Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.43 KB, 13 trang )

ĐỀ SỐ 5


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Có bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?
A. 16

B. 64

C. 61

D. 63

Câu 2: Từ các ribônuclêôtit A và U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa các axit
amin?
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 3: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 có đường kính
khoảng bao nhiêu?
A. 30 nm.

B. 2 nm.



C. 11 nm.

D. 300 nm.

Câu 4: Ở thực vật, quá trình thụ phấn có thể được minh họa bằng phép lai nào dưới đây?
A. AaBb x AAbb

B. AABB x aabb

C. AaBb x AaBb

D. Aabb x aaBb

Câu 5: Trong các thể lệch bội dưới đây, loại nào thường ít gặp nhất?
A. 2n  2  2

B. 2n  1

C. 2n  1

D. 2n  2

Câu 6: Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là
A. Nitơ trong không khí.

B. Nitơ trong đất

C. Nitơ trong nước.


D. Nitơ trong đất và trong không khí.

Câu 7: Những ý nào dưới đây nói về ý nghĩa của quang hợp đối với đời sống của các sinh vật
trên Trái Đất?
1. Tạo ra chất hữu cơ.
2. Tích lũy năng lượng.
3. Giữ trong sạch bầu khí quyển.
4. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 8: Trong quang hợp ở cây xanh, sản phẩm nào dưới đây được tạo thành ở pha sáng?
A. NADPH, ATP, O 2

B. NADPH

C. ATP

D. O 2

Câu 9: Theo định luật Hacđi - Vanbec, các quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây đang ở
trạng thái cân bằng di truyền?
I. 100% AA.

II. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa.


III. 0,5AA: 0,5aa.

IV. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.

V. 100% aa.

VI. 100% Aa.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. II, III, IV.

B. I, V, VI.

C. I, IV, V.

D. III, IV, VI.

Câu 10: Rễ có những kiểu hướng động dương nào?
A. Hướng sáng, hướng hóa.

B. Hướng đất, hướng sáng.

C. Hướng nước, hướng trọng lực.

D. Hướng sáng, hướng nước.

Câu 11: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là

A. có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính da dạng và tiềm năng thích nghi.
D. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
Câu 12: Pha sáng của quang hợp là
A. quá trình khử H 2 O nhờ năng lượng ánh sáng.
B. quá trình ôxi hoá H 2 O nhờ năng lượng ánh sáng.
C. quá trình khử CO 2 nhờ năng lượng ánh sáng.
D. quá trình khử CO 2 nhờ ATP và NADPH.
Câu 13: Ở động vật, có bao nhiêu hình thức hô hấp chủ yếu?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 14: Một sinh vật có kiểu gen Aa. Khi phát sinh giao tử, cặp NST mang kiểu gen này ở
một sổ tế bào sinh tinh không phân li trong giảm phân II nhưng phân li bình thường ở giảm
phân I. Các loại giao tử có thể được hình thành từ các tế bào sinh tinh bất thường đó là
A. A, a.

B. Aa, O.

C. A, a, Aa, O.

D. AA, aa, O.

Câu 15: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh

vật theo chu kì?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.
B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đống tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa
khô.
C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ
sâu.
D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
Câu 16: Tập hợp nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật?
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Các cá thể cá rô phi sống chung một ao.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 17: Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển
mạnh nhất vào kỉ nào?
A. Kỉ Tam điệp

B. Kỉ Cacbon

C. Kỉ Silua

D. Kỉ Pe cmi

Câu 18: Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở
những điểm nào sau đây?
1. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động tới từng cá thể riêng lẻ mà tác động tới cả quần thể.
2. Chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở tính biến dị và di truyền của sinh vật.
3. Chọn lọc tự nhiên không tác động tới từng gen mà tác động tới toàn bộ vốn gen

4. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.
A. 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 2, 4

Câu 19: Trong quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm biến đổi nhanh
nhất tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó?
A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu 20: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, khi nói về các nhân tố tiến hóa phát biểu nào sau đây
sai?
A. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
B. Đột biến luôn làm phát sinh các biến dị có lợi từ đó cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
Câu 21: Mục đích của việc sử dụng xung điện trong quá trình chuyển ADN tái tồ hợp vào tế
bào nhận là gì?
A. Làm dãn màng sinh chất để phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng chui vào trong tế bào nhận.
B. Làm tăng khả năng kết dính của ADN với hệ gen nhân của tế bào nhận.
C. Kích thích ADN tái tổ hợp nhân lên trong tế bào nhận.

