6/28/2017
TRAO ĐỔI THÔNG TIN HỌC TẬP
HỌC PHẦN
• Email:
HTTT KẾ TOÁN P3
• Faa.iuh.edu.vn/ Blog GV/ Tổ cơ sở ngành/ Tên
GV (Đỗ Thị Thanh Ngân)
• SDT: 0987.294.100
Khoa KTKT, Trường ĐHCN TpHCM, 2017
2
Mục tiêu học phần
Yêu cầu đối với người học
Hiểu khái niệm HTTTQL, HTTTKT
Biết sử dụng các công cụ mô tả hệ thống
Hiểu cấu trúc Hệ thống kiểm soát nội bộ
Biết xây dựng, thiết lập các thủ tục kiểm soát.
Nghiên cứu các quy trình kế toán trong môi
trường tin học hóa.
Phân tích, thiết kế, đánh giá HTTTKT.
Biết các quy trình công việc kế toán
Có kiến thức về kiểm toán, KSNB
Có kiến thức về CSDL, phần mềm kế toán
Biết sử dụng phần mềm MS.Visio, MS.Word
Tham dự lớp 80% thời lượng
Thực hiện các bài tập về nhà
Chia nhóm (5SV/nhóm)
3
Tài liệu học tập
4
Tài liệu tham khảo
Sách, giáo trình chính
[1] Giáo trình Hệ thống thông tin Kế Toán P3, lưu
hành nội bộ, 2016.
Tài liệu tham khảo
[1] Hệ thống thông tin kế toán tập 2. Tập thể giáo
viên Bộ môn HTTTKT Trường Đại học Kinh tế
TP.HCM - NXB Phương Đông.
[2] Bagranoff, Simkin, Strand (2005), Accounting
Information Systems, 9th Edition, John Wiley &
Sons, Inc.
5
6
1
6/28/2017
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Nội dung
Phát biểu, thảo luận nhóm: cộng điểm TK
Thường kỳ 1: đề tài do giảng viên gợi ý
Chương
Nội dung
Số tiết
1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN
6
Thi giữa học phần: tự luận (30%)
2
KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG MÔI TRƯỜNG HỆ
THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
8
Thi kết thúc học phần : tự luận (50%)
3
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
6
4
ỨNG DỤNG TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN THEO CHU TRÌNH KINH DOANH
10
Thường kỳ 2: Kiểm tra trên lớp
Thang điểm thi: Theo qui chế tín chỉ
TỔNG CỘNG
7
Đề tài tiểu luận (5-7 SV/nhóm/đề tài)
1. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình doanh
thu tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
2. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình chi phí
tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
3. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình sản
xuất tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
4. Ứng dụng Excel/Access xây dựng phần mềm kế toán,
thiết lập và trình bày các thủ tục kiểm soát chung và
kiểm soát ứng dụng trong phần mềm, vẽ lưu đồ màn
hình.
30
8
Đề tài tiểu luận (6-10 SV/nhóm/đề tài)
5. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình tài sản
cố định tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
6. So sánh COSO, ISO và COBIT
7. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình tài
chính tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
8. Chọn và mô tả HTTTKT tổ chức cho chu trình tiền
lương tại 1 DN thực tế trong môi trường tin học hóa.
9
10
Hướng dẫn thực hiện tiểu luận
Mô tả thông tin của đơn vị, tổ chức bộ máy kế toán.
Mô tả cấu trúc tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng.
Mô tả quy trình xử lý
Mô tả tổng quát (vẽ lưu đồ chứng từ, sơ đồ)
Mô tả chi tiết (hạch toán ntn?)
=>Tuần : nộp tiểu luận giai đoạn 1
Mô tả và đánh giá tính hữu hiệu của các thủ tục kiểm
soát trong quy trình tại đơn vị.
Đề xuất thiết lập thêm các thủ tục kiểm soát để hoàn
thiện quy trình (nếu cần).
=>Tuần 5: nộp tiểu luận hoàn tất
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ HTTTKT
11
2
6/28/2017
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Nội dung
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
Hiểu được khái niệm & các thành phần cấu thành
của HTTT, HTTTKT
Phân loại được các loại HTTT, HTTTKT
Hiểu được vai trò của HTTTKT đối với doanh nghiệp
Hiểu được thế nào là hệ thống ERP, các thành phần
cơ bản của hệ thống.
Hiểu được ý nghĩa và biết cách thiết kế các tài liệu kỹ
thuật mô tả hệ thống.
Hiểu được cơ bản về quy trình phát triển một HTTTKT
13
1
Hệ thống thông tin
2
3
4
5
Hệ thống thông tin kế toán
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
Các tài liệu kỹ thuật mô tả hệ thống
Quy trình phát triển hệ thống thông tin kế toán
14
1. Hệ thống thông tin
1.1. Định nghĩa Hệ thống thông tin
1.1. Định nghĩa Hệ thống thông tin
(Information Systems – viết tắt IS)
Hệ thống là một nhóm các phần tử tác động qua lại lẫn
nhau có tổ chức nhằm thực hiện một mục tiêu nhất
định.
Hệ thống thông tin là tập hợp các nguồn lực và
phương pháp để thu thập, xử lý, truyền tải dữ
liệu và thông tin để giúp người sử dụng ra
quyết định phù hợp, đạt được mục tiêu định
trước. (Hall, 2008)
B
A
Mục tiêu
C
15
16
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các thành phần của hệ thống thông tin theo quy trình
xử lý thông tin:
Các thành phần theo cấu trúc vật lý:
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
Phần mềm máy tính, hệ điều hành
Các thủ tục và hướng dẫn
Người sử dụng hệ thống
Dữ liệu về tổ chức và quá trình kinh doanh của tổ
chức.
Hệ thống kiểm soát nội bộ và các biện pháp bảo vệ
để bảo mật an toàn dữ liệu trong hệ thống thông
tin.
17
18
3
6/28/2017
1.2 Phân loại hệ thống thông tin
1.2. Phân loại Hệ thống thông tin quản lý
Theo cấp độ quản lý
Theo chức năng:
Hệ thống xử lý
Hệ thống thông tin
nghiệp vụ
tiếp thị - bán hàng
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
quản lý
quản lý sản xuất
Hệ thống hỗ trợ ra
Hệ thống thông tin
quyết định
tài chính - kế toán
Hệ thống hỗ trợ điều
Hệ thống thông tin
hành
quản lý nhân lực
Hệ thống thông tin thị trường
Hệ thống thông tin sản xuất
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin nhân lực
Hệ thống thông tin kế toán
19
20
2. Hệ thống thông tin kế toán
(Accounting Information System - AIS)
2.1 Các thành phần của HTTTKT
2.1. Khái niệm hệ thống thông tin kế toán
Kế toán ?
Hệ thống thông tin kế toán là một hệ thống thu
thập, xử lý, tổng hợp và lưu trữ dữ liệu nhằm cung
cấp các thông tin hữu ích liên quan đến kế toán,
tài chính, phục vụ cho việc ra quyết định
21
22
Dữ liệu đầu vào
Hệ thống
chứng từ
Hệ thống xử lý
Các ĐT
kế toán
23
HT các ĐT
quản lý
Cấu trúc của hệ thống xử lý gồm các thành phần cơ bản:
Quy trình luân chuyển chứng từ và thực hiện các quá
trình kinh doanh.
Hình thức ghi sổ hay cách thức nhập liệu, khai báo, cập
nhật dữ liệu.
Quy định về phân tích, hạch toán các nghiệp vụ phát
sinh.
Phương thức xử lý
Bộ máy xử lý bao gồm mối quan hệ giữa các bộ phận,
phòng ban trong việc thu thập và luân chuyển thông tin
về bộ phận kế toán, tổ chức công việc trong bộ máy kế
toán
24
4
6/28/2017
Hệ thống lưu trữ
Kiểm sốt
Dữ liệu thu thập và xử lý có thể được lưu trữ để phục
vụ cho các q trình xử lý cung cấp thơng tin lần sau
thơng qua các phương thức:
Hệ thống chứng từ, sổ sách kế tốn trong hệ thống
kế tốn thủ cơng.
