SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II- NĂM 2014
MÔN VẬT LÝ. KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C, khối lượng
êlectron m
e
= 9,1.10
–31
kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; hằng số Avôgadrô N
A
=
6,022.10
23
mol
–1
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
DO THỜI GIAN HẠN HẸP NÊN TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI, CÓ THỂ CHÚNG TÔI BỊ SAI SÓT
DO QUÁ TRÌNH BẤM MÁY TÍNH, CÁC EM CÓ THỂ TỰ KIỂM CHỨNG LẠI
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ
đạo M bằng
A. 9. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải:
ht
F ma=
ñ
2 2
2
.
e v
k
r
r
m⇔ =
0
.
e
e k
v
n m r
⇒ =
3
1
k
M
v
v
⇒ =
Câu 2: Trong dao động điều hoà, vectơ gia tốc
A. có hướng không thay đổi. B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. đổi chiều ở vị trí biên. D. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x ≠ 0.
Câu 3: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 21,2.10
-11
m. B. 47,7.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Hướng dẫn giải:
2
n 0 0
r = n r r
=
2
4 .
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng
1
2
vận tốc cực
đại, lúc đó li độ của vật bằng bao nhiêu?
A.
A 3
2
. B.
A 2
2
. C. A
2
. D.
A 2
3
.
Hướng dẫn giải:
2 2 2
( )
v
A x
ω
= +
, với
1
2
ω
=v A
Câu 5: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến
thiên và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 50 pF đến 680 pF. Sóng điện từ thu được có bước
sóng trong khoảng từ 45 m đến 3.000 m. Độ tự cảm lớn nhất của cuộn cảm bằng
A. 0,8 H. B. 3,7 mH. C. 1,2 H. D. 2,5 mH.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
( )
λ
λ π
π π
−
= ⇒ = =
2
2
2 2
12
3000
2
2 . 2 .680.10
c LC L
c C c
Cảm thấy câu này ngộ ngộ??sao ko lấy C
min
để Lmax, vì lamda và C biến thiên độc lập nhau
nhưng như vậy thì ko có kết quả )).
Thật ra: để
max
λ
thì L
max
và C
max
nên để tìm L
max
thì ko thể lấy C
min
Trang 1/10 - Mã đề thi 132
Mã đề 132
Câu 6: Một sợi dây thép dài 1,2 m mắc giữa hai điểm cố định M,N. Kích thích dao động trên dây nhờ
một nam châm điện với tần số dòng điện 50Hz. Khi dây dao động ta thấy xuất hiện 3 bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 100 m/s.
Hướng dẫn giải: Tần số dao động f = 2.50Hz = 100Hz
(k 3)
λ
l= k
2
=
từ đó suy ra v
Câu 7: Đồng vị U
238
phân rã thành Pb
206
với chu kì bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát
hiện có chứa 46,97mg U
238
và 2,315mg Pb
206
. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên
tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U
238
. Tuổi của khối đá hiện nay
là:
A. 2,5.10
6
năm B. 3,5.10
8
năm C. 3,4.10
7
năm D. 6.10
9
năm
Hướng dẫn giải:N
ura
=
0
/
.
2
=
ura
A
t T
ura
N m
N
A
N
pb
=
ura 0
/
1
N 1 .
2
∆ = − =
÷
pb
A
t T
pb
m
N N
A
Lập tỉ lệ hai phương trình trên sẽ tìm được t.
Câu 8: Một mạch điện nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm có điện trở thuần r = 20 Ω
và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C = 13,25 µF. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều u = 84,85
2
cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là
U
L
= 60,83 V và U
C
= 120 V.Để cường độ dòng điện i trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp u giữa
hai đầu mạch điện thì cần phải mắc một tụ điện có điện dung C’ vào tụ điện C. Giá trị của C’ và cách
mắc là
A. tụ điện C’= 9,7 µF và mắc song song với tụ điện C.
B. tụ điện C’= 36 µF và mắc nối tiếp với tụ điện C.
C. C. tụ điện C’= 36 µF và mắc song song với tụ điện C.
D. tụ điện C’= 9,7 µF và mắc nối tiếp với tụ điện
Hướng dẫn giải:Z
C
= 240; I =
0,5=
C
C
U
Z
U
d
= I.
