Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

46 ôn tập chuyên đề dao động cơ học 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.91 KB, 13 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
46 - Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 07
Câu 1. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo giãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân
bằng. Cho g = 10 m/s2. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5 s.
B. 0,5 s.
C. 2 s.
D. 0,2 s.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2sin2πt cm. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc v =
vmax/2 và chuyển động theo chiều âm là:
A. t = 1/6 s
B. t = 1/3 s
C. t = 2/3 s
D. t = 1/2 s
Câu 3. Con lắc lò xo (m = 100 g) có chiều dài tự nhiên 20 cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng, lò xo có
chiều dài 22,5 cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật khi lò xo có
chiều dài 24,5 cm là:
A. 0,04 J.
B. 0,08 J.
C. 0,008 J.
D. 0,8 J.
Câu 4. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, quả nặng m = 0,5 kg dao động với biên độ góc α = 60o. Lấy g
= 10 m/s2. Sức căng của dây khi α = 45o là:
A. T = 5,575 N.
B. T = 11,15 N.
C. T = 2,23 N.
D. T = 7,05 N.
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục toạ độ Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo giãn 6,5 cm
thả nhẹ vật dao động điều hoà với năng lượng là 80 mJ. lấy gốc thời gian lúc thả, g = 10 m/s2. Phương
trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?


A. x = 6,5sin(20t + π/2) cm
B. x = 6,5in(5πt + π/2) cm
C. x = 4sin(5πt + π/2) cm
D. x = 4sin(20t + π/2) cm
Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ là A (A > Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = kΔl
B. F = 0
C. F = k(A - Δl)
D. F = kA
Câu 7. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con
lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2π√(Δl/g)
B. T= (1/2π)√(∆l/g)
C. T = 2π√(k/m)
D. Phương án khác.
Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng K = 40 N/m gắn với vật có khối lượng m
= 100 gam, được kích thích cho dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật qua vị trí cân bằng và đang đi


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
lên, đặt nhẹ nhàng gia trọng Δm = 20 gam lên vật và gia trọng dính với vật. Bỏ qua mọi lực cản.Biên độ
dao động mới của con lắc là:
A. 3,65 cm
B. 3,69 cm
C. 4 cm
D. 4,38 cm
Câu 9. Chon câu SAI khi nói về dao động tắt dần

A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
C. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 10. Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi
vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Năng lượng dao động của con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,032 J
B. 0,64 J
C. 0,064 J
D. 6,4 J
Câu 11. Ban đầu dùng 1 lò xo treo vật M tạo thành con lắc lò xo dao động với biên độ A. Sau đó lấy hai lò
xo giống hệt nhau nối tiếp thành lò xo dài gấp đôi, treo vật M vào và kích thích cho vật dao động với cơ
năng như cũ. Biên độ dao động của con lắc mới là :
A. 2A
B. √2A
C. 0.5A
D. 4A
Câu 12. Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30 cm , trong cùng một khoảng thời gian con lắc I thực hiện
10 dao động, con lắc II thực hiện 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ I là:
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 7,5 cm
Câu 13. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. kích thích lai dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 15. Một con lắc lò xo DĐĐH. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc lò xo qua vị trí có li
độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. 0,016 J
B. -0,80 J
C. 0,008 J
D. -0,016 J.
Câu 16. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.
D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5 Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò
xo dãn 2 cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8 cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A. 1 s
B. 5 s
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và chuyển động
theo chiều dương của trục toạ độ (chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng). Biết rằng khi vật qua các vị trí có li
độ 3 cm và 4 cm, vật lần lượt có tốc độ bằng 80 cm/s và 60 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(10t -π/2 ) cm .
B. x = 10cos(10t +π/2 ) cm .
C. x = 5cos(20t +π/2 ) cm .
D. x= 5cos(20t -π/2 ) cm .

Câu 19. Một quả cầu nhỏ khối lượng 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân cân
bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225 J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, xung quanh vị trí cân bằng.Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10
m/s2 Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả năng cách vị trí x = +A/2 một đoạn:
A. 1,5 cm
B. 2,5 cm
C. 3,5 cm
D. 4,5 cm
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9 N, lực
đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3 N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất
trong khoảng thời gian là:
A. T/6
B. T/4
C. T/3
D. T/2
Câu 21. Một vật ddđh với biên độ 8 cm, cứ sau khoảng thời gian 0.5 s thì động năng lại bằng thế năng.
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 giây là:
A. 8 cm
B. 4√3 cm
C. 6 cm
D. 4√2 cm
Câu 22. Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp:
A. quả lắc đồng hồ
B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề
D. cầu rung khi có ôtô chạy qua
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi

của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 2/30 s
B. 7/30 s
C. 1/30 s
D. 4/15 s
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giãn 3 cm. Kích thích cho vật dao động
tự do theo phương thẳng đứng với biên độ 6 cm, thì trong một chu kì dao động T, thời gian lò xo bị nén là:
A. T/3 s
B. T/4 s