Các tập tin, bảng tính lưu trữ dữ liệu trong mơi
trường máy tính.
Là những quy định, thủ tục, chính sách được thiết
lập trong hệ thống kế tốn để kiểm sốt q trình
thu thập, xử lý và cung cấp thơng tin của hệ thống kế
tốn
25
Hệ thống thơng tin đầu ra
Sổ sách
Báo cáo
Thơng tin cung cấp cho đối tượng bên ngồi: phải
theo mẫu biểu thống nhất
Thơng tin cung cấp cho đối tượng bên trong: mẫu
biểu do chính nhà quản lý đó thiết lập
26
Mối liên hệ giữa kế tốn & CNTT
KẾ
TOÁN
HỆ THỐNG CÔNG
THÔNG TIN NGHỆ
THÔNG
KẾ TOÁN
TIN
27
2.3 Chức năng của hệ thống thơng tin kế tốn
Hỗ trợ thực hiện và quản lý các hoạt động
28
2.4 Phân loại HTTTKT
Phân loại theo đặc điểm của thơng tin cung cấp:
Hệ thống thơng tin kế tốn tài chính
Hệ thống thơng tin kế tốn quản trị
Hỗ trợ ra các quyết định quản trị
Cung cấp BC cho các đối tượng bên ngồi
Hoạch định và kiểm sốt
Phân loại theo phương thức xử lý
Hệ thống thơng tin kế tốn thủ cơng
Hệ thống thơng tin kế tốn bán thủ cơng
Hệ thống thơng tin kế tốn dựa trên nền máy tính
Thiết lập hệ thống kiểm sốt nội bộ
29
30
5
6/28/2017
2.5 Vai trò của HTTT
3. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
Gia tăng chất lượng và giảm chi phí sản phẩm hoặc
dịch vụ
Gia tăng hiệu quả chuỗi giá trị, cung cấp thông tin kịp
thời, giá trị hơn
Gia tăng kiểm soát nội bộ, dẫn đến kiểm soát chuỗi
giá trị
Gia tăng đưa ra quyết định
Gia tăng cạnh tranh doanh nghiệp và hợp tác
3.1 Giới thiệu ERP
3.2 Các thành phần của hệ thống ERP
3.3 Các chức năng của hệ thống ERP
3.4 Lợi ích khi sử dụng ERP
3.5 Khó khăn khi sử dụng ERP
31
32
Các thành phần của ERP
Chức năng của ERP
Financials – Kế toán tài chính:
Procurement – Quản lý mua hàng:
Logistics- Cung ứng:
Oracle Fulfillment – Quản lý bán hàng:
Manufacturing – Quản lý sản xuất:
Human Resources – Quản Trị nhân sự:
Project – Quản lý dự án:
Planning & Schedule – Lập kế hoạch:
Intelligence – Báo Cáo Phân Tích:
Maintenance Management – Quản lí bảo dưỡng:
Customer Relationship Management - Quản lý quan hệ khách
hàng
Supply Chain Planning - Quản lí dây chuyền cung ứng
Tính lương
Mua sắm
Phải thu, phải trả
Kiểm soát nhân sự
Quản lý hàng tồn kho
Quản lý đơn hàng
Thiết kế sản phẩm
Hoạch định NVL
Hoạch định sản xuất
Quản lý chất lượng
….
4. Các công cụ kỹ thuật mô tả HTTT
Lưu đồ (Flow chart)
33
Lưu đồ (Flow chart)
Sơ đồ (Diagram)
35
34
Lưu đồ là hình vẽ mô tả quy trình luân chuyển
dữ liệu, thông tin hoặc trình tự các hoạt động
xử lý trong hệ thống thông tin.
Lưu đồ chương trình
Lưu đồ hệ thống
Lưu đồ chứng từ
36
6
6/28/2017
BP kinh doanh
4.1. Lưu đồ chứng từ
4.1.1. Khái niệm
Lưu đồ chứng từ là lưu đồ mô tả luân chuyển
của chứng từ và thông tin giữa các vùng trách
nhiệm của một tổ chức (một hệ thống).