2 2
20 60,83+ =
L
Z
suya :
120=
L
Z
I =
( )
2
2
84,85
0,5
20 120
=
+ +R
suy ra: R = 100
Tan-
( )
ô
3 100 20
π
−
=
+
L C
b
Z Z
; (Z
C
)
bộ
=327,84 > Z
C
= 240: C
bộ
giảm, mắc nối tiếp
C
bộ
= 9,7.10
-6
Suya ra C’= 36 µF
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
.Biên độ dao động
của viên bi là
A. 16cm. B. 10
3
cm. C. 4 cm. D. 4
3
cm.
Hướng dẫn giải:
( )
2
2 2
( )
a
A v
ω
ω
= +
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trang 2/10 - Mã đề thi 132
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu
sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
Câu 11: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
H
1
1
.
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
H
1
1
.
C. u bằng
12
1
khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C
12
6
.
D. u bằng
12
1
khối lượng của một nguyên tử Cacbon
C
12
6
.
Câu 12: Điều nào dưới đây sai, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện
triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang
điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối
với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 14: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh
của một lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m.
Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì
khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là
A. 8,46 cm. B. 7,68 cm. C. 9,1 cm. D. 8,02 cm.
Hướng dẫn giải:Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính khi góc chiết quang A nhỏ, góc tới I nhỏ:
D = (n -1).A
Khoảng cách giữa 2 vệch sáng trên màn:
∆
x
≈
tan(
∆
D). L
Câu 15: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 H và một tụ điện có
điện dung C = 10 µF. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là u = 1 V thì cường độ dòng điện trong mạch là
10 mA.Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,122 A. B. 1,22 A. C. 1,22 mA. D. 12,2 mA.
Hướng dẫn giải:
( )
2
2 2 2
0
1 1 1
. 10 .1 .
2 2 2
L C L I
−
+ =
Câu 16: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy, khi thang máy có gia tốc không đổi
a thì chu kì của con lắc tăng 8,46% so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, lấy g =
10m/s
2
. Xác định chiều và độ lớn của gia tốc a?
A. gia tốc hướng xuống, a = 2 m/s
2
. B. gia tốc hướng lên, a = 2 m/s
2
.
C. gia tốc hướng xuống, a = 1,5 m/s
2
. D. gia tốc hướng lên, a = 1,5 m/s
2
.
Hướng dẫn giải:
2 ; ' 2
π π
= =
+
l l
T T
g g a
' '
1 1 8,46% 1,499
−
= − = − = ⇒ = −
+
T T T g
a
T T g a
Trang 3/10 - Mã đề thi 132
Câu 17: Cho
23
A
N 6, 022.10
=
hạt/mol . Tính số nguyên tử Oxi trong 1g khí O
2
(O = 15,999)
A. 367.10
20
nguyên tử B. 736.10
20
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử D. 376.10
20
nguyên tử
Hướng dẫn giải:
A
1
N N
15,999
=
Câu 18: Mắc nối tiếp một điện trở thuần R = 100
3
Ω, một tụ điện có điện dung C = (F), một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên, vào một mạch điện xoay chiều có dạng u = U
0
. cos
(100πt)V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh độ tự cảm có
giá trị L bằng
A. 1,114 H. B. 0,955 H. C. 0,5 H. D. 0,318 H.
Hướng dẫn giải: Tìm L để
max
L
(U )
thì
2 2
C
L
C
R + Z
Z =
Z
Câu 19: Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ
lúc vật có li độ cực đại là
2
15
s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,2 s. B. 1,25 s. C. 0,5 s. D. 0,4 s.
Hướng dẫn giải:Là khoảng thời gian đi từ biên dương đến vị trí –A/2: T/3 = 2/15
Câu 20: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh:
A.
2
mv
Ahf
2
max0
+=
.
B.
4
mv
Ahf
2
max0
+=
.
C.
2
mv
Ahf
2
max0
−=
.
D.
2
mv
A2hf
2
max0
+=
.
Câu 21: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô
lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với
đất là
A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V.
Hướng dẫn giải:
max
2
0
1
2
eVmv =
max
hc
A eV
λ
− =
Câu 22: Ánh sáng huỳnh quang là:
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này
bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4 t. B. 12 t. C. 6 t. D. 3 t.
Hướng dẫn giải:Từ q
0
đến q
0
/2 thời gian là t = T/6, suy ra T
Câu 24: Trongdòng điện xoay chiều 3 pha, nếu i
1
= + I
0
thì :
A. i
2
= + 0,5I
0
và i
3
= – 0,5I
0
. B. i
2
= – 0,5I
0
và i
3
= + 0,5I
0
.
C. i
2
= + 0,5I
0
và i
3
= + 0,5I
0
. D. i
2
= – 0,5I
0
và i
3
= – 0,5I
0
Hướng dẫn giải: i
1
= I
o
cosωt ; i
2
= I
o
cos(ωt -
2
3
π
) ; i
3
= I
o
cos(ωt +
2
3
π
)
khi i
1
= I
0
thì t = 0 (hoặc ωt = k2
π
), thay t = 0 vào i
2
và i
3
Trang 4/10 - Mã đề thi 132
V
max
=
hc
A
e
λ
−
Chú ý: kết quả trên chỉ đúng khí đề nói rõ ba tải đối xứng, lúc đó mới có: I
o1
= I
o1
= I
o3
= I
o
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một tụ điện có dung
kháng Z
C
, một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u = U
0
cost. Để
công suất nhiệt của đoạn mạch đạt giá trị P thì phải điều chỉnh biến trở có giá trị R là nghiệm của
phương trình
A. P R
2
+ U
2
R + P (Z
C
− Z
L
)
2
= 0. B. P R
2
+ U
2
R – P (Z
C
− Z
L
)
2
= 0.
C. P R
2
– U
2
R– P (Z
C
− Z
L
)
2
= 0. D. P R
2
– U
2
R + P (Z
C
− Z
L
)
2
= 0.
Hướng dẫn giải:
( )
2
2
2
2
L C
U
P I R .R
R Z Z
= =
+ −
chuyển vế ta được kết quả
Câu 26: Chọn câu sai : Ampe kế xoay chiều
A. có nguyên tắc cấu tạo dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. có bộ phận chính là khung dây quay trong từ trường.
C. chỉ cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. phải mắc nối tiếp với mạch điện xoay chiều muốn đo cường độ.
Câu 27: Tính mức cường độ âm tại A biết A ở cách xa nguồn phát hơn B. Cho mức cường độ âm tại
B và trung điểm O của AB lần lượt là L
O
= 40 dB và L
B
= 60dB.
A. 34,07dB. B. 34,42dB. C. 25,93dB. D. 40dB.
Hướng dẫn giải:L
B
- L
O
=20=10lg
2
0 0
B B
r r
10
r r
⇒ =
÷ ÷
;
A B 0
r r 2r+ =
; suy ra:
A
B
r
19
r
=
÷
L
A
- L
B
= L
A
- 60=10lg
A
B
r 1
20lg
r 19
=
÷
÷
suy ra L
A
Câu 28: Mắc nối tiếp một cuộn cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C vào mạch
điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U
L
= 100 V và điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch điện là U = 100 V. Đồng thời cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/2
so với điện áp hai đầu mạch điện.Điện dung C của tụ điện bằng
A. 8 µF. B. 50 µF. C. 15,9 µF. D. 31,8 µF.
Hướng dẫn giải:i sớm pha π/2 so với u hai đầu mạch điện nên cuộn thuần cảm và Z = Z
C
- Z
L
I =
=
−
L
L C L
U U
Z Z Z
, suy ra: Z
C
= 400, suy ra: C = 8 µF
Câu 29: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động
hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x
1
=4cos(4t +
π
3
) (cm) và x
2
= 4
2
cos(4t +
π
12
)(cm). Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất
giữa hai vật là:
A. 4cm. B. 6cm. C. 8cm. D. ( 4
2
- 4)cm.
Hướng dẫn giải:
1 2 1 2
5
4 4 2 4
3 12 6
π π π
∆ = − = − = ∠ − ∠ = ∠x x x x x
Câu 30: Một người đeo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bêtông. Cứ 3m trên đường thì
có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s. Vận tốc xe đạp không có lợi là
A. 18km/h. B. 10m/s. C. 18m/s. D. 10km/h.
Hướng dẫn giải:Cộng hưởng sẽ lam xe đạp sốc nhất, vận tốc ko có lợi là
3
5 / 18 /
0,6
= = =
s
m s km h
T
Câu 31: Một mạch điện gồm: hai bóng đèn giống nhau, mắc song song với nhau rồi nối tiếp với một
tụ điện có điện dung C = 31,8 µF và một cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
Trang 5/10 - Mã đề thi 132
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 164 V, tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là I = 2 A và công suất nhiệt tiêu thụ của mạch điện là P = 320 W. Độ tự cảm của cuộn
