Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC
Phương pháp giải
Biểu thức
Dạng phức trong máy FX570
Tổng trở
Z R 2 Z L ZC
Z = R + i ZL - ZC
2
(với i là số ảo)
2
Z MN RMN
Z LMN Z CMN
2
ZMN = R MN + i ZLMN - ZCMN
ZL = ZL i, ZC = -ZC i
(với i là số ảo)
Dòng điện
i I 0 cos t i
i = Io φi
Điện áp
U U 0 cos t u
u = U0 φ u
Định
luật
I
U
u
nhöng i
Z
Z
i
u
Z
I
U MN
u
nhöng i MN
Z MN
Z MN
i
uMN
Z MN
Ôm
U IZ nhöng u iZ
u iZ
U MN IZ MN nhöng uMN iZ MN
uMN iZ MN
U MN IZ MN
U
u
Z MN nhöng uMN Z MN
Z
Z
U IZ
U MN
u
Z nhöng u MN Z
Z MN
Z MN
Biểu thức dòng điện: i
u uR uL uC uMN
Z R ZL ZC ZMN
uMN
u
u
Z MN
Z
uMN
Z
Z MN
Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casio fx-570es
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)
+ BẤM SHIFT MODE 3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A φ )
+ BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).
1) Ứng dụng viết biểu thức
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ví dụ 1: : Đặt một điện áp xoay chiều u 200 cos 100 t / 3 (V) vào hai đầu một đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 50 , điện trở thuần 50 và cuộn cảm
thuần có cảm kháng 100 . Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong mạch.
Lời giải
Cách 1: Cách truyền thống
Z = R 2 + ZL - ZC = 50 2 Ω
2
tanφ =
i=
Z L - ZC
π
(i trễ hơn u là )
= 1 φ =
> 0 : u sớm hơn i là
R
4
4
4
200
π π
π
cos 100πt +
- = 2 2cos 100πt +
V
Z
3 4
12
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay casio 570es
Cài đặt tính toán với số phức trong máy tính casino fx-570es
+
BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)
+
BẤM SHIFT MODE 3 2 ( Để cài đặt hiển thị số phức dạng A φ )
+
BẤM SHIFT MODE 4 ( Để cài đặt đơn vị góc là rad).
Z = R + i ZL - ZC
Z = 50 2
= 50 + i 100 - 50 = 50 2
4
=
4
ans
200
U 0 u
u
3
i=
=
=
= 2 2
Z
R + i ZL - ZC
50 + i 100 - 50
12
i = 2 2cos 100 t+ A
12
Thao tác
50 ENG ( 100 50 ) SHIFT 2 3
Hiển thị trên màn hình
CMPLX R Math
1
50 i 100 50 50 2
4
Tổng trở là 50 2 và điện áp sớm pha hơn dòng điện là / 4 .
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Thao tác
Hiển thị trên màn hình
SHIFT 10
CMPLX R Math
-
200 SHIFT
X
3 > Ans SHIFT 2 3 =
Biểu thức dòng điện i 2 2 cos 100 t
200
3
Ans 2 2
1
12
A
12
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t / 3 V vào hai đầu đoạn mạch
theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R 50 , tụ điện có điện dung C=100/π μF và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L 0,5 H mắc nối tiếp.
1)Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữ hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện
trong mạch bao nhiêu?
2) Viết biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch.
3) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa R và C.
4) Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa C và L.
Lời giải
Z L L 50 ; ZC
1
100
C
Z 50 2
1) Z R i Z L ZC 50 i 50 100 50 2
4
4
Tính tổng trở của mạch là 50 2 ; điện áp trễ hơn dòng điện là π/4 .
2) i
220 2
U 0u
u
3 4, 4 7
Z R i Z L Z C 50 i 50 100
12
7
i 4, 4 cos 100 t
A
12
3) uRC iZ RC
220 2
u
3 50 i 0 100 491,9350, 725
Z RC
Z
50 i 50 100
Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
uRC 491,935cos 100 t 0, 725 V
4) uCL iZCL
220 2
u
3 0 i 50 100 220
ZCL
Z
50 i 50 100
12
uCL 220 cos 100 t V
12
Vớ d 3: Mt mch in xoy chiu mc ni tip gm in tr thun R 15 , cun thuõdn
cm cú cm khỏng Z L 25 v t in cú dung khỏng ZC 10 . Nu dũng in qua
mch cú biu thc i 2 2 cos 100 t / 6 A thỡ biu thc in ỏp gia hai u mch l:
A. u 60 cos 100 t 5 /12 V
B. u 30 2 cos 100 t / 4 V
C. u 60 cos 100 t / 4 V
D. u 30 2 cos 100 t 5 /12 V
Li gii
5
5
u i.Z 2 2 15 i 25 10 60
u 60 cos 100 t
V
6
12
12
Chn A
Fx-570ES:
Baỏm 2
2
SHIFT 30 ( 15 ENG ( 25 10 ) )
Treõn maứn hỡnh 2 230 15 i 25 10
6075
Fx-570MS :
Baỏm 2 2 SHIFT 30 ( 15 ENG ( 25 10 ) )
Baỏm SHIFT seừ ủửụùc U0 60. Baỏm SHIFT seừ ủửụùc u 75.