Rất hữu ích trong phân tích thủ tục kiểm soát
BP kế toán
Kho
Bắt đầu
Nhận
ĐĐH
Thủ quỹ
Lệnh xuất hàng
Phiếu thu
3
Phiếu xuất kho
2
Lệnh xuất hàng
2
Hóa đơn 33
Thu tiền và
xác nhận vào
chúng từ
Xuất hóa đơn,
phiếu thu
Xử lý ĐĐH
Kiểm tra và
xuất hàng
Lệnh xuất hàng
Lệnh xuất hàng 3
Lệnh xuất hàng 2
1
Hóa đơn 3
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho
2
Hóa đơn 2
Hóa đơn 1
1
Phiếu thu
Hóa đơn 3
Phiếu thu
Khách hàng
37
Ghi sổ
38
4.1. Lưu đồ chứng từ
4.1.2. Các ký hiệu vẽ Lưu đồ
Vậy lưu đồ chứng từ cho biết các thông tin gì?
Phân thành 6 loại:
Phương thức truyền dữ liệu
1. Ký hiệu đầu vào
Chöùntừ
Chö
gùngtö töø ø
Chứng
nhiều liên
Chứng từ
Các đối tượng bộ phận liên quan
2. Ký hiệu xử lý
Phương thức xử lý
Phương thức và tính chất lưu trữ
Xử lý bằng máy
39
40
3. Ký hiệu đầu ra
Dữ liệu/
thông tin đầu ra
5. Ký hiệu đường luân chuyển
A
4. Ký hiệu lưu trữ
Lưu bằng
tay
Lưu trữ bằng máy
các loại
Lưu trữ bằng ổ
cứng máy tinh
N: theo STT
D: theo ngày
A: theo tên
41
Xử lý bằng tay
1
Điểm nối trong
trang lưu đồ
Đường luân
chuyển
Nối ngoài trang
Đường luân
chuyển
Bắt đầu/kết
thúc.
Người, bộ phận
gửi DL, nhận
thôngtin
Đường luân
chuyển
42
7
6/28/2017
Lưu ý: Cách sử dụng các ký hiệu
Chiều thông thường của lưu đồ từ trái sang phải, từ
6. Ký hiệu khác
trên xuống dưới.
Nhập liệu qua
bàn phím/máy quét
Mũi tên nên dùng trong trường hợp hướng luân
Hiển thị
màn hình
Quyết
định
chuyển trong lưu đồ là ngược chiều thông thường.
Mỗi ký hiệu xử lý nên nối với một ký hiệu đầu vào và
ký hiệu đầu ra của xử lý.
43
44
PHƯƠNG PHÁP VẼ
PHƯƠNG PHÁP VẼ
Bước 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các đoạn văn
mô tả
Bước 2:
Lập bảng đối tượng và các hoạt động liên quan đến
đối tượng
Đối tượng
Hoạt động
Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu: lập chứng
từ, nhập liệu, sắp xếp, xác nhận, lưu trữ, tính toán,
tổng hợp, …
Phân loại các đối tượng của hệ thống: bên trong, bên ngoài.
Các đối tượng bên trong tham gia thực hiện các hoạt động
xử lý
Bước 3: chia lưu đồ thành các cột: Mỗi đối tượng
bên trong là một cột
Bước 4: Mô tả các thành phần cho từng cột và hoàn
thành
Xác định các thành phần đi vào của hoạt động xử
lý
Xác định các hoạt động xử lý
Xác định các thành phần đi ra của hoạt động xử lý
Xác định phương thức và tính chất lưu trữ
45
46
Ví dụ: LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ TẠI CÔNG TY ABC
Ví dụ: LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ TẠI CÔNG TY ABC
Bước 1: mô tả hệ thống bằng đoạn văn
Sau khi nhận PXK do thủ kho chuyển sang, bộ
phận gửi hàng đóng gói và lập “PGH” 3 liên: L1 gửi cho
KH cùng hàng hóa; L2 gửi cho bộ phận lập hóa đơn; L3
gửi cho KT, lưu PXK theo STT.