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. T/6 s
D. 2T/3 s
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 18 cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ:
A. 2 cm
B. 3 cm hoặc -3 cm
C. 6 cm hoặc -6 cm
D. bằng 0
Câu 26. Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A. s = 25 cm.
B. s = 25 m.
C. s = 2,5 m.
D. s = 250 cm.
Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều tại nơi có gia tốc trọng trường là g, với chu kì dao động riêng T,
một con lắc đơn khác cũng thực hiện dao động điều hoà tại nơi đó với chu kì dao động riêng T/2. Hiệu
chiều dài dây treo hai con lắc bằng

A. 3gT2/(16π2)
B. 3gT2/(8π2)
C. 3gπ2/(16T2)
D. 3gπ2/(8T2)
Câu 28. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 (N/m) và vật nặng khối lượng m = 100
(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3
(cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quảng đường vật đi được
kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 4,00 (cm).
B. 5,46 (cm).
C. 8,00 (cm).
D. 2,54 (cm).
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương
thẳng đứng, thêm 3 (cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách
vị trí cân bằng 1 (cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là:
A. 1/8
B. 1/9
C. 1/2
D. 1/3
Câu 30. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng xuống. Khi vật chưa
tích điện thì chu kì dao động To = 2 s, khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kì dao động tương ứng
là T1 = 2,5 s, T2 = 1,6 s. Tỉ số q1/q2 là:
A. -0,44
B. -0,54
C. -0,64
D. -1,85
Câu 31. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là
12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ :
A. 24 km/h

B. 30 km/h
C. 72 km/h
D. 40 km/h


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 32. Treo con lắc đơn có độ dài l = 100 cm trong thang máy, lấy g = π2 = 10 m/s2. Cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn :
A. tăng 11,8%
B. giảm 16,67%
C. giảm 8,71%
D. tăng 25%
Câu 33. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. x = 5cos(πt/2) (cm)
B. x = cos(πt/2 – π/2) (cm)
C. x = 5cos(πt/2 + π) (cm)
D. x = cos(πt/2 – π) (cm)
Câu 34. Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một theo phương x,
và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều bằng 1 m, và thành phần theo y
của chuyển động được cho bởi y = sin(5t), tìm dạng chuyển động của thành phần theo x. Chọn một đáp án
dưới đây
A. x = 5cos(5t)
B. x = cos(5t)
C. x = sin(5t)
D. x = 5cos(5t + π/2)
Câu 35. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. Làm cho động năng của vật tăng lên.
B. Làm cho tần số dao động không giảm đi.

C. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật.
D. Làm cho li độ của dao động không giảm xuống.
Câu 36. Một con lắc lò xo nằm ngang gắn với vật m có khối lượng là 200 g độ cứng K = 80 N/m người ta
kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 5 cm rồi thả nhẹ,hệ số ma sát là 0,05, g = 10 m/s2 Tính quãng
đường sau khi nó thực hiện được 7 dao động tính từ lúc thả
A. 91 cm
B. 70 cm
C. 101 cm
D. 81 cm
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 38. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân
bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò
xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?
A. √(2/3)
B. 1/√3
C. 1/3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 2/3
Câu 39. Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng
cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc
bằng
A. 2,7 J.
B. 1,35 J.

C. 0,27 J.
D. 0,135 J.
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu
nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối
lượng m2 (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có
hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3√3 (cm/s). Quãng
đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là
A. 6 cm.
B. 6,5 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 41. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Từ vị trí cân
bằng, tác dụng vào vật một lực theo phương thẳng đứng xuống dưới, khi đó lò xo dãn thêm một đoạn 10
cm. Ngừng tác dụng lực, để vật dao động điều hoà. Biết k = 40 N/m, vật có khối lượng 200 g. Thời gian lò
xo bị dãn trong một chu kỳ dao động của vật là:
A. π/(2,5√2) s
B. π√2/15 s
C. π/(2√3) s
D. π/(5√3) s
Câu 42. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có
động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con
lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A. A' = A√6/4
B. A' = A/2
C. A' = A√3/8
D. A' = A√3/2
Câu 43. Lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một vật nhỏ có
khối lượng 800 g. Kích thích vạt dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng
là:

