Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Câuhỏiôntập DL2 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.26 KB, 5 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP DL2 THI CUỐI KỲ Tháng 11 năm 2017
ƢƠ G A
I.

A OID

Phần đại cƣơng:
1. Đại cương về alcaloid
2. Phân bố: alcaloid thường được tìm thấy ở đâu trong tự nhiên?
3. Dạng tồn tại của alcaloid trong tế bào thực vật. Trong tế bào thực vật alcaloid thường gặp ở
dạng kết hợp với chất gì?
4. Kể tên một số dược liệu chứa alcaloid với hàm lượng cao.
5. Nguồn gốc (sinh nguyên) của alcaloid. Thực vật dùng nguyên liệu ban đầu là gì để sinh tổng
hợp ra alcaloid?
6. Cấu trúc của alcaloid: ngoài C và H, còn có chung nguyên tử nào?.
7. Protoalcaloid là gì?
8. Kể tên và dược liệu có chứa alcaloid không có N trong dị vòng.
9. Học cấu trúc khung cơ bản và nhận biết khung cơ bản khi nhìn công thức của alcaloid:
 Alcaloid có nhân Pyridin hay Piperidin: Nicotin, Arecolin
 Alcaloid có nhân Tropan: Atropin, Hyoscyamin, Scopolamin, Cocain
 Alcaloid có nhân Quinolin: Quinin, Quinidin, Cinchonin, Cinchonidin
 Alcaloid có nhân Isoquinolin: Berberin, Morphin, Codein, Emetin
 Alcaloid có nhân Indol, Indolin: Reserpin, alcaloid của Ba gạc, Dừa cạn, Strychnin
 Alcaloid có nhân Purin: Cafein, Theophyllin, Theobromin
 Alcaloid có nhân Steroid: Solasodin, Conessin.
10. Những tính chất đặc biệt của alcaloid có cấu trúc ester (Hyosciamin, Scopolamin, Atropine),
nitrogen bậc 4 của Berberin, OH phenol của Morphin, hiệu ứng của nhóm thế đối với
Strychnin- Brucin.
11. Tính chất vật lý của alcaloid.
12. Thể trạng của alcaloid.
13. Độ tan của alcaloid thông thường và một số ngoại lệ.


14. Góc quay cực của đa số alcaloid.
15. Tính base của alcaloid.
16. Phản ứng của alcaloid với thuốc thử chung (phản ứng tạo tủa vô định hình).
17. Phản ứng tạo tủa kết tinh với thuốc thử Hager, vàng clorid, platin clorid
được ứng dụnmg để làm gì?
18. Phản ứng của alcaloid với Thuốc thử tạo màu được dùng để làm gì?
19. Nguyên tắc chiết xuất alcaloid dạng base, dạng muối.
20. Làm thế nào để chuyển alcaloid trong tế bào về dạng base?
21. Dung dịch kiềm hay dùng để kiềm hóa alcaloid có tính base mạnh, alcaloid có tính base yếu?
22. Chiết xuất nicotin, cafein, ephedrine, morphin, berberin.
23. Làm thê nào để tinh chế alcaloid (loại tạp)?
24. Người ta thường dùng acid nào, nồng độ bao nhiêu để pha vào nước hay cồn khi chiết xuất
alcaloid dạng muối?
1


25. Định tính alcaloid bằng SKLM: chất hấp phụ thường dùng, thuốc thử phát hiện vết alcaloid.
26. SKLM: Đối với alcaloid ở dạng base người ta thường cho thêm chất gì vào hệ dung môi để
tách các vết dễ hơn?
27. SKLM: cách tính giá trị Rf , RQ. Giá trị nào ổn định hơn?
28. Định tính alcaloid bằng thuốc thử chung: tên các thuốc thử chung, màu sắc của tủa.
29. Thuốc thử chung nào đặc hiệu, không đặc hiệu cho alcaloid?
30. Ứng dụng của TT Dragendorff, Valse-Mayer.
31. Dịch chiết dùng để định tính alcaloid với TT chung là dịch chiết gì?
32. Phản ứng đinh tính chuyên biệt của một số alcaloid: strychnine, brucin, berberin, cafein,
quinine (alcaloid của canhkina), alcaloid nhân tropan. Tên phản ứng (nếu có), (thuốc thử)
màu sắc tạo thành.
33. Các phương pháp định lượng alcaloid.
34. Phương pháp cân: nguyên tắc, ưu nhược điểm.
35. Phương pháp acid-base: định lượng trong môi trường khan, môi trường nước. Thuốc thử, Chỉ