D. Dung hoà ADN tái tổ hợp với hệ gen ngoài tế bào chất của tế bào nhận.
Câu 22: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, những phát biểu nào sau đây đúng?
I. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có
chiều 3' � 5'
II. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5' � 3' .
III. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3' � 5 '
là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5' � 3' là không liên tục
(gián đoạn).
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


IV. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều
3' � 5'

A. II, III, IV.

B. I, II, III.

C. I, II, IV.

D. I, III, IV.

Câu 23: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không
có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai
bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%?
A. X M X M �X M Y

B. X M X m �X m Y

C. X m X m �X m Y


D. X m X m �X M Y

Câu 24: Lai 2 cây cà chua thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục thu được F1 100%
quả đỏ, tròn. Cho F1 lai với F1 ở F2 xuất hiện 4 loại kiểu hình trong đó quả vàng, tròn chiếm
9%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không có đột biến xảy ra, trong các kết luận
dưới đây, kết luận đúng là
A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f  36% .
B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f  20% .
. C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f  32% .
D. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f  40% .
Câu 25: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ; A-bb và aaB- : hoa hồng, aabb : hoa trắng. Phép lai P :
Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời con là bao nhiêu?
A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.

B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.

C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.

D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.

Câu 26: Hệ sinh thái nào sau đây nằm ở vùng Bắc cực?
A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Thảo nguyên.

C. Rừng lá kim phương Bắc.

D. Đồng rều hàn đới.


Câu 27: Dưới đây là hình ảnh bộ nhiễm sắc thể
bất thường của một người bệnh. Em hãy cho biết
đây là bộ nhiễm sắc thể của người

A.

mắc

hội

chứng

Tơcnơ.

B. mắc hội chứng siêu nữ.
C. mắc hội chứng Đao.

D. mắc hội chứng Claiphentơ.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 28: Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia
đều có lợi.
B. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn
hơn kích thước cơ thể con mồi.
C. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh

vật chủ.
D. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.
Câu 29: Ví dụ nào sau đầy thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh
vật?
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 30: Nhân tố nào sau dày là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Động vật.

B. Độ pH.

C. Ánh sáng.

D. Nhiệt độ.

Câu 31: Khi cho lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, hiện
tượng di truyền trội không hoàn toàn sẽ cho đời F2 có tỷ lệ phân li kiểu hình là
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.

B. 3 trội : 1 lặn.

C. 2 trội : 1 trung gian : 1 lặn.

D. 1 trội : 1 trung gian : 2 lặn.

Câu 32: Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36 AA: 0,54Aa: 0,1 aa. Biết gen
trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể
lặn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là:

A. 0,3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa

B. 0,55AA: 0,3Aa: 0,15aa

C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa

D. 0,495AA: 0,27Aa: 0,235aa

Câu 33: Phép lai P: X A X a �X a Y , thu được F1 . Biết rằng trong quá trình giảm phần hình
thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường; quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, trong số các cá thể F1 , có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. X A X A Y.

B. X A X A X A .

C. X a X a Y.

D. X A X a X a .

Câu 34: Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Duy trì đa dạng sinh học.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
A. (1), (2), (4).


B. (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không
xảy ra đột biến, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con
có tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình?
A.

AB
AB
Dd� dd.
ab
ab

B.

Ab
aB
Dd� dd.
aB
ab

C.

Ab
aB
Dd� dd.

ab
ab

D.

AB
aB
Dd� dd.
ab
ab

Câu 36: Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phẩn kiểu gen là 0,5
AA: 0,5Aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?
I. Tần số kiểu gen aa sẽ tăng dần qua các thế hệ.
II. Tần số kiểu gen AA ở F1 là 62,5%.
III. Thế hệ F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
IV. Tần số kiểu gen Aa ở F3 là 6,25%.
V. Tần số kiểu gen aa ở F2 là 43,75%.
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 37: Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần
chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ : 9 cây hoa
đỏ : 7 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên. Theo lý thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tính trạng màu hoa chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu bổ sung.
II. F3 có tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 18,37%
III. Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ ở loài thực vật này.
IV. Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%.
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 38: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G,
H, I.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ản.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G.
A. 2

B. 1

C. 3


D. 4

Câu 39: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị
bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội
hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên
nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20 cm.

Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý
thuyết có bao nhiêu kết luận đúng về phả hệ nói trên?
I. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen.
II. Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M.
III. Xác định dược tôi da kiểu gen của 6 nguôi trong các gia đình trên.
IV. Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M.
V. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là
12,5%.
A. 3
Câu 40: Phép lai P:

B. 1

C. 4

D. 2

AB D d AB D
X X � X Y , thu được F1 . Trong tổng số cá thê ở F1 , số cá thể
ab
ab

cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng,

các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá
trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cm.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Từ 4 loại ribônuclêôtit: A, U, G, X tạo ra số bộ ba là 43  64 bộ ba. Trong đó có 3 bộ ba
không mã hoá axit amin là: UAA, UAG, UGA � Số bộ ba mã hoá axit amin  64  3  61
Câu 2: Đáp án D
Theo lý thuyết, từ các ribônuclêôtit A và U có thể tạo ra tối đa : 23  8 bộ ba, trong số các bộ
ba này, có một bộ ba không mã hoá axit amin (bộ ba kết thúc), đó là: UAA số bộ ba mã hoá
axit amin có thể tạo ra là: 8  1  7 .
Câu 3: Đáp án D
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 có đường kính khoảng
300 nm.
Câu 4: Đáp án C