Sau khi nhận được PGH, bộ phận lập HĐ căn cứ
vào các thông tin này lập HĐ 2 liên và lưu PGH theo
STT. L1 HĐ gửi cho KH, L2 gửi cho KT.
Định kỳ KT đối chiếu PGH và HĐ, ghi sổ chi tiết
phải thu KH và lưu các chứng từ trên theo tên KH.
Bước 2: Lập bảng ĐT, các hoạt động liên quan đến ĐT
47
Đối tượng
Hoạt động
Thủ kho
Chuyển PXK
Bộ phận gửi hàng
Đóng gói hàng và lập PGH 3 liên.
Lưu PXK theo STT
Khách hàng
Nhận PGH L1 và hàng hóa
Nhận HĐ L1
Bộ phận lập HĐ
Nhận PGH L2
Lập HĐ 2 liên
Lưu PGH theo STT
Kế toán
Nhận PGH L3, nhận HĐ L2
Đối chiếu, ghi sổ
Lưu các chứng từ theo tên KH
48
8
6/28/2017
Ví dụ: LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ TẠI CƠNG TY ABC
Đánh dấu các hoạt động xử lý DL
Hoạt động
Phân loại các đối tượng của hệ thống
Đánh dấu
Chuyển PXK
Đóng gói hàng và lập PGH 3 liên
Lưu PXK theo STT
Ví dụ: LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ TẠI CƠNG TY ABC
X
X
Nhận PGH L1 và hàng hóa
Nhận HĐ L1
Nhận PGH L2
Lập HĐ 2 liên
Lưu PGH theo STT
X
X
Nhận PGH L3, nhận HĐ L2
Đối chiếu, ghi sổ
Lưu các chứng từ theo tên KH
X
X
• Bên trong: BP gửi hàng, BP lập hóa đơn, kế tốn
• Bên ngồi: khách hàng, thủ kho
Bước 3: Chia lưu đồ thành các cột
3 cột: BP gửi hàng, BP lập HĐ, kế tốn
Bước 4: Mơ tả thành phần cho từng cột và hồn
thành
49
50
Bài giải : Vẽ lưu đồ VD2
VD2:
Cơng ty sản xuất ABC có nhiều phân xưởng. Phân xưởng lập
các phiếu u cầu ngun vật liệu (4 liên) và chuyển sang bộ
phận quản lý phân xưởng để phê duyệt. Sau khi được phê
duyệt, các phiếu u cầu ngun vật liệu được chuyển đến
bộ phận kho. Tại kho, các phiếu u cầu ngun vật liệu
được ký bởi thủ kho. Nhân viên này gởi liên thứ 1 của phiếu
u cầu ngun vật liệu cùng với ngun vật liệu đến các
phân xưởng. Liên thứ 2 của phiếu u cầu ngun vật liệu
được chuyển đến quản lý phân xưởng. Liên thứ 4 được
chuyển đến bộ phận kế tóan chi phí. Liên thứ 3 được sử
dụng để ghi nhận lượng ngun vật liệu xuất dùng vào các
thẻ kho, sau đó chúng được lưu lại tại kho theo số thứ tự
Phân xưởng sản
xuất
Quản lý phân xưởng
Lập phiếu
u cầu
NVL
4
3
Phiếu u 1
cầu ngun
liệu
3
2
Phiếu u 1
cầu ngun
liệu đã duyệt
2
Thẻ kho
4
4
3
Phiếu u
2
cầu ngun 1
liệu đã duyệt
+ KÝ
KTCP
N
N
N
u cầu: Vẽ lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên
51
4.2. Sơ đồ dòng dữ liệu
Kho
Ký
phiếu
u cầu
NVL,
xuất
NVL,ghi
thẻ kho
Duyệt
phiếu
u cầu
NVL
52
Ví dụ: Sơ đồ dòng dữ liệu “Quy trình sản xuất”
(Data Flow Diagram – DFD)
DFD là hình vẽ mơ tả ln chuyển dữ liệu trong hệ
thống. Nó được dùng để lập hồ sơ cho hệ thống
đang tồn tại hoặc để lập kế hoạch hay thiết kế cho
hệ thống mới.