thị màu thường dùng?.
36. Phương pháp đo quang hay đo màu: Những biện pháp thường áp dụng để tạo ra dung dịch có
màu trong pp định lượng alcaloid bằng cách đo màu.
37. Ưu điểm của pp định lượng bằng HPLC.
38. Dưa vào yếu tố nào để xác định tên (định danh) môt chất trên sắc ký đồ của HPLC?
39. Dưa vào yếu tố nào để xác định tỷ lệ phần trăm của môt chất cần định lượng trên sắc ký đồ
của HPLC?
40. Làm thế nào để có sắc đồ tách riêng từng vết trong định lượng bằng HPLC?
41. Người ta dùng kỹ thuật gì để phân lập alcaloid trong hỗn hợp?
42. Trao đổi ion bằng nhựa cationit: dùng dung dịch gì để đẩy alcaloid ra khỏi cột ?
43. Trao đổi ion bằng nhựa anionit: dùng dung môi gì để hòa tan alcaloid và tách ra khỏi cột ?
44. SK cột, SK chế hóa được ứng dụng để làm gì trong nghiên cứu alcaloid?
45. Tác dụng dược lý và công dụng của alcaloid.
II.

Dƣợc liệu chứa alcaloid:
46. Ma hoàng: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính. Định tính bằng phản ứng
hóa học (thuốc thử CuCl2 và carbondisulfur, màu sắc?), Định tính bằng vi thăng hoa (xem gì
dưới KHV?). Định lượng (pp acid base trong môi trường nước, chỉ thị là gì?). Tác dụng và
công dụng.
47. Tỏi độc: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính. Định tính bằng phản ứng hóa
học (thuốc thử acid sulfuric và nitric, màu sắc? với FeCl3, màu sắc?). Định lượng (pp so màu
–colchicin và colchicein). Tác dụng và công dụng.
48. Dừa cạn: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Ajmalicin, Ajmalin,
vincaleucoplastin, vincristine- khung cơ bản?). Định tính bằng phản ứng hóa học (thuốc thử
chung, màu sắc), bằng SKLM (chất chuẩn là gì?). Định lượng (pp acid base trong môi trường
khan, acid ? chỉ thị là gì?). Tác dụng và công dụng.
49. Ba gạc: tên khoa học (Ba gạc Ấn độ, BG 4 lá), bộ phận dùng, thành phần hóa học chính
(Ajmalicin, Ajmalin, Reserpin, - khung cơ bản?). Tác dụng và công dụng.
50. Mã tiền: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Strychnin, Brucin- khung cơ

bản? Nhóm thế của Brucin khác Strychnin). Định tính bằng phản ứng hóa học (thuốc thử đặc
2


51.

52.
53.

54.

55.

56.
57.

hiệu, màu sắc), bằng SKLM (chất chuẩn là gì?TT hiện màu). Định lượng (pp acid base: cách
phá hủy Brucin?, pp so màu: TT tạo màu?, pp quang phổ: nguyên tắc? Tác dụng và công
dụng.
Cà độc dược: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Hyosciamin, Atropin,
Scopolamin- khung cơ bản? cấu trúc ester). Định tính bằng phản ứng hóa học: qui trình chiết
chú ý điều gì? thuốc thử đặc hiệu, tên phản ứng,màu sắc?, Định lượng (pp acid base trong
môi trường khan, acid gì? chỉ thị là gì?, pp sinh vật). Tác dụng và công dụng.
Belladon: tên khoa học, TP hóa học.
Canhkina: tên khoa học Canhkina xám, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (quinine,
quinidine, cinchonin, cinchonidin- khung cơ bản?, tính base mạnh hay yếu?). Định tính bằng
phản ứng hóa học: qui trình chiết chú ý điều gì? thuốc thử đặc hiệu, tên phản ứng,màu sắc?,
Định lượng (pp đo màu). Tác dụng và công dụng.
Hoàng liên: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Berberin- khung cơ bản?
cấu trúc nitrogen bậc 4, tính tan, dạng muối nào khó tan trong nước?). Định tính bằng phản

ứng hóa học: qui trình chiết chú ý điều gì? Phản ứng định tính đặc hiệu, thuốc thử?, màu sắc,
chất tạo thành? Định lượng bằng pp HPLC: chất hấp phụ trong cột là gì? chất chuẩn là gì?
Detector? Dựa vào yếu tố nào để tính ra nồng độ Berberin? Làm thế nào để có sắc đồ tách
riêng từng pic? Qui trình chiết xuất:dung môi chiết Berberin từ dlieu? dạng muối nào khó tan
trong nước? làm thế nào kết tủa Berberin? Tác dụng và công dụng.
Bình vôi: tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học chính (Rotundin =
l.tetrahydropalmatin). Định tính bằng phản ứng hóa học: thuốc thử chung, tên TT, màu sắc
tủa? Định lượng (pp HPLC: chất hấp phụ trong cột là gì?? chất chuẩn là gì? Detector? Dựa
vào yếu tố nào để tính ra nồng độ Rotundin? Làm thế nào để có sắc đồ tách riêng từng pic?
Tác dụng dược lý của Rotundin và công dụng.
Thuốc phiện: thành phần hóa học chính (Morphin, Codein- khung cơ bản? cấu trúc OH
phenol của Morphin). Cách xác định nhựa thuốc phiện. Tác dụng dược lý?.
Cau, Mức hoa trắng, Cà lá xẻ, Ô đầu phụ tử, Trinh nữ hoàng cung: bộ phận dùng, thành phần
hóa học chính. Tác dụng và công dụng.