cảm là
A. 0,377 H hay 0,636 H. B. 0,377 H hay 0,262 H.
C. 0,318 H hay 0,262 H. D. 0,159 H hay 0,636 H.
Hướng dẫn giải: Z
C
= 100; P = I
2
.R = 320 suya : R = 80
I = 2 =
( )
2
2
+ −
L C
U
R Z Z
giải ra ta được: 82ôm và 118ôm
Câu 32: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng
người là do :
A. tần số và biên độ âm khác nhau. B. tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. tần số và cường độ âm khác nhau. D. biên độ và cường độ âm khác nhau.
Câu 33: Mắc nối tiếp điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào
mạch điện xoay chiều. Mắc một khóa K song song với cuộn cảm L. Khi đóng hay mở khóa K thì điện
áp u hai đầu mạch điện đều lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện i. So sánh Z
L
và Z
C
:
A. Z
L
= 2Z
C
. B. Z
L
= Z
C
. C. Z
L
= 1/ Z
C
. D. Z
L
= 0,5 Z
C
.
Hướng dẫn giải:Đóng K, mạch ko có L nên u trễ hơn i:45
0
; Mở K, maạch có L nên u sớm hơn i: 45
0
,
vậy
1 2
tan 1 ;tan 1
ϕ ϕ
− −
= = − = =
C L C
Z Z Z
R R
; chia hai phương trình cho nhau ta đuọc kq.
Câu 34: Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20Hz.
Tốc độ truyền sóng là 1,2m/s . Giữa S
1
và S
2
có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động
cực tiểu là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
1 2 1 2
S S S S
1 1
- - < k < -
λ 2 λ 2
, số giá tri của k là số cần tìm
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 520 nm. B. 500 nm. C. 560 nm. D. 540 nm.
Hướng dẫn giải:Chỗ trùng nhau gần vân trung tâm nhất thì k
lục
= 9
9.
λ
=
luc
k
đỏ
. 720, suyra:
720
9
λ
=
luc
k
đỏ
, đưa giá trị đó vào giữa 500 nm đến 575 nm, từ đó tìm được
k
đỏ
rồi suya
λ
luc
Câu 36: Một mạch điện nối tiếp gồm : một biến trở đang có giá trị R
1
50 Ω, một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = (H), một tụ điện có điện dung C = 63,7 µF = (µF). Mắc vào hai đầu mạch
điện một điện áp xoay chiều có dạng u = 141,4 cos (100 πt) V , thì công suất nhiệt của mạch điện là P
= 100 W.Để công suất nhiệt trong mạch đạt giá trị cực đại P
max
thì phải
A. tăng R
1
thêm 20 Ω. B. giảm R
1
bớt 60 Ω
C. giảm R
1
bớt 40 Ω D. tăng R
1
thêm 10 Ω.
Hướng dẫn giải:
( )
2
2
2
2
L C
U
P I R .R
R Z Z
= =
+ −
= 100 suy ra: R = 90
Để công suất nhiệt trong mạch đạt giá trị cực đại P
max
thì R =
−
L C
Z Z
=30
Vậy giảm 60
Câu 37: Hạt nhân
C
12
6
bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia γ. Cho biết m
C
=12,0000u;
m
α
=4,0015u; u = 1,66.10
-27
kg. Bước sóng dài nhất của tia γ để phản ứng xảy ra:
A. 301.10
-15
m B. 189. 10
-15
m C. 258. 10
-15
m D. 296. 10
-15
m
Trang 6/10 - Mã đề thi 132
Hướng dẫn giải:Phản ứng thu năng lượng, năng lượng thu chính là năng lượng tia gamma
W
thu
=
( )
3 .931,5
λ
− =
a C
hc
m m
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng
trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải:
2 1
1 2
3
4
λ
λ
= =
k
k
; i
trùng
= 3i
1
= 5,4mm.
5,5
≤
k
trùng
. i
trùng
≤
22
Câu 39: Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì chu kỳ dao động
điện từ là T
1
, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì chu kỳ dao động điện từ là T
2
. Khi dùng hai tụ
điện có điện dung C
1
và C
2
ghép nối tiếp thì chu kỳ dao động điện từ là T. Liên hệ giữa các chu kỳ
là
A. T
2
(T
1
2
+ T
2
2
) = T
1
2
.T
2
2
. B. T
2
= T
1
2
.T
2
2
.