Vớ d 4: Mt on mch in xoay chiu ni tip theo ỳng th t gm cun cm thun L
cú cm khỏng 30 , in tr R 30 v t in C cú dung khỏng 60 . Dũng qua mch
cú biu thc i 2 cos 100 t / 6 e A . Vit biu thc in ỏp gi hai u on mch
cha LR
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. uLR 60 cos 100 t 5 /12 V
B. uLR 60 2 cos 100 t 5 /12 V
C. uLR 60 2 cos 100 t / 3 V
D. uLR 60 2 cos 100 t / 3 V
Lời giải
5
uLR i.Z LR 2 30 i 30 0 60
6
12
5
uLR 60 cos 100 t
V
12
Fx-570ES:
BÊm
2 SHIFT 30 x ( 30 ENG ( 30 0 ) )
Trªn m¯n h×nh 230x 30 i 30 0
6075
Fx=570MS:
BÊm
2 SHIFT 30 x ( 30 ENG ( 30 0 ) )
BÊm SHIFT sÏ ®îc U 0LR 60. BÊm SHIFT sÏ ®îc uLR 75
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 55Ω mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440 W. Biểu
thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 4cos(100πt – π/4) A
B. i = 2 2cos(100πt + π/4) A
C. i = 4cos(100πt + π/4) A
D. i = 2 2cos(100πt – π/4) A
Lời giải
P = I2 R =
i=
u
Z
Chọn C
U2 R
R 2 +ZC2
440 =
220 2.55
552 ZC2
Z C 55
1
π
4 π i 4 cos 100πt A
55 i 0 55
4
4
220 2
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ví dụ 6: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm 1 / π H nối
tiếp với tụ điện có điện dung 50 / π (μF) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp:
u 200 2cos(100πt – π / 4) V . Biểu thức điện {p tức thời trên cuộn dây là
A. u cd 200 2cos(100πt π / 12) V
B. u cd 100 2cos(100πt π / 6) V
C. u cd 200 2cos(100πt π / 6) V
D. u cd 100 2cos(100πt π / 12) V
Lời giải
ZL ωL 100 Z r i Z Z
L C
;
1
200
ZC
Zcd r iZL
ωC
ucd iZ cd
200 2
1
4
100 3 i.100 200 2
12
100 3 i 100 200
ucd 200 2 cos 100 t V
12
Chọn A
Ví dụ 7: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự
cảm L1 0,1 / π H , điện trở thuần 40 và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L2 0,3 / π H .
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u 160 2cos100πt V . Viết biểu thức dòng điện qua mạch và
tính điện áp hiệu dụng U RL trên đoạn mạch chứa RL 2 .
2
A. i 2 2cos(100πt π / 6) A và U RL 100 2 V
2
B. i 2 2cos(100πt π / 4) A và U RL 60 V
2
C. i 4.cos(100πt π / 6) A và U RL 100 V
2
D. i 4cos(100πt π / 4) A và U RL 100 2 V
2
Lời giải
ZL ωL1 10 Z R i ZL ZC
;
2
2
ZL ωL 2 30 ZRL R ZL 50
1
2
2
2
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
u
160 2
1
π
4 π i 4 cos 100πt A
i
4
4
Z 40 i 10 30
U RL I.ZRL 2 2.50 100 2 V
2
2
Chọn D
Ví dụ 8: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C 1/ π mF mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là
u c 50 2cos 100πt – 3π / 4 V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 5 2cos(100πt 3π / 4) A
B. i 5 2cos(100πt ) A
C. i 5 2cos(100πt π / 4) A
D. i 5cos(100πt 3π / 4) A
Lời giải
3π
1
50 2
Z
10
u
C
4 5 2 1 π
ωC
i
4
Z 0 i 0 10
Z 0 i 0 Z
C
π
i 5 2 cos 100πt A
4
Chọn C
Ví dụ 9: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần có cảm
kháng 100 và tụ điện có dung kháng 200 . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có
biểu thức u L 100cos 100πt – π / 6 V (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn
mạch AB là
A. u 100 2cos(100πt – 11π / 12) V
B. u 100 2cos(100πt 11π / 12) V
C. u 50cos(100πt π / 12) V
D. u 50 2cos(100πt π / 12) V
Lời giải
u
u iZ L Z
ZL
π
6 100 i 100 200 100 2 11π
100i
12
100
11π
u 100 2 cos 100πt
V
12
Chọn A
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ví dụ 10: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R 25 3 ,
cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 và tụ điện C có dung kháng 100 . Biết điện áp tức thời
trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức u RL 90cos 100πt π / 6 V (t đo bằng giây). Viết
biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. u 30 3cos(100πt – π / 3) V
B. u 30 2cos(100πt – π / 3) V
C. u 30 3cos(100πt π / 6) V
D. u 30 2cos(100πt π / 6) V
Lời giải
π
u
6 25 3 i 75 100 30 3 π
u iZ L Z
3
ZRL
25 3 75i
90
π
u 30 3 cos 100πt V
3
Chọn A
2) Ứng dụng để tìm hộp kín khi cho biết biểu thức dòng điện hoặc điện áp.