A. 0,1. π s
B. 0,2. π s
C. 0,2 s
D. 0,1 s
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 200 g treo
thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo bị nén đoạn 4 cm rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Lần
thứ 1999 vật chuyển động theo chiều dương qua vị trí mà lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn bằng 2 N
và đang giảm vào thời điểm t bằng
A. 11992/15 s.
B. 11998/15 s.
C. 11993/15 s.
D. 6001/15 s.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 45. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng xuống. Khi vật chưa
tích điện thì chu kì dao động là T0 = 2 s, sau khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kì dao động
tương ứng là T1 = 2,5 s và T2. Biết Tỉ số q1/q2= - 0,64. Chu kì dao động T2 là:
A. 1,25 s
B. 1,82 s
C. 1,6 s
D. 2,2 s
Câu 46. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật cân bằng lò xo dãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì
là 2/3 chu kì. Biên độ dao động của vật là:
A. 3√2 cm
B. 6 cm
C. 3 cm

D. 2√3 cm
Câu 47. Vật có khối lượng m = 400gam dao động điều hoà. Động năng của vật biến thiên theo thời gian

như trên đồ thị hình vẽ (chú ý: số 1 trong hình là 1/3 do hình không hiển thị hết).
t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương.Phương trình dao động của vật là:
A. x=5cos(  t 



B. x=5cos(  t 

)cm

3


3

C. x=10cos(  t 
D. x=10cos(  t 

)cm


3



)cm


)cm
3
Câu 48. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng
lại bằng thế năng. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là:
A. 0,0124 m
B. 0,0107 m
C. 0,0144 m
D. 0,0154 m
Câu 49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí
cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì
có gia tốc 2,3 m/s2. Tính h.
A. 3,07 cm
B. 8,60 cm
C. 2,96 cm
D. 3,50 cm
Câu 50. Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao động trên mặt phẳng
nằm ngang. Cho g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà
vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là 25m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:
A. μ = 0,02
B. μ = 0,03
C. μ = 0,15
D. μ = 0,01


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B

Câu 2: B
Lúc đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, thời điểm đầu tiên vật có


Câu 3: C
Li độ dao động khi lò xo có chiều dài 24,5cm
Câu 4: A
Lực căng dây khi
Câu 5: D

Tại thời điểm t=0 vật ở vị trí biên dương
( pt hàm sin)
Câu 6: B
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là 0 vì
Câu 7: A
Chu kì dao động của con lắc là:

Câu 8: B
Khi vật qua vị trí cân bằng thì đạt vận tốc cực đại
đồng thời chiều dài lò xo là
Người ta đặt nhẹ nhàng gia trọng lên hệ con lắc mới thực hiện dao động điều hoà với
quanh vị trí cân bằng mới mà tại đó lò xo có chiều dài là
→t=0

Câu 9: C
Dao động tắt dần có cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ,cơ năng giảm thì thì biên độ cũng
giảm,ngoại lực tác dụng lên vật càng lớn thì vật tắt dần càng nhanh
Câu 10: C
Biên độ dao động của vật là:
Năng lượng dao động:

xung



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 11: B
+Ta có hai lò xo giống nhau mắc nối tiếp nên
Cơ năng không đổi nên
Câu 12: B
Mặt khác ta có
=>Giải hệ 2 pt (1) và (2) ta được
Câu 13: D
A. Làm mất lực cản của môi trường là "IMPOSSIBLE"
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi theo thời gian vào khiến vật dao động cưỡng bức
C. Dao động duy trì túc là vật tiếp tục dao động điều hòa,không phải tắt hẳn rồi mới kích thích lại.
D. Đúng
Câu 14: D
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao
động riêng của hệ
Câu 15: C
Thế năng của con lắc:
Câu 16: B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của hệ đạt giá trị lớn nhất
luận được là rất lớn vì có thể nhỏ.
Câu 17: D
•Ta có
Lò xo treo thẳng đứng →Thời gian lò xo bị nén là T/3
→Thời gian lò xo nén trong 3 chu kì là 3.T/3=T=2 (s)
Câu 18: D
Từ công thức độc lập với thời gian

nhưng chưa kết


tần số góc của vật:

Câu 19: C
+ Ở vị trí cân bằng lò xo giãn
+
+ Để ý
nên vật sẽ đi qua vị trí lò xo không giãn =>vị trí lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là vị trí lò xo
không giãn
Vậy quả nặng cách vị trí x = +A/2 một đoạn 1,5+2 = 3,5 cm
Câu 20: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Vật đi từ vị trí có lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất khi đi từ
Câu 21: A
Cứ sau 0,5 thì động năng bằng thế năng
Sau

thì quãng đường lớn nhất vật đi được đối xứng qua VTCB.