DFD thường được chia thành nhiều cấp độ
Một DFD được cấu tạo bởi 4 thành phần cơ bản:
Nguồn, đích dữ liệu
Ln chuyển dữ liệu (dòng dữ liệu)
Xử lý
Lưu trữ dữ liệu
53
Báo cáo tình hình sản xuất
Phân xưởng
Sản xuất
Tập tin
hàng tồn kho
Yêu cầu sản xuất
Thiết lập kế hoạch sản xuất
Lệnh sản
xuất,
Phiếu xuất
kho
Kiểm
soát
hàng tồn
kho
Kiểm
soát sản
xuất
Báo cáo tình
hình hàng
tôn kho
Quản đốc
Phân xưởng
Báo cáo đối
chiếu hàng
tồn kho
Phiếu tính
giá thành
Báo cáo chi phí
sản xuất
Bộ phận
kế toán giá thành
54
9
6/28/2017
4.2.1. Các ký hiệu vẽ sơ đồ
Nguồn/
Đích DL
PHƯƠNG PHÁP VẼ
Hoạt động
xử lý
Dữ liệu luân
chuyển
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3: Vẽ biểu tượng, đặt tên, nối DL
DFD khái quát (cấp 0)
• Vẽ hình chữ nhật mô tả đối tượng bên ngoài
• Vẽ hình tròn ở giữa các hình chữ nhật và đặt tên theo chức
năng của hệ thống đang mô tả.
Dữ liệu luân
chuyển
DFD cấp chi tiết (1,2,3)
• Vẽ hình chữ nhật mô tả đối tượng bên ngoài
• Vẽ hình tròn mô tả cho hoạt động xử lý/ nhóm hoạt động
xử lý và đặt tên cho hình tròn theo nội dung mô tả
Lưu trữ DL
55
56
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
PHƯƠNG PHÁP VẼ
Vẽ dòng DL: nối các hình tròn với hình chữ nhật,
đặt tên cho dòng DL
Vẽ ký hiệu lưu trữ DL: gần hình tròn (lưu chứng
từ, sổ sách, phần mềm,…)
Bước 4: Đánh số và hoàn tất
Chỉ áp dụng cho DFD cấp chi tiết
Phân cấp DFD
Điểm đầu
Điểm đầu
2.0
C
A
A
1.0
Lưu trữ
Hệ thống
D
3.0
B
B
Điểm cuối
Điểm cuối
Cấp 0
57
58
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
VÍ DỤ: DFD TẠI CÔNG TY ABC
Phân cấp DFD
Lưu trữ
1.2
E
A
D
I
D
3.1.1
3.1
1.1
G
H I
F
Cấp 1
1.3
Bước 1: VD trên
Bước 2: VD trên
Bước 3:
Vẽ biểu tượng, đặt tên, nối DL
Bước 4: Đánh số và hoàn tất
J
3.1.2
3.2
1.4
C
H
B
D
Cấp 2
Cấp 3
59
60
10
6/28/2017
VÍ DỤ: DFD TẠI CÔNG TY ABC
DFD khái quát
DFD cấp 1
PXK
Thủ kho
Hệ thống
xử lý bán
hàng
PGH (L1) + HH +
Khách hàng
HĐ (L1)
61
62
Bài tập về sơ đồ dòng dữ liệu
Công ty X sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt
hàng của khách hàng. Lệnh bán hàng(3 liên) được lập
bởi bộ phận bán hàng và chuyển sang bộ phận tín
dụng để xét duyệt. Lệnh bán hàng sau khi xét duyệt
được chuyển cho phòng kế tóan để lập hóa đơn(3
liên) và phiếu xuất kho(4 liên). Một liên của lệnh bán
hàng được gởi cho khách hàng để hồi báo. Kế toán
ghi nhận doanh thu và số phải thu chi tiết cho khách
hàng. Bộ phận ghi sổ cái cập nhật số tổng hợp trên
các sổ nhật ký lên sổ tổng hợp
Yêu cầu: Lập sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) cho hệ thống
