Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

13 hạt nhân nguyên tử đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.74 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
13 - Hạt nhân nguyên tử - Đề 1
Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân đồng vị?
A. Các đồng vị có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau.
C. Có các đồng vị bền,các đồng vị không bền.
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về định luật phóng xạ:
A. Sau mỗi chu kì bán rã,một nửa lượng chất phóng xạ dã bị biến đổi thành chất khác.
B. Sau mỗi chu kì bán rã,số hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
C. Sau mỗi chu kì bán rã,khối lượng chất phóng xạ giảm đi còn một nửa.
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 3. Chọn phát biểu sai?
Tia α
A. khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện thì bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. thực chất là hạt nhân nguyên tử Heli.
D. có tác dụng iôn hoá không khí và mất dần năng lượg.
Câu 4. Chọn phát biểu sai khi nói về tia β-?
A. Có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài cm.
B. Thực chất là êlectrôn.
C. Trong điện trường, bị lệch về phía bản dương của tụ địên và lệch nhiều hơn với tia anpha.
D. Mang điện tích âm.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân thu năng lượng?
A. Năng lượng thu vào của một phản ứng luôn tồn tại dưới dạng nhiệt.
B. Phản thu năng lượng nếu tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt
sau phản ứng.
C. Phản ứng thu năng lượng nếu tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các
hạt sau phản ứng.
D. Cả A, B, và C đều đúng.
Câu 6. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra


A. tại nhiệt độ bình thường.
B. tại nhiệt cao.
C. tại nhiệt thấp.
D. dưới áp suất rất thấp.
Câu 7. 2411Na là chất phóng xạ β- và tạo thành hạt X. Hạt X là:
A. Magiê 2412Mg
B. 2410Ne
C. 2813Al
D. 2815P
Câu 8. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 146C đã bị
phân rã thành các nguyên tử 147N. Chu kì bán rã của 146C là 5571 năm. Vậy tuổi của mẫu gỗ này là:
A. 16.713 năm.
B. 18.575 năm.
C. 17.613 năm.
D. 15.857 năm.
Câu 9. Hạt nhân 2411Na phân rã β- và biến thành hạt nhân AZX với chu kì bán rã là 15 giờ. Lúc đầu mẫu Na là
nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng AZX và khối lượng Na có trong mẫu là 0,75.
Hãy tìm tuổi cua mẫu Na?


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 1,212 giờ.
B. 2,112 giờ.
C. 12,12 giờ.
D. 21,12 giờ.
Câu 10. Khi xảy ra hiện tượng phóng xạ thì
A. nếu tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B. nếu tăng áp suất không khí xung quanh 1 chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị chậm lại.
C. hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh hay từ trường mạnh.

Câu 11. Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt α. Cho biết mp = 1,0073 u; mα =
4,0015 u. và mLi = 7,0144 u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 17,41 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 15 MeV.
Câu 12. Chọn câu trả lời SAI khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là
sự phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
Câu 13. Chu kỳ bán rã của 22688Ra là 600 năm. Lúc đầu có m0 (g) , sau thời gian t thì nó chỉ còn m0/16 gam
Thời gian t là:
A. 2400 năm
B. 1200 năm
C. 150 năm
D. 1800 năm
Câu 14. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8
lần so với ban đầu. T có giá trị là:
A. 140 ngày
B. 280 ngày
C. 35 ngày
D. Một giá trị khác
Câu 15. Chất phóng xạ 210Po có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci là:
A. 0,111 mg
B. 0,333 mg
C. 0,111g
D. 0,222 mg
Câu 16. Hạt nhân 226Ra đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970 u. Cho biết

mRa = 225,977 u; m(α) = 4,0015 u với 1 uc2 = 931 MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 5,1205 MeV
B. 4, 0124 MeV
C. 7,5623 MeV
D. 6,3241 MeV
Câu 17. Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững .
B. Phản ứng hạt nhân mà tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng
toả năng lượng.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. Phản ứng hạt nhân mà tổng khối lượng các hạt sinh ra lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng
thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
Câu 18. Tia β có khả năng iôn hoá môi trường … tia α, khả năng đâm xuyên … tia α.
A. yếu hơn/ mạnh hơn.
B. mạnh hơn/ yếu hơn.
C. yếu hơn/ như.
D. mạnh hơn/ như.
Câu 19. Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2 g. Sau 1h40phút, lượng
chất đã phân rã có giá trị nào?
A. 1,9375 g
B. 0,0625 g
C. 1,25 g
D. một đáp án khác
Câu 20. Chất phóng xạ 13153I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol, độ phóng xạ của 200
g chất này bằng:
A. 3,6.1018 Bq
B. 14,4.1017 Bq

