Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

1 cấu tạo hạt nhân nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.79 KB, 7 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton
B. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton
Câu 2: Hạt nhân 60
27 CO có cấu tạo gồm
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 3: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân
A. 07 proton và 14 notron
B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron
D. 21 proton và 07 notron
Câu 4: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ

235
92

14
7

N

U có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235


C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 5: Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là :
A. 327
92 U
B.

235
92

C.

92
235

D.

143
92

U

U

U

Câu 6: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử

27
13


Al

A. Số prôtôn là 13
B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn
C. Số nuclôn là 27
D. Số nơtrôn là 14.
Câu 7: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và
đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. . mn > mP > u
D. mn = mP > u
Câu 8: Cho hạt nhân 11
5 X . Tìm phát biểu sai
A. Hạt nhân có 6 nơtrôn
B. Hạt nhân có 11 nuclôn


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. Điện tích hạt nhân là 6e
D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
Câu 9: Cho hạt nhân 10
5 X . Tìm phát biểu sai
A. Số nơtron: 5
B. Số prôtôn: 5
C. Số nuclôn: 10
D. Điện tích hạt nhân: 6e
29
Câu 10: So với hạt nhân 14

Si , hạt nhân

40
20

Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
Câu 11: Tính theo đơn vị eV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
A. 931,5 MeV/c2
B. 931,5 eV/c2
C. 931,5 keV/c2
D. 9,315 MeV/c2
Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số proton
B. số nơtrôn
C. số nuclôn
D. năng lượng liên kết
Câu 13: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. khối lượng của một nuclôn
B. khối lượng của một nguyên tử 12C
C. khối lượng của một nguyên tử hyđrô
D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C
Câu 14: Số nguyên tử có trong 2g 10
5 Bo
A. 4,05.1023
B. 6,02.1023

C. 12,04. 1022
D. 2,95.1023
Câu 15: Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:
A. 15,05.1023
B. 35,96.1023
C. 1,50.1023
D. 1,50.1022
Câu 16: Số prôtôn có trong 1g
A. 4,05.1023
B. 6,02.1023

10
5

Bo


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. 12,04. 1022
D. 3,01.1023
Câu 17: Số nơtrôn có trong 10g

131
53

I

23

A. 34,05.10

B. 6,02.1023
C. 12,04. 1022
D. 35,84.1023
Câu 18: Hạt nhân Triti ( T13) có:

·

·

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Câu 19: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử một hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 20: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119
gam urani U 238 là
A. 8,8.1025
B. 1,2.1025
C. 4,4.1025
D. 2,2.1025
Câu 21: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn
có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022

238
Câu 22: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 92
U có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023
B. 2,20.1025
C. 1,19.1025
D. 9,21.1024
Câu 23: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số proton
Câu 24: Proton chính là hạt nhân nguyên tử


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. Các bon
B. Ô xi

16
8

12
6

C

O

C. Hê li 42 He

D. Hidro 11 H
Câu 25: Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:
A. 32 X và 53 Y
B. 32 X và 83 Y
C. 12 X và 53 Y
D. 32 X và 83 Y
·

·

Câu 26: Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là:
A. Đồng vị
B. Đồng đẳng
C. Đồng phân
D. Đồng khối
Câu 27: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng
nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 = 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:
A. 98,26% N14 và 1,74% N15
B. 1,74% N14 và 98,26% N15
C. 99,64% N14 và 0,36% N15
D. 0,36% N14 và 99,64% N15
36
Câu 28: Nguyên tử 13
S . Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn =
1,00866u; me = 5,486.10-4 u.
A. 36 u
B. 36,29382u
C. 36,3009518u
D. Đáp án khác
Câu 29: Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào

A. Nguyên tử số
B. Số khối
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số các đồng vị
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
Câu 2: C
số proton p = Z = 27
số notron n = A - Z = 60 - 27 = 33


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 3: B
hạt nhân này có 07 proton và 07 notron
Câu 4: C
trong nguyên tử đồng vị phóng xạ này có:
92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
Câu 5: B
Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
235
92 U
Câu 6: B
Hạt nhân Al có 13 nuclôn
Câu 7: C
ta có : mn > mP > u
Câu 8: C
phát biểu sai là : Điện tích hạt nhân là 6e
Câu 9: D

phát biểu sai : Điện tích hạt nhân là 6e
Câu 10: B
ta thấy: Si có 14 proton, 15 notron
Ca có 20 proton, 20 notron
=> Ca nhiều hơn Si 5 notron và 6 proton
Câu 11: A
ta có 1u = 931,5 MeV/c2
Câu 12: A
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton
Câu 13: D
Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng bằng một phần
mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C
Câu 14: C
số hạt nhân có trong 2g Bo là:
N = m.NA/A = 2.6,02.1023 /10 = 12,04. 1022
=> số nguyên tử có trong 2g Bo là 12,04. 1022
Câu 15: C
Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:
N = m.NA/A = 1.6,02.1023/4,003 = 1,50.1023


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 16: D
1 nguyên tử Bo có 5 proton
số nguyên tử có trong 1g Bo là:
N = 1.6,02.1023/10 = 6,02.1022
=> số proton có trong 1g Bo là: 5N = 3,01.1023
Câu 17: D
1 nguyên tử I có 78 notron
số nguyên tử I có trong 10g I là:

N= 10.6,02.1023/131 = 4,6.1022
=> số notron có trong 10g I là: 78N = 35,84.1023
Câu 18: A
Hạt nhân Triti ( T13) có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
Câu 19: C
phát biểu sai là các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
Câu 20: C
1 nguyên tử U có 146 notron
Số nguyên tử U trong 119g U238 là:
N = m.NA/A = 119.6,02.1023/238 = 3,01.1023
=>sô notron trong 119g U238 là 146N = 4,4.1025
Câu 21: D
1 nguyên tử Al có 13 proton
Số nguyên tử trong 0,27g Al là:
N = m.NA/A = 0,27.6,02.1023/27 = 6,02.1021
=>số proton trong 0,27g Al là 13N = 7,826.1022
Câu 22: B
1 nguyên tử U có 146 notron
Số nguyên tử trong 59,50g U là:
N = m.NA/A = 59,50.6,02.1023/238 = 1,505.1023
=>sô notron trong 59,50g U là 146N = 2,20.1025
Câu 23: B
hạt T có A = 3
Hạt He có A = 3
=> 2 hạt này có cùng số nuclon
Câu 24: D
Proton chính là hạt nhân nguyên tử Hidro 11 H
Câu 25: B
ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n là 32 X và 83 Y



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 26: A
Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là đồng vị
Câu 27: C

Câu 28: C
khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u là:
m = mp + mn + me
= 13.1,00728u + 23.1,00866u + 13. 5,486.10-4u
= 36,3009518u
Câu 29: A
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào số electron của nguyên tử nguyên tố đó và do đó phụ thuộc
vào số đơn vị điện tích hạt nhân Z của nguyên tử ( hay nguyên tử số )



×