+ BẤM MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức)
* Nếu cho biểu thức dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
u U 0 cos t u
i I 0 cos t i
thì có thể tìm trở kháng: Z R i ZL ZC
u U 0 u
i
I0 i
Ví dụ 1: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 6 / H , điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng
điện trong mạch lần lượt là:
u 240 2cos100πt V và i 4 2 cos 100πt π/6 V
Giá trị của R và C lần lượt là
A. 30 và 1 / 3 mF.
B. 75 và 1 / mF.
C. 150 và 1 / 3 mF.
D. 30 3 và 1 / 3 mF.
Lời giải
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
ZL L 60 Z R i ZL ZC R i 60 ZC
Mặt
khác:
Z
u
240 2
30 3 30i .
i
4 2
6
60 ZC 30 ZC 30 C
Từ
đó
suy
ra:
R 30 3
và
1
103
F
C 3
Chọn D
Ví dụ 2: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X
hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:
u 100 2cos100t V
và
i 4cos 100t – / 4 A . Hộp kín X là
A. điện trở thuần 50
B. cảm thuần với cảm kháng ZL 25
C. tụ điện với dung kháng ZC 50
D. cảm thuần với cảm kháng ZL 50
Lời giải
Z R i Z L ZC
R 25
u 100 2
25 25i
i
ZL ZC 25
4
4
Chọn B
Ví dụ 3: Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu
thức: u 60cos(100t – / 2) V , i 2sin (100t / 6) A . Hỏi trong đoạn mạch có
các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính
công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
A. R 15 3 ; ZL 15 và P 30 W
B. R 15 ; ZC 15 3 và P 30 3 W
C. R 15 3 ; ZC 15 và P 30 3 W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. R 15 ; ZL 15 3 và P 30 W
Lời giải
Viết lại biểu thức: i 2sin 100t / 6 A 2 cos 100t / 3 A
u
Z R i ZL ZC
i
2 15 3 15i
2
3
60
R 15 3
2
ZC 15 P I R 30 3 W
Z
Z
15
L
C
ZL 0
Chọn B
Ví dụ 4: Đặt vào 2 đầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u 100cos(100t / 6) V
thì
cường
độ
dòng
điện
qua
mạch
i 2cos(100t 2 / 3) A . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức
u 400 2cos( 200 t / 3) V thì cường độ dòng điện:
i 5 2 cos 200t / 6 A . X có thể chứa
A. R 25 , L 2,5 / H , C 10 4 / F
B. L 0, 7 / H , C 103 / 12 F
C. L 1,5 / H , C 1,5.104 / F
D. R 25 , L 5 / 12 H
Lời giải
u
6 50i R 0
Z R i Z L ZC
2
i
ZL ZC 50
2
3
100
R 0
400 2
ZC u
3
Z R i 2ZL
80i
ZC
2 i
2ZL 2 80
5 2
6
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
ZL
0, 7
L 100 H
ZL 70
ZC 120 C 1 .103 F
12
Chọn B
Ví dụ 5: Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u 100cos100t V và cường độ dòng điện qua
mạch có dạng i 2cos(100t – / 3) A . Điện trở thuần của cuộn dây là:
A. 25 2
B. 25
C. 50
D. 125
Lời giải
u i 3
R Z cos 25
Cách 1:
U
50
2
Z
50
I
2
Cách 2: Z
u
100
25 43,3i R 25
i 2 60
Chọn B
Chú ý : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (đã biết) và MB (chưa
biết) mắc nối tiếp. Để xác định MB ta dựa vào: ZMB
u MB u MB
ZAM
i
u AM
Ví dụ 6: Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM
gồm điện trở thuần R 50 mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 , đoạn MB là cuộn
dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB
lần lượt là: u AM 80 cos100t V và u MB 200 2 cos 100t 7 / 12 V . Giá trị của r và
cảm kháng ZL lần lượt là
A. 125 và 0, 69 H
B. 75 và 0, 69 H
C. 125 và 0, 69 H
D. 176,8 và 0,976 H
Lời giải
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
i
u AM
ZAM
u MB
ZMB
ZMB
u
MB ZAM
u AM
200 2
80
7
12 50 50i 125 i.216,506
r 125
ZL
0, 689 H
ZL 216,506 L
Chọn A
Ví dụ 7: Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai
đầu
điện
trở
và
hai
đầu
cuộn
dây
lần
lượt
là
u R 120cos100t V
và
u d 120cos(100t / 3) V .