Câu 22: C
Khi xe chạy qua đoạn đường gồ ghề thì dao động tắt dần nhanh làm giảm độ xóc của xe
Câu 23: B

Tại vị trí cân bằng ta có:
=>vị trí lực đàn hồi của lò xo cực tiểu là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên.
Tại thời điểm t=0 vật đang ở vị trí cân bằng và chuyển động xuống dưới =>thời gian ngắn nhất kể từ t=0 đến
khi lực đàn hồi lò xo cực tiểu là:
Câu 24: A
Chọn trục thẳng đứng với chiều dương hướng xuống dưới, lò xo bị nén khi đi từ

tương ứng với
Khoảng thời gian cần tìm là:
Câu 25: B
•Ta có quãng đường vật đi được trong 1 s là

Chu kì dao động của vật lớn hơn 1 (s)và

•Trong thời gian
Ta có quãng đường vật đi được trong T/2 là 2A,theo bài ta có quãng đường nhỏ nhất vật đi trong 1s là 18 cm
=3A =2A+A →
Bài toán trở về tính quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian
Mặt khác quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
là A →
và trong khoảng thời gian
đó vật qua vị trí biên
Từ đây ta có thể thấy cuối quãng đường vật ở vị trí
Câu 26: B
Ta có:
Câu 27: A
Ta có chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 28: B
Như vậy, li độ của vật ở thời điểm ban đầu là x=2cm.
Ta có
Vậy, vật đang ở vị trí x=A/2 theo chiều âm(chọn chiều duơng huớng xuống).
Ứng với quãng đuờng
Quãng đuờng vật đi đuợc là:
Câu 29: A


Câu 30: C

Câu 31: B
Chu kì
Con lắc dao động mạnh nhất →xảy ra hiện tượng cộng hưởng→thời gian đi hết chiều dài mỗi thanh ray là T
→vân tốc
Câu 32: C

T giảm 8,71%
Câu 33: B
Dễ thấy

Câu 34: B
•Xét 1 điêm M trên đường tròn lượng giác ta luôn có
Mặt khác
Câu 35: C
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực
cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật.
Câu 36: A
Độ giảm biên độ sau một lần qua vị trí cân bằng là
Quãng đường vật đi được sau N lần vật qua vị trí cân bằng là:
N=2 lần số dao động )
Thay số ta có
Câu 37: D
Trong dao động cưỡng bức khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng
Câu 38: A



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
•Con lắc dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A
Khi đi qua vị trí cân bằng.Người ta giữ chặt điểm cách đầu cố định một đoạn bằng 1/3 chiều dài lò
xo→Chiều dài lò xo mới là
Con lắc lò xo mới có độ cứng K1 với
•Năng lượng của con lắc được bảo toàn nên ta có :
Câu 39: C

Câu 40: A
lò xo nằm ngang,Khi lò xo có chiều dài cực đại cũng là lúc vật ở vị trí biên vật 1 có gia tốc là -2


chu

biên độ lúc đầu
Hai vật va chạm đàn hồi nên ta có
chạm

với

là vận tốc của vật 1 và vật 2 sau va

Xét quá trình sau va chạm,vị trí va chạm x=2,
quãng đường vật đi được đến khi vật đổi chiều chuyển động S=
Câu 41: B
Từ vị trí cân bằng, tác dụng vào vật một lực theo phương thẳng đứng xuống dưới, khi đó lò xo dãn 'thêm'
một đoạn 10cm mới đúng khi đó A=10cm,
khi đó thời gian lo xo giản trong 1 chu kì sẽ quét từ
theo chiều dương về
Câu 42: A


theo chiều âm góc quét là

mà T=

Vị trí
khi đó chiều dài của lò xo là
Vị trí cân bằng mới O' cách điểm giữ một đoạn
Toạ độ của vật tại thời điểm giữ so với vị trí cân bằng mới là
khi giữ vật có động năng
Con lắc lò xo có độ cứng K'=2K
Cơ năng lúc sau →A'=
Câu 43: A

Vị trí lò xo không biến dạng chính là vị trí cân bằng vì
Câu 44: A
Ta có
Vì ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo nén 4 cm nên A = 8cm

nên thời gian cần tính là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Vì gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động, chiều dương hướng lên nên pt dao động của vật là
Vật qua chiều + tại vị trí có lực đàn hồi bằng 2 N và đang giảm nên li độ khi đó là
Thưòi điểm lần thứ 1999 là
Câu 45: C
Do T1>T nên
Mà q1, q2 trái dấu nhau nên
q1, q2 trong 2 biểu thức trên chỉ lấy độ lớn


Câu 46: B
Câu 47: D
Tại thời điểm t=0:
Mặt khác t=0 vật chuyển động theo chiều dương nên ta có tại thời điểm t=0 vật ở vị trí theo chiều dương
•Đến thời điểm
Từ đây ta có
t=0 vật ở li độ x=A/2 theo chiều dương nên ta có phương trình
Câu 48: B
Ta có
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4 nên T = 1s
Trong khoảng thời gian 1/6 s = T/6 vật đi được quãng đường bé nhất ứng với đi quanh biên
Câu 49: A
Ta có

Câu 50: A



×