Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

15 hạt nhân nguyên tử đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.05 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
15 - Hạt nhân nguyên tử - Đề 3
Câu 1. Chọn kết luận đúng khi nói về tia bêta?
A. Trong sự phóng xạ,các hạt bêta phóng ra với vận tốc rất lớn,gần bằng vận tốc ánh sáng.
B. Lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có hai loại tia bêta là tia bêta trừ và tia bêta cộng.
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Năng lượng toả ra của phản ứng luôn tồn tại dưới dạng nhiệt.
B. Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lượng nếu tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng.
C. Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lượng nếu tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 3. Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ:
A. Phóng xạ α.
B. Phóng xạ β-.
C. Phóng xạ β+.
D. Phóng xạ γ.
210
206
Câu 4. Cho hạt 84
Po phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt chì 82
Pb Tia phóng xạ đó là:
A. tia α.
B. Tia βC. Tia β+
D. Tia γ.
Câu 5. Hạt α có động năng Wđα = 4 MeV bắn vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng:
30
 1327 Al 15
pn .


Cho mAl = 26,9743u; mα = 4,0026u; mp = 29,9711u; mn = 1,0087u; 1u = 1,66.10-27 kg = 931 MeV/c2.
Phản ứng này thu (hay toả) năng lượng là bao nhiêu?
A. Toả năng lượng 2,7 MeV.
B. Toả năng lượng 2,7 eV.
C. Thu năng lượng 2,7 MeV.
D. Thu năng lượng 2,7 eV.
Câu 6. Chất đồng vị 224Ra phân rã phóng ra tia α, với chu kì bán rã 1622 năm. Giá trị hằng số phân rã của nó
là: 224Ra  α  220Po.
A. 4,27.10-1s-1.
B. 1,36.10-11s-1.
C. 6,16.10-1s-1.
D. 1,95.10-11s-1.
Câu 7. Khi bắn hạt vào hạt nhân 7 N 14 đứng yên ta có phản ứng:  7 N 14 8 O17  p Biết các khối lượng theo
931MeV
đơn vị u là : mα = 4.0015 u; mN = 13.9992 u; mo = 16.9947 u; mp = 1.0073u và 1u 
.Phản ứng này
c2
thu (hoặc tỏa) một lượng năng lượng là :
A. Thu 1,21MeV
B. Tỏa 1,21 MeV
C. Thu 1,21KeV
D. Tỏa 1,21KeV


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 8. Hạt nhân đơteri D có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết Mn =
1,0087u ; Mp = 1,0073u ