đạt được liên kết hoàn toàn
Chi tiết bố trí và kích thước tuân thủ theo tiêu chuẩn trong phần lý thuyết và bản vẽ
thuyết minh.
Nf 



6.6.2.3. Cốt thép ngang chống phá hoại do cắt dọc
Lưới thép bố trí chống nứt cho sàn, chịu mômen âm cho sàn cũng tham gia vào việc
chống phá hoại do cắt dọc khi sàn làm việc liên hợp với dầm
Bố trí cốt thép ϕ10 @150 có As = 523 mm2
P
63,78
VSd  0,5 Rd  0,5 

 141,73 (kN)
s
0, 225
Chiều dài phá hoại chính là bề rộng nhỏ nhất trong mặt cắt ngang qua sàn, trong
trường hợp này , Ls = hc = 74 mm
Giá trị lực kháng cắt của bê tông : τRd = 0,26 N/mm2
Khả năng bê tông chịu cắt và cố thép chịu kéo :
VRd(1)  2,5 Rd Lsb  Ae f sk /  s  Ap f yp /  ap

VRd(1)  2,5  0,26  74 1000  523  390 /1,15  1534  260 /1,1  712,94 (kN)
Khả năng bê tông chịu nén :
VRd(2)  0,2Ls f ck b /  c  Ap f yp /  ap / 3
VRd(2)  0,2  74 1000 /1,5  1534  350 /





3 1,1  479,13 (kN)

Vậy khả năng chịu cắt dọc :
VRd  min VRd(1) ;VRd(2)  479,13 (kN) > VSd → OK.





6.6.3. Kiểm tra ở trạng thái sử dụng (SLS)
6.6.3.1. Độ võng
Hệ số tính đổi n :

Ea
210
n

 10,86
Ecm  1 
29 
1
 29  
 Ecm 

3 
2
3  2
Tỷ số diện tích dầm thép với diện tích cánh bê tông :
A
71,1100
r a 
 0,065
beff hc 1475  74
Trong vùng mômen dương nên mômen quán tính tiết diện không nứt là :

140


DẦM LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG

I 

Aa  hc  2hp  ha 

4 1  nr 

2



beff hc3
12n

 Ia

 7110  74  2  46  350 2 1475  743

I 

 14200  104 104  42374,84 (cm4)
 4 1  10,86  0,065

12 10,86


Độ võng lớn nhất :
δmax = 19 mm < L/250 = 5900/250 = 23,6 mm → OK
6.6.3.2. Nứt bê tông
Do thiết kế dầm phụ là dầm đơn giản nên không gây ra mômen âm gây nứt bê tông,
cốt thép chống nứt đặt theo cấu tạo như yêu cầu của tiêu chuẩn lấy bằng 0,2% diện
tích phần bê tông phía trên và As,min = 218,3 mm2.
Ta bố trí đặc lưới cốt thép ϕ10 @ 150 có As = 593 mm2 → OK.

141




×