Quá trình thụ phấn là kiểu gen tự kết hợp với chính nó. Vậy phép lai “AaBb x AaBb” minh
hoạ cho quá trình tự thụ phấn.
Câu 5: Đáp án A
Trong tự nhiên, những đột biến liên quan đến càng nhiều cặp NST thì càng ít gặp � vậy
dạng ít gặp nhất trong các dạng trên là 2n  2  2
Câu 6: Đáp án B
Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là nitơ trong đất.
Câu 7: Đáp án C
Cả 4 ý trên đều nói về ý nghĩa của quang hợp với đời sống của các sinh vật trên Trái Đất.
Câu 8: Đáp án A
Trong quang hợp ở cây xanh, sản phẩm được tạo thành ở pha sáng NADPH, ATP, O 2
Câu 9: Đáp án C
- Quần thể có cấu trúc di truyền 100% đổng hợp thì luôn ở trạng thái cân bằng di truyền � I,
V ở trạng thái cân bằng di truyền � loại A, D.
- Quần thể có cấu trúc di truyền 100% dị hợp thì không ở trạng thái cân bằng � loại VI �
loại B.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 10: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 15: Đáp án B
- Biến động theo chu kì là biến động xảy ra do những thay đổi có tính chu kì của môi trường.
- Là kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể tăng hay giảm đột ngột do điều kiện bất
thường của thời tiết: lũ lụt, bão, cháy rừng, dịch bệnh, hay do hoạt động khai thác quá mức
của con người.
Xét các phương án trên ta thấy
- A, C, D là những biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì.
- B là biến động số lượng cá thể của quần thể có tính chất chu kì hàng năm.
Câu 16: Đáp án D
Một tập hợp sinh vật được xem là một quần thể nếu thoả mãn :

+ Tập hợp cá thể cùng loài.
+ Sống trong khoảng không gian xác định, thời gian xác định.
+ Có thể giao phối với nhau tạo ra thế hệ sau.
Dựa vào những thông tin trên ta thấy A, B, C đều là quần thể sinh vật. Chỉ có D không phải là
quần thể sinh vật vì chúng không sống trong cùng một không gian xác định.
Câu 17: Đáp án B
Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh nhất
vào kỉ Cacbon.
Câu 18: Đáp án D
Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn ở những
điểm 1, 2, 4.
- Ý 3 là quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại chứ không phải được phát triển từ quan niệm
của Đacuyn.
Câu 19: Đáp án B
Trong quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố tiến hóa làm biến đổi nhanh nhất tần số tương dối
của các alen trong một gen nào đó là các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 20: Đáp án B
- A đúng, đột biến tạo nguyên liệu sơ cấp, còn giao phối ngẫu nhiên tạo nguyên liệu thứ cấp
cho quá trình tiến hóa.
- B sai vì đột biến có thể phát sinh những biến dị có lợi, có hại hoặc trung tính.
- C đúng, vì yếu tố ngẫu nhiên xảy ra đột ngột, không theo một hướng xác định, do thiên tai
hoặc dịch bệnh nên có thể thể loại alen có lợi ra khỏi quần thể.

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


- D đúng, chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa quy định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa nên
nó là nhân tố tiến hóa có hướng.
Câu 21: Đáp án A
Mục đích của việc sử dụng xung điện trong quá trình chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

là làm dãn màng sinh chất để phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng chui vào trong tế bào nhận.
Câu 22: Đáp án B
- I, II, III là những phát biểu đúng
- IV sai vì trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phần tử mARN được dịch mã theo chiều
5 ' � 3' .

Câu 23: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 29: Đáp án C
- A không chọn vì “Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường” là
mối quan hệ ức chế cảm nhiễm trong quần xã.
- B, D không chọn vì đây là những mối quan hệ hỗ trợ nhau trong quần thể.
- C chọn vì “các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ” đây chính là ví dụ thể hiện mối
quan hệ cạnh tranh trong quần thể.
Câu 30: Đáp án A
- Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh: Là tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường quanh
sinh vật.
- Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: Là mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống
xung quanh, trong đó con người là nhân tố sinh thái có tác động rất lớn tới sự sinh trưởng và
phát triển của sinh vật.
Dựa vào những thông tin trên ta thấy “Động vật” thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
Câu 31: Đáp án A
Khi cho lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, hiện tượng di
truyền trội không hoàn toàn sẽ cho đời F 2 có tỷ lệ phân li kiểu hình là 1 trội: 2 trung gian : 1
lặn
Ví dụ
P : AA �aa � F1 : Aa; F1 �F1 � F2 :1AA : 2Aa :1aa
Câu 32: Đáp án C
P : 0,36AA : 0,54Aa : 0,1aa , chọn lọc đào thải cá thể lặn nên ta viết lại cấu trúc di truyền của
quần thể như sau :


Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


P : 0,36AA :, 054Aa hay
Tần số alen A là 0, 4 

0,36
0,54
AA :
Aa � 0, 4AA : 0, 6Aa
0,36  0,54
0,36  0,54

0, 6
 0, 7
2

Tần số alen a là: 1  0, 7  0,3
� Qua ngẫu phối quần thể đạt trạng thái cân bằng nên có cấu trúc di truyền là:
p 2 AA  2pqAa  q 2 aa  1 � 0, 49AA : 0, 42Aa : 0, 09aa
Câu 33: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 37: Đáp án C
Khi giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F 1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ : 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng � tính
trạng màu hoa chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu bổ sung � I đúng
Quy ước 2 cặp alen quy định màu hoa là A, a và B, b. Ta có sơ đồ lai:
F1 :AaBb




G F1 : AB, Ab, aB,aB

AaBb
AB, Ab, aB, ab

F2 : 9 A  B  : 3A  bb : 3aaB  :1aabb
Cây hoa trắng ở F2 (1AAbb, laaBB, laabb, 2Aabb, 2aaBb) sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ :
3
2
2
ab : Ab : aB .
7
7
7
2
2 ��3
2
2 �
�3
Cho các cây hoa trắng giao phấn ngẫu nhiên : � ab : Ab : aB �� ab : Ab : aB �
7
7 ��7
7
7 �
�7
- F3 có tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng là:
3
3
2
2

2
2
aabb  AAbb  aaBB  aB. ab  AB. Ab  aB. aB  34,69% � II sai
7
7
7
7
7
7
- III đúng, 4 kiểu gen quy định hoa đỏ là: AABB, AABb, AaBB, AaBb
- Khi cho các cây hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, số cây hoa đỏ (AaBb) ở F3 chiếm
tỉ lệ:

2 2
. .2  16,33% � IV đúng
7 7

Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 38: Đáp án C
Chuỗi thức ăn ở lưới thức ăn trên là:
- 1. A � B � C � D � E
- 2. A � F � D � E
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


- 3. A � F � E
- 4. A � G � F � D � E
- 5. A � G � F � E
- 6. A � G � H � I � E
Có 6 chuỗi thức ăn � I sai

- II đúng vì loài A và loài E tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
- III đúng vì D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 khi D nằm trong chuỗi thức ăn “
A � F � D � E ”, D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 khi D nằm trong chuỗi thức ăn “
A � B � C � D � E ”.

- IV đúng, vì F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn, còn G chỉ tham gia vào 3 chuỗi thức ăn.
Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 39: Đáp án C
A : bình thường >> a: bệnh N
B : bình thường >> b : bệnh M
- (2), (6) bị bệnh M nên đều có kiểu gen là X Ab Y
- (9) chị bệnh N nên kiểu gen của (9) là: X aB Y � (5) cho giao tử X aB và (5) nhận 1 giao tử
X Ab từ (2) � Kiểu gen của (5) là X Ab XaB � I đúng
- (4) và (8) không bị cả 2 bệnh nên kiểu gen của (4) và (8) đểu là XABY
……
Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 40: Đáp án A
Xét sự di truyền riêng của từng cặp tính trạng ta có
1 D D 1 D 1 D d 1 d
D d
D
- X X �X Y � X X : X Y : X X : X Y
4
4
4
4
-

AB AB
� � 2 căp gen dị hợp trên cùng nằm trên một cặp NST lai với nhau cho 10 kiểu

ab ab

gen
� Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 4.10  40 kiểu gen � I sai
D 
Số cá thể cái có kiểu hình trội cả về 3 tính trạng là  A ; B   X X  33%  0,33

�  A , B    0,33 : 0, 5  0, 66 �  aa, bb   0, 66  0,5  0,16
�  aa, B  A , bb  0, 25  0,16  0, 09  9% 

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Mà 16%

ab
 40% ab �40% ab � tần số hoán vị gen đã xảy ra ở hai giới là
ab

f   50%  40%  .2  20% � II đúng
- Số cá thể cái dị hợp về 3 cặp gen F1 là A  B  X D X d  0,33.0, 25  8, 25% � III đúng
- Số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng F 1 là: A  bbD   aaB  D  A  B  dd 

 0, 09.0, 75  0, 09.0,75  0, 66.0, 25  0,3  30% � IV đúng
Vậy có 3 phát biểu đưa ra là đúng

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×