C. T
2
(T
1
2
.T
2
2
) = T
1
2
+ T
2
2
. D. T
2
= T
1
2
+ T
2
2
.
Hướng dẫn giải:Ghép nt nên:
2 2 2
1 2
1 1 1
= +
T T T
Câu 40: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai hai ánh sáng đơn sắc vàng và chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm màu vàng còn chùm màu chàm bị phản xạ toàn phần.
B. vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 42: Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng gia tốc có độ lớn
là a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn bằng
A.
3
3
a
. B.
2
3
a
. C. a
2
. D.
3a
.
Hướng dẫn giải:W
đ
= 2W
t
thì a =
max
a
3
Khi W
t
= 2W
đ
hay W
đ
=1/2W
t
thì a
1
=
2
max
a
3
= a
2
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m = 100g, lò xo nhẹ có độ cứng K, dao động
điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về F = - cos5πt (N). Cho π
2
= 10. Biên độ dao động bằng
A. 4m. B. 4 cm. C. 0,4m. D. 0,4cm.
Hướng dẫn giải:F = - cos5πt = -kx; với k = m
2
ω
; suy ra duoc phuong trình dao dộng x, từ đó tìm
được A.
Trang 7/10 - Mã đề thi 132
Câu 44: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250
2
cos100πt (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha
3
π
so với điện
áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi đặt vào hai đầu A, B
điện áp u như trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với
điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là
A. 200W. B. 300W. C. 200
2
W. D. 300
3
W.
Hướng dẫn giải:
Lúc đầu mạch chỉ có L,R: tan
3
π
=Z
L
/R và I = 5 =
2 2
+
L
U
R Z
Suy ra: R = 25; Z
L
= 25
3
Lúc mắc với đoạn X: do hai đoạn vuông pha suy ra đoạn X gồm R’ và C và có
1
2
π
ϕ ϕ
− =
x
Suy ra: tan
1
ϕ
.tan
ϕ
x
=-1
1
. 1
' '
3
−
⇒ = − ⇒ =
C C
L
Z Z
Z
R R R
I’ = 3 =
( )
2
2
( ')+ + −
L C
U
R R Z Z
giải ra ta được R’ = 100/
3
;
P
x
= 3
2
.R’
Câu 45: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng, trong đó biên độ dao
động tại bụng sóng là 2mm. Biên độ dao động tại trung điểm của bụng sóng và nút sóng liền kề là
A. 2mm. B. 1mm C.
3
mm. D.
2
mm.
Hướng dẫn giải:A = A
Bụng
2
sin
d
π
λ
, với d =
8
λ
Câu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = f
0
= 50 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch
cực đại. Khi f = f
1
= 62,5 Hz thì công suất trong mạch bằng P. Giảm liên tục f từ 62,5Hz đến giá trị f
2
thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị của f
2
là
A. 31,25 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 12,5 Hz.
Hướng dẫn giải:Với ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
mà
1 2
=P P
thì
( )
( )
2
2
2
. 2 100
1 2 0
ω ω ω π π
= = =f
coänghöôûng
suy ra ω
2
= 80
π
Câu 47: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. khúc xạ sóng điện từ.
C. phản xạ sóng điện từ. D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân
1 6 3
0 3 1
n Li H
α
+ → +
. Hạt Li đứng yên, nơtron có động năng 2MeV.
Hạt α và hạt nhân H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng
15
0
và 30
0
. Bỏ qua bức xạ gamma. Lấy tỉ số khối lượng các hạt bằng tỉ số giữa các số khối của chúng.
Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV. B. Tỏa 4,8 MeV C. Thu 4,8 MeV D. Tỏa 1,66 MeV
Hướng dẫn giải:
α
= +
uur uur uur
n T
P P P
P
n
=
2 2=
n n
m K
Áp dụng dl hàm số sin:
sin15
.2 3 1
sin135
= = −
T
P
P
T
=
2
T T
m K
suy ra: K
T
= 0,089MeV
Trang 8/10 - Mã đề thi 132
sin30
.2 2
sin135
α
= =P
2
2 2 2
α α α
⇔ = ⇔ =P m K
α
K
=
1
1/ 4 0,25
α
= = MeV
m
Theo đl bao toan nang luong: W
tỏa
=
0,25 0,089 2 1,66
α
+ − = + − = −
T n
K K K
Câu 49: Chọn phát biểu sai. Trong phóng xạ α luôn có sự bảo toàn
A. động năng. B. động lượng. C. số nuclon. D. điện tích.
Câu 50: Cathode của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần
lượt đặt vào tế bào quang điện điện áp U
AK
= 3V và U
AK
’ = 15V thì thấy vận tốc cực đại của electron
khi đập vào anode tăng gấp đôi. Giá trị của λ là
A. 0,795µm. B. 0,497µm. C. 0,259µm. D. 0,211µm.
Hướng dẫn giải:
2
0max
1
2
ε
= +A mv
,
0max
v
là vận tốc lớn nhất của electrong khi bức ra khỏi
K. Khi ra khỏi K, dưới tác dụng của U
AK
thì electron tăng tốc chạy về A với vận tốc v được xác định
bởi định lý động năng:
2 2
0max
.
1 1
2 2
− =
AK
eUmv mv
hay
2
.
1
2
λ
− − =
÷
AK
hc
A eUmv
Vậy ta có hệ:
2
3
1
2
λ
− − =
÷
hc
A emv
Và
( )
2
15
1
2
2
λ
− − =
÷
hc
A em v
Nhân hai vế phương trình đầu cho 4. rồi lấy pt 2 trừ cho phương trình đầu ta được:
3 3
λ
− =
÷
hc
A e
Suy ra:
λ
= 0,497µm
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay,
tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay
qua tâm của A và B lần lượt là I
A
và I
B
. Tỉ số
A
B
I
I
có giá trị nào sau đây ?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9
Câu 52: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ
có khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò
xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. lấy g = 10m/s
2
. Kể từ lúc đầu cho đến thời
điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng con lắc này đã giảm một lượng bằng
A. 24,4mJ. B. 79,2mJ. C. 39,6mJ. D. 240mJ.
Câu 53: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với
chu kỳ T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho
OM – ON = 5λ/3. Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi
trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng
A.
2
A
. B. -
3
2
. C.
3
2
A. D. – A.
Câu 54: Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ: λ
1
: λ
2
: λ
3
= 5 : 4 : 3 vào cathode của một tế
bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỉ lệ v
1
: v
2
: v
3
= 1 : k : 3. Trong
đó k bằng
A. 2. B.
2
. C.
5
. D.
3
Câu 55: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở R
1
= 50Ω và cảm kháng Z
L1
= 50Ω mắc nối tiếp
với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng Z
C
mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở R
2
= 100Ω
và cảm kháng Z
L2
= 200Ω. Để U
AB
= U
AM
+ U
MB
thì Z
C
bằng
Trang 9/10 - Mã đề thi 132
A. 200Ω. B. 50
2
Ω. C. 100Ω. D. 50Ω.
Câu 56: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
D. gia tốc góc có độ lớn khác không và không đổi theo thời gian.
Câu 57: Một người đứng trên một chiết ghế đang quay hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay
theo phương ngang, người và ghế quay với tốc độ góc
ω
. Sau đó người đó co tay lại kéo hai quả tạ
vào gần sát vai. Tốc độ góc mới của hệ: ghế + người sẽ:
A. tăng lên. B. lúc đầu tăng sau đó giảm dần đến 0.
C. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0. D. giảm đi.
Câu 58: Một chiếc thước thẳng dài 1mét đang đặt nghiêng so với mặt đất nằm ngang một góc 30
0
.
Khi cho thước chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
theo phương song song với mặt đất thì người quan sát đứng yên trên mặt đất thấy thước hợp với mặt
phẳng ngang một góc:
A. 44
0
B. 30
0
C. 46
0
D. 60
0
Câu 59: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào ở gần Mặt Trời nhất?
A. Kim tinh B. Mộc tinh C. Thủy tinh D. Trái Đất
Câu 60: Một
bánh
xe nhận được một gia tốc góc 5rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của một momen
ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm
dần đều và dừng lại sau 10vòng quay. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85
kg.m
2
. Momen ngoại lực là:
A. I = 12,1 Nm B. I = 15,07Nm C. I = 17,32 Nm D. I = 19,1 Nm.HẾT
Trang 10/10 - Mã đề thi 132