Gia sư Tài Năng Việt
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (3 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) lim
x3
2 x3 5 x 2 2 x 3
4 x3 13x 2 4 x 3
b) lim
x 4
x5 3
16 x 2
c) xlim
x2 2x x2 1
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình sau: cos 2 3 x.cos 2 x cos 2 x 0
Câu 3. (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x 1:
x2 x 2
khi x 1
f ( x) x 1
x 2 x m khi x 1
Câu 4. (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình: x 4 x 2 0 luôn có nghiệm x0
thoả mãn x07 8 .
Câu 5. (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên bằng nhau, đáy
ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO
a 6
.
2
a) Chứng minh SO ABCD .
b) Gọi H là trực tâm SBC . Chứng minh OH SB .
c) Tính góc giữa SO và SBC .
d) Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, cắt SB tại M.
Tính tỉ số
SM
.
SB
--------------Hết--------------
Gia sư Tài Năng Việt
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Năm học 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
Môn thi: TOÁN -11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Bài Ý
Nội dung
1
Tính các giới hạn sau:
a)
Thang
điểm
3,00
x 3 2 x 2 x 1
2 x3 5 x 2 2 x 3
2 x 2 x 1 11
lim 3
lim
lim
x3 4 x 13x 2 4 x 3
x3 x 3 4 x 2 x 1
x3 4 x 2 x 1 17
b)
x 4
lim
x 4
c)
lim
x
x 5 3
x5 3
x5 3
lim
x 4
16 x 2
4 x 4 x x 5 3
lim
4 x 4 x
lim
x4
x
x2 2x
x5 3
lim
x 4
x 1 lim
x2 2 x x2 1
1
lim
x
2
x2 2x x2 1
x2 2x x2 1
1
x
1,0
1
48
x5 3
x2 2 x x2 1
x
2x 1
4 x
2
1,0
2
1
1 1
x
x
1
cos2 3x.cos 2 x cos2 x 0
2
1 cos6 x
1 cos2x
1
cos2 x
0 cos6 x.cos2 x 1 0 cos8 x cos4 x 1 0
2
2
2
cos4 x 1
k
2
2 cos 4 x cos4 x 3 0
x
k Z
3
cos4 x
2
Vn
2
1,0
1,00
3
Tìm m để hàm số sau liên tục tại
TXĐ: D=R, Ta có
x 1:
f 1 m 2
x2 x 2
khi x 1
f ( x) x 1
x 2 x m khi x 1
0,5
0,5
1,00
0,25
Gia sư Tài Năng Việt
lim f x lim
x 1
x 1
x2 x 2
lim x 2 3
x 1
x 1
0,5
lim f x lim x x m m 2
x 1
x 1
2
f(x) liên tục tại x = 1 lim f x lim f x f 1 3 m 2 m 1
0,25
Chứng minh rằng phương trình: x x 2 0 luôn có nghiệm x0 thoả mãn
1,00
x 1
4
x 1
4
x07 8 .
Xét hàm số f(x)= x 4 x 2 trên R
Hàm số liên tục trên R
f(0)=-2
f(2)=12
=>f(0).f(2)<0 => phương trình f(x)=0 có nghiệm x0 (0;2)
Ta có
x04 x0 2 0 <= > x04 x0 2
<= > x08 x02 4 x0 4 x07 x0 4
Ta có x0
4
4
2 x0
4
x0
x0
0,5
4
x0
dấu “=” có <= > x0=2
Vậy x07 8
0,5
5
4,00
S
I
D
H
M
C
K
O
A
B
Gia sư Tài Năng Việt
a.
Ta có SA=SB=SC=SD
các tam giác SAC, SBD cân
0.5
SO AC và BD và 2 điều kiện
0.25
SO (ABCD).
0.25
b. * AC SO, BD AC (SBD)
0.25
AC SB
0.25
Mà SBCH
c.
SB(CHO)
0.25
SB OH
0.25
BC SH và SO BC (SOH)
BC OH
0.25
Mà OH SB OH (SBC)
0.25
hình chiếu của SO lên (SBC) là SH và góc giữa SO và (SBC) là góc OSH =.
0.25
Gọi K là trung điểm BC OK = a/2 tan =
1
1
= arctan
.
6
6
0.25
d. Kẻ AI qua A vuông góc với SC, cắt SC tại I.
Trong (SBC) kẻ IM SC cắt SB tại M.
0.25
Chứng minh được tam giác SAC đều (Sử dụng Pitago, các cạnh đều = a 2 ) , do đó
SB=SC= a 2
AI là trung tuyến I là trung điểm của SC SI =
a 2
2
SB2 SC 2 BC 2 3
Trong tam giác SBC có cosS
2SB.SC
4
Tam giác vuông SIM có cosS
SM 2
SB 3
0.25
0.25
SI 3
2a 2
SM
SM 4
3
0.25
Gia sư Tài Năng Việt
ĐỀ SỐ 2
2n 1
Câu 1 : (1 điểm) Chứng minh với mọi số nguyên dương n thì 3
40n 67 chia hết cho 64
Câu 2 : (2 điểm)
a) Cho dãy số (un) xác định bởi : un = -5n + 8. Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm u8, S20.
v v 1 325
b) Cho cấp số nhân (vn) biết : 7
v 1 v 3 v 5 65
. Tìm v 6 , S14 , biết q >1.
Câu 3 : (4 điểm) Tính các giới hạn sau :
A = lim
2 x2 3
x 1 x 2
B = lim
3x 2
x
C = lim ( 4x x 3 2x 1)
2
x
x 2 2x 3 4x 1
4x 2 1 2 x
x 2 3x 3
x2
x2
D = lim
Câu 4 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB =a, BC = 2a. SA=2a và
vuông góc mp(ABC). M là trung điểm đoạn BC
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Tính góc giữa SB và (ABC)
c) Mặt phẳng (P) qua M và song song với (ABC). Tính diện tích thiết diện khi cắt hình chóp bởi
mặt phẳng (P).
-------------HẾT----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : ……………………………………….Số báo danh : …………………………..
Gia sư Tài Năng Việt
ĐÁP SỐ :
u 3
, u 8 32, S20 890 ,
Câu 2 : a) 1
d 5
Câu 3 : A
1
3
, B 1, C , D
2
4
2
a
·
0
Câu 4 : b) (SB,(ABC)) 26 33' , c) S
4
v 5
, v 6 160, S14 40955
b) 1
q 2