C. 9,2.1017 Bq
D. Một kết quả khác
Câu 21. Người ta dùng p bắn vào 94Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là He và AZX. Biết KP = 5,45 MeV; KHe = 4
MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của p. Tính KX? Biết tỉ số khối lượng bằng tỉ số
số khối:
A. 5,375 MeV
B. 3,575 MeV
C. 7,375 MeV
D. Một giá trị khác
Câu 22. Hạt nhân 146C là một chất phóng xạ β-, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất
phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Chọn đáp án đúng sau đây:
A. 17190 năm
B. 1719 năm
C. 19100 năm
D. 1910 năm
Câu 23. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào KHÔNG được bảo toàn?
A. Động lượng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Điện tích.
D. Số nuclôn.
Câu 24. Chọn câu trả lời SAI khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự
phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
D. Được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
Câu 25. Khối lượng của hạt nhân 73Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073 (u), khối lượng của
nơtron là 1,0087 (u), và 1 u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 37,91 (MeV)
B. 3,791 (MeV)

C. 0,379 (MeV)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 379 (MeV)
Câu 26. Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì
A. càng dễ vỡ.
B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. độ hụt khối càng lớn.
Câu 27. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã là 5800 năm. Trong một mẫu xương tỷ số của C14 và C12 bằng 1/4 tỷ số
tương ứng của hai đồng vị này trong không khí. Tuổi của mẫu xương này gần đúng bằng:
A. 11600 năm
B. 17400 năm
C. 2900 năm
D. 5800 năm
Câu 28. Chu kỳ bán rã của Pôlôni (210Po) là 138 ngày đêm có độ phóng xạ ban đầu là 1,67.1014 Bq
(NA=6,022.1023 hạt/mol). Khối lượng ban đầu của Pôlôni là:
A. 1,4 g
B. 1,5 g
C. 1 mg
D. 1 g
Câu 29. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. 11 H + 37 Li → 42 He + 42 He
B.
C.

238
94
11

5

97
1
Pu 10 n 144
54 Xe  40 Zr  20 n

B + 11 H → 84 Be + 42 He

27
30
D. 42 He + 13
Al → 15
P + 10 n
Câu 30. Hạt nhân 22688Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80 MeV. Coi khối lượng
mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là:
A. 4,89 MeV
B. 4,92 MeV
C. 4,97 MeV
D. 5,12 MeV
Câu 31. Quá trình biến đổi từ 23892U thành chì 20682Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β-. Số lần phân rã α và β- lần
lượt là:
A. 8 và 10.
B. 6 và 8.
C. 10 và 6.
D. 8 và 6.
Câu 32. Một prôtôn có động năng Wp=1,5 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có
bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho mLi=7,0144 u;
mp=1,0073 u; mX=4,0015 u; 1 uc2=931 Mev.
A. 9,5 MeV.

B. 9,6 MeV.
C. 9,7 MeV.
D. 4,5 MeV.
Câu 33. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2T1. Sau
khoảng thời gian t = T2 thì:
A. Chất S1 còn lại 1/4, chất S2 còn lại 1/2
B. Chất S1 còn lại 1/2, chất S2 còn lại 1/2
C. Chất S1 còn lại 1/4, chất S2 còn lại 1/4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. Chất S1 còn lại 1/2, chất S2 còn lại 1/4
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 23592U.
D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 35. Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ α và biến thành hạt nhân con. Năng lượng toả ra của phản ứng
bằng 5,12 MeV. Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Bỏ qua
năng lượng của tia γ. Động năng của hạt α là:
A. 5,03 MeV
B. 1,03 MeV
C. 2,56 MeV
D. 0,09 MeV
Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân: p + 94Be → AZX + α. Hạt nhân 94Be đứng yên. Động năng của hạt proton tới
là Kp = 5,45 MeV hạt bay ra theo phương vuông góc với phương của p tới với động năng Wα = 4 MeV. Động
năng của hạt X:
A. KX = 1,89 MeV
B. KX = 18,9 MeV
C. KX = 35,75 MeV

D. KX = 3,575 MeV
Câu 37. Sau 8 phân rã α và 6 phân rã β-. Hạt nhân 238U biến thành hạt nhân gì:
206
A. 82
Pb
B.
C.

210
84
210
83

Po
Bi

226
D. 88
Ra
Câu 38. Dùng máy đếm xung để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ. Ban đầu máy đếm được X xung
trong một phút. Sau đó ba giờ máy đếm được 10-2 X xung trong một phút. Chu kì bán rã của chất đó là:
A. 0,1 h
B. 0,2 h
C. 0,3 h
D. 0,45 h
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng ?
Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. luôn kèm theo tỏa năng lượng.
B. xảy ra càng mạnh nếu nhiệt độ càng cao.
C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn.

D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn.
Câu 40. Dùng hạt α có động năng 7,7 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ N14 đứng yên thì có hạt prôtôn
bay ra. Prôtôn bay ra hợp với chiều bay của hạt α một góc bằng bao nhiêu biết rắng nó có động năng bằng 5,7
MeV. Biết m(N14) = 14,00752 u; m(α) = 4,00388 u; m(p) = 1,00814 u; m(O17) = 17,00453 u
A. 38o
B. 35o
C. 32o
D. 29o
Câu 41. Một tượng cổ bằng gỗ, biết độ phóng xạ β- của nó bằng 2/5 độ phóng xạ của một mẫu gỗ cùng khối
lượng vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng cổ là:
A. 5131 năm.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. 3215 năm.
C. 7404 năm.
D. 2240 năm.
Câu 42. Giả sử hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ là 6,93.10-6 s-1. Chu kì bán rã của nó là:
A. 105 s.
B. 10-7 s.
C. 10-5 s.
D. 107 s.
Câu 43. Po210 là hạt nhân phóng xạ biến thành chì Pb. Ban đầu có mẫu Po nguyên chất, tại thời điểm t nào đó
tỉ số của hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t' sau t 276 ngày tỉ số đó là 15:1. vậy chi kì bán rã
của Po210 là :
A. 13,8 ngày
B. 138 ngày
C. 176 ngày
D. 27,6 ngày
Câu 44. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào bền vững nhất trong các nguyên tố Fe, He, Po, và Rn ?

A. Fe.
B. He.
C. Po.
D. Rn.
Câu 45. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học luôn có
A. cùng tính chất vật lý, tính chất hóa học.
B. cùng tính chất vật lý, khác tính chất hóa học
C. khác tính chất vật lý, khác tính chất hóa học
D. khác tính chất vật lý, cùng tính chất hóa học.
Câu 46. Phản ứnh nhiệt hạch 21D + 21D → 32He + 10n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 21D là ΔmD= 0,0024
u và 1 uc2 = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 32He là
A. 8,52 (MeV)
B. 9,24 (MeV)
C. 7.72 (MeV)
D. 5,22 (MeV)
Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: p + 73Li → 2α + 17,3 MeV. Khi tạo thành được 1 g Hêli thì năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1023 MeV
B. 8,68.1023 MeV.
C. 26,04.1023 MeV.
D. 34,72.1023 MeV.
Câu 48. Thực chất của phóng xạ β+ là
A. p → n + e+.
B. n = p + e-.
C. n = p + e- + v.
D. p = n + e- + v.
Câu 49. Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực liên kết giữa các nơtron.
C. lực liên kết giữa các nuclôn.

D. lực liên kết giữa các prôtôn.
Câu 50. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 +
100 s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 25 s
B. 50 s
C. 300 s
D. 400 s
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: A

Câu 20: C
Câu 21: B
Câu 22: A
Câu 23: B
Câu 24: C
Câu 25: A
Câu 26: D
Câu 27: A
Câu 28: D
Câu 29: B
Câu 30: A
Câu 31: D
Câu 32: A
Câu 33: A
Câu 34: C
Câu 35: A
Câu 36: D
Câu 37: A
Câu 38: D
Câu 39: A
Câu 40: C
Câu 41: C
Câu 42: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:

Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:

B
A
D
C
A
A
C
B



×