Kết luận nào không đúng?
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha / 6 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là 60 3 .
D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 0,5 3 .
Lời giải
Điện áp hai đầu đoạn mạch: u AB u R u d 120 120
120 3
3
6
Chọn C
Ví dụ 8: Mạch điện á{p xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn
cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm
điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 . Biết biểu thức điện áp trên
đoạn
AM
và
trên
đoạn
MB
lần
lượt
là:
u AM 80cos 100t – / 4 V
và
u MB 200 2cos 100t / 4 V . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp
trên MB so với dòng điện.
A. 250 và /4
B. 250 và /4
C. 125 2 và /2
D. 125 2 và /2
Lời giải
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
i
u AM
ZAM
u MB
ZMB
ZMB
u
MB ZAM
u AM
4 50 50i 250
4
80
4
200 2
ZMB 250
MB
4
Chọn A
4 50 50i nếu bấm phím ‘=’ thì được kết quả 176,77669
(Sau khi nhập vào máy tính
80
4
200 2
+176,77669i, còn nếu bấm ‘shift 2 3 =’ thì được kết quả 250 )
4
Ví dụ 9: Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm cuộn
cảm thuần có cảm kháng 50 () và điện trở thuần R1 50 () mắc nối tiếp. Đoạn mạch NB
gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch
AM
và
MB
lần
lượt
là
u AM 200cos 100t / 6 V
và
u MB 100cos(100t – 5 / 12) V . Hỏi trên AB tổng cảm kháng nhiều hơn hay ít hơn tổng
dung kháng bao nhiêu? Tính tổng trở của đoạn mạch AB. Tính độ lệch pha của điện áp trên AB
so với dòng điện. Tính hệ số công suất của mạch AB.
Lời giải
Tổng trở phức toàn mạch:
ZAB
u
u u MB
u
AB AM
ZAM 1 MB
i
u AM
u AM
5
100 12
50 50i
ZAM 1
200
6
Sau khi nhập vào máy tính số liệu như trên:
* Nếu bấm phím ‘=’ ta được kết quả: 67,68 + 19,38i.
Từ kết quả này ta suy ra: R AB 67,68 và ZL AB ZC AB 19,38 (tổng cảm kháng nhiều
hơn tổng dung kháng là 19,38 )
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
* Nếu bấm phím ‘shift 2 3 =’ ta được kết quả: 70, 40, 279 .
Từ kết quả này ta suy ra: ZAB 70, 4 và AB 0, 279 rad (Điện áp u AB sớm pha hơn i là
0, 279 rad )
Hệ số công suất của mạch AB: cos AB cos 0, 279 0,96
Có thể tính trực tiếp cosAB bằng máy tính casio fx570es từ kết quả:
5
100 12
1
50 50i
200
6
Bấm phím ‘=’
Bấm ‘shift 2 1 =’ (để lấy góc AB )
Bấm ‘cos =’ sẽ được kết quả 0,96 (tức là cosAB 0,96 ).
Ví dụ 10: (ĐH-2011) Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R1 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C 0, 25 / mF ,
đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM
và MB lần lượt là : u AM 50 2cos 100t – 7 / 12 V và u MB 150cos100t V . Hệ số
công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
Lời giải
ZC
ZAB
1
40
C
u u MB 1 u MB
u
AB AM
u AM
i
u AM
ZAM
150
40 40i
ZAM 1
7
50 2
12
Thực hiện các thao tác bấm máy tính shift 2 1 cos được kết quả 0,84 nghĩa là
cos 0,84
Chọn B
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ví dụ 11: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L 2 / H mắc nối tiếp với đoạn mạch X.
Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u 120 2cos100t V thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là i 0, 6 2cos(100t – / 6) A . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X.
A. 240 V
B. 120 3 V
C. 60 2 V
Lời giải
u X u u L u i.ZL 120 2 0, 6 2 30 200i 120 2 60
U X 120 V
Chọn D
D. 120 V
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369