trên
Sơ đồ dòng dữ liệu(DFD) hệ thống ứng dụng lập
lệnh bán hàng – mức 0
63
Ghi sổ cái
Lệnh
bán
hàng
Hồi
báo
Tổng
số
Sổ cái tổng hợp
Sổ tổng hợp
Lệnh bán hàng
Lệnh
bán
hàng
Xét
duyệt
Sơ đồ dòng dữ liệu(DFD)
hệ thống ứng dụng lập
lệnh bán hàng – mức 1
64
4.2.2 Lưu đồ chứng từ vs Sơ đồ dòng dữ liệu
Ghi
nhận,
lập
LBH
ĐĐH
Khách
hàng
Xử lý yêu
cầu mua
Khách hàng
Lệnh bán hàng
Sổ chi
tiết
Chi tiết
kháchhàng
Lệnh bánLập hđ, pxk
Ghi nhận DT Sổ chi tiết
65
Lưu đồ chứng từ
Sơ đồ dòng dữ liệu
•Nhấn mạnh khía cạnh
vật lý của dữ liệu luân
chuyển cũng như xử lý
•Trình bày người tham
gia trong quá trình
luân chuyển và xử lý
dữ liệu
•Được dùng nhiều hơn
khi mô tả hệ thống
hiện hành
•Sử dụng nhiều ký hiệu
hơn
•Nhấn mạnh sự luân
chuyển logic của dữ liệu
•Không trình bày phương
tiện lưu trữ, xử lý, luân
chuyển dữ liệu
•Thường không trình bày
người tham gia trong hệ
thống
•Được dùng nhiều hơn khi
thiết kế hệ thống mới
•Sử dụng ít ký hiệu hơn
66
11
6/28/2017
4.3. Công cụ vẽ
Công cụ Drawing – MS.Word
Phần mềm MS.Visio 2010
US Units : kích thước được tính theo đơn vị inch.
Metric Units : kích thước được tính theo đơn vị
mét
Bài tập: Vẽ lưu đồ chứng từ, sơ đồ dòng dữ liệu
“Quy trình chi ền” tại công ty Vina
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập Giấy đề nghị chi,
sau đó trình giám đốc ký duyệt.
Căn cứ vào Giấy đề nghị đã được sự đồng ý của giám
đốc, kế toán thanh toán sẽ kiểm tra tính hợp lệ của
chứng từ rồi lập Phiếu Chi (2liên) và chuyển cho kế
toán trưởng hay giám đốc ký duyệt.
Khi Phiếu Chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến cho thủ
quỹ để thủ quỹ làm thủ tục chi tiền. Sau đó kế toán
thanh toán lưu Phiếu Chi liên 1 theo số chứng từ, liên 2
thủ quỹ lưu.
67
68
5. Quy trình phát triển HTTT kế toán
TỔNG KẾT CHƯƠNG
Chức năng của hệ thống thông tin kế toán
Hệ thống ERP
Lập kế hoạch
Bảo trì hệ
thống
Phân tích &
Đánh giá
Thiết kế hệ
thống
Hiểu và so sánh được ý nghĩa của Lưu đồ chứng từ
và sơ đồ dòng DL
Nắm được quy trình phát triển hệ thống thông tin kế
toán
Thực
hiện
triển khai &
chuyển giao
69
70
Câu hỏi và bài tập về nhà
Chuẩn bị máy nh cài sẵn MS.Visio2010.
Làm bài tập “quy trình chi ền” cty Vina.
Tìm kiếm các lưu đồ chứng từ và sơ đồ dòng dữ liệu
mẫu của quy trình Doanh thu, quy trình Chi phí, quy
trình Sản xuất,…
Chuẩn bị bài chương 2:
Tìm hiểu các thành phần của Hệ thống kiểm soát
nội bộ?
Tìm hiểu phương pháp tổ chức hay xây dựng Hệ
thống kiểm soát nội bộ?
71
12