Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cấu trúc máy tính-Đề cương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.12 KB, 4 trang )

Đề thi môn học cấu trúc máy tính: Bài tập
Số câu hỏi: 12 câu.
Số điểm cho mỗi câu: 2 điểm
Câu 1
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM thực
hiện đặt mode màn hình là 02h, hiển thị lên màn hình máy tính dòng chữ:
“HOC VIEN KTQS” có thuộc tính là nền đỏ chữ vàng (4eh) tại vị trí dòng 20
cột 15.
Đặt Mode cho màn hình
Xác định giá trị của thanh ghi ah, bl, dh, dl khi thực hiện chương trình
Viết đoạn chương trình
Câu 2
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM hiển thị
lên màn hình bắt đầu tại vị trí cột 30, dòng 12 một cột 5 chữ E có thuộc tính
nền đỏ, chữ màu vàng.
Xác định giá trị của dh,dl, ah để xác định vị trí con trỏ
Xác định giá trị của ah, bl, cx, al khi hiển thị ký tự
Câu 3
Câu hỏi: Giả sử có 1 dãy ký tự (mã ASCII) nhận từ bàn phím được nhớ trong
1 vùng nhớ có địa chỉ DS:SI, độ dài của dãy ký tự đó được lưu giữ trong thanh
ghi CX. Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM truyền
dãy ký tự đó ra cổng COM1 của máy tính với tốc độ truyền là 4,800bps, 7 bits
số liệu, 1 bit stop, kiểm tra chẵn, tần số làm việc đưa vào chân Xin của vi mạch
8250 là 1,842*106 hz..
Đoạn chương trình xác định tốc độ truyên
Đoạn chương trình thiết lập chế độ truyền
Đoạn chương trình truyền số liệu
Câu 4
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM thực
hiện vẽ trên màn hình ở chế độ đồ hoạ 1 đường dọc bắt đầu từ toạ độ hàng 60
cột 62 đến toạ độ hàng 30 cột 62.


Đoạn chương trình thiết lập chế độ đồ họa.
Đoạn chương trình xác định vị trí


0.5
0.5
1.0


1.0
1.0



0.5
0.5
1.0


0.5
0.5


Đoạn chương vẽ đường dọc đến vị trí cuôi
Câu 5
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM hiển thị
thông báo: “Nhan phim:” tại ví trí hiện thời của con trỏ. Sau đó chương trình
sẽ chờ nhận phím từ bàn phím và hiện ra màn hình. Quá trình cứ lặp liên tục
cho đến khi bạn ấn phím ESC có mã ASCII là 1Bh chương trình sẽ kết thúc.
Đoạn chương trình hiển thị thông báo “Nhan phim”

Đoạn chương trình chờ nhận ký tự, so sánh với 1bh và hiển thị
Đoạn chương trình kết thuc
Câu 6
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM đặt Card
Video làm việc ở chế độ 00, sau đó hiển thị lên màn hình bắt đầu tại ví trí có
toạ độ là hàng 12 cột 20 lần lượt 6 ký tự có mã ASCII như sau: 31h, 32h, 33h,
34h, 35h, 36h, với thuộc tính nền đỏ chữ trắng.
Đặt mode màn hình
Đặt vụ trí con trỏ
Hiển thị 6 ký tự và kết thúc
Câu 7
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM xác định
tham số truyền cho vi mạch 8250 trên máy tính có địa chỉ giải mã là 3f8h như
sau: 7 bit data, 1 bits stop, kiểm tra lẻ, tốc độ truyền là 14,400 bps, với tần số
clock là 1,843Mhz.
Xác định giá trị nạp vào địa chỉ 3f8h và 3f9h
Đoạn chương trình xác định chế độ truyền
Câu 8
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM thực
hiện: Máy tính sẽ liên tục hỏi xem có phím được ấn hay không. Nếu có phím
được ấn thì hiện thị thông báo:
"phim duoc an la:" và ký tự. Chương trình kết thúc khi ấn phím ESC
Đoạn chương trình hiển thị “phim duoc an”
Đoạn chương trình hiển thị ký tự
Đoạn chương trình kiểm tra phím ấn với phím ESC (1bh)
Câu 9

1.0



1.0
0.5
0.5


0.5
0.5
1.0


1.0
1.0


1.0
0.5
0.5


Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM thực
hiện:
Xoá màn hình. Thiết lập chế độ màn hình 06 (đồ hoạ, phân giải 640x200, 2
màu),
Vẽ 1 đường chéo màu trắng từ điểm ảnh có toạ độ (60,60) đến toạ độ (40,40).
Đoạn chương trình thiết lập chế độ đồ họa
Đoạn chương trình xác định tọa độ đầu
Đoạn chương trình hiển thị đường chéo và kết thúc
Câu 10
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM cho vi
mạch vào/ra Intel 8255A giả sử có địa chỉ giải mã là 0af8 làm công việc sau:

Máy tính sẽ liên tục đọc trạng thái của một mạch điện qua cổng B của 8255.
Nếu các bit D1,D3,D5 của cổng B có mức logic là “1” thì kết thúc, nếu không
thì đọc tiếp.
Xác định địa chỉ và giá trị của thanh ghi điều khiển
Đọc cổng B và so sánh
Kết thúc chương trình

Câu 11
Câu hỏi: Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần mở rộng là .COM thực
hiện nhận số liệu từ cổng COM1 (dưới dạng mã ASCII). Cất số liệu nhận được
vào vùng nhớ có địa chỉ DS:DI. Nếu mã ASCII nhận được có giá trị là 1dh thì
kết thúc chương trình. Với định dạng đường truyền như sau 7 bit data, 2 bits
stop, no parity, tốc độ truyền là 28,800 bps, với tần số clock là 1,843Mhz.
Đoạn chương trình đặt tốc độ truyền
Đoạn chương trình thiết lập chế độ truyền
Đoạn chương trinh hỏi trạng thái, nhận và cất giữ số liệu
Câu 12
Câu hỏi: Giả sử vi mạch 8255 cắm trên 1 Card vào slot ISA của máy tính IBM
PC có địa chỉ giải mã CS là 0af8h Lập trình hợp ngữ Assembly file có phần
mở rộng là .COM cho vi mạch này làm việc như sau: Hai nhóm làm việc ở
mode 0, cổng A là cổng vào, cổng B là cổng ra và tất cả các bit của cổng C là
ra. Máy tính sẽ liên tục đọc và kiểm tra các bit D0, D2, D4, D6 của cổng A.



0.5
0.5
1.0




0.5
1.0
0.5



0.5
0.5
1.0




Nếu các bit này có mức logic “1” thì đưa ra trên cổng B các bit D1, D3, D5,
D7 mức logic “1”.
Đoạn chương trình thiết lập chế độ của 8255
Đọc và so sánh giá trị đọc được trên cổng A
Đưa số liệu ra cổng B

0.5
1.0
0.5



×