ƢƠ G I ID
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Lipid: định nghĩa và phân loại.
Phân biệt tinh dầu và dầu béo
Kể tên nhóm chất thuộc lipid đơn giản, lipid phức tạp. Cấu tạo.
Cấu tạo nhóm glycerophospholipid có đặc diểm gì? Ứng dụng của nhóm

glycerophospholipid
Chất béo nào chứa nhiều cholesterol? Phytosterol?
So sánh các nhóm glycerid, cerid, sterid, sphingolipid
Thành phần cấu tạo: acid béo no, chưa no, acid béo alcol, acid béo vòng (tên, CTHH).
Cấu tạo của omega 3, 6, 9?
Tính chất vật lý của dầu béo (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan, độ nhớt, tỷ trọng,
năng suất quay cực).
3


10. Thể chất và TP cấu tạo của dầu béo với nhau có liên quan như thế nào?
11. Các phản ứng hóa học của dầu béo. Ý nghĩa mỗi phản ứng (nếu có)
12. Kiểm nghiệm dầu béo gồm những nội dung gì?
13. Định nghĩa, nguyên tắc xác định và ý nghĩa của các CS: acid, xà phòng, ester, iod của dầu
béo
14. Trình bày mối liên hệ giữa CS acid, xà phòng, ester, iod của một mẫu chất béo trong quá
trình bảo quản?
15. Dựa vào đâu người ta phân loại dầu khô hay không khô?
16. Định tính dầu béo bằng cách nào?
17. Cách định tính mẫu dầu Lạc?
18. Định tính dầu gan cá bằng cách nào?
19. Định lượng dầu béo trong dược liệu bằng phương pháp nào? Nguyên tắc? Với dụng cụ
gì?
20. Dung môi dùng chiết dầu béo có tính chất gì?
21. Làm thế nào để biết dầu béo đã được chiết kiệt?
22. Các phương pháp chiết xuất (chế biến) dầu béo từ dược liệu. Ưu nhược điểm của mỗi
phương pháp?
23. Công dụng của dầu béo
24. Vì sao các loại dầu Mè, dầu Gan cá, dầu Olive tốt cho cơ thể? Thành phần nào trong cấu
tạo của dầu có vai trò tốt cho trí não và thị lực?

25. Các dược liệu: Thầu dầu, Ca cao, Lạc, Dừa, Cọ, Oliu, Đậu nành, lanolin, sáp ong.(tên
KH, BPD, TPHH, công dụng)
26. Thầu dầu: Phương pháp chiết, TC vật lý, kiểm nghiệm dầu
27. Dừa: thề chất của dầu, TP cấu tạo
28. Đậu nành: ngoài dầu béo, người ta còn quan tâm đến nhóm chất nào?

ƢƠ G TI


1.


2.
3.

P
tinh d u?

4.

đ

5.
6.

D

ủa tinh d u.
sắ k
o


ào
ù

às k
oxysesquiterpen
ù

để


o

8.

ù

9.

Hằ

3

s



10. Tinh d

để đị


ào




đ ợc ù

à đị

ợng thành ph n chính trong

.
o o
k
o

để đị

ào

ù





7.

đ ợ


ào
để k ể

ờng bị pha trôn những chất nào?
4

o

o o

s s


11. Cách p

d u béo
ào

12.
14.

o

à
định tính.

. Cách chi t xuất tinh d

o


ạc hà, Qu Đ

15. Hydroxylamin hydroclorid đ ợ
sả

16.
17.

ả ị

.

ờng

à

13.

o

ù



để đị
ù

để giữ
à




ù

nhiên.

ả chanh: công th c, phản ng

thành ph n chính trong

ào



C. flexuosus) , Sả chanh, Sả hoa h ng…

à

à

18. Cách chi t xuất cineol t tinh d u Tràm?
19. Tinh
a nhân, Bạc hà, H
hi n màu?.

Tràm,

o


ĐV IV: SKLM v i chất chuẩn là gì? Thu c thử

20. SKLM Thanh hao hoa vàng (Thanh cao hoa vàng) trong DĐVN IV: chất chuẩn là gì? Công dụng của
chấ đ .
21. 22.

ù

o

o
oo




, Bạc hà, Qu , H


ào
đ

23.

Thông, G

24.

Cách xử lý mẫu tinh d u lẫn c n, glycerine, chất béo.


25.

Cách xử lý mẫu tinh d

k

Đ

đạt về à

à

ả:

k o

ợng thành ph n chính.

5

à

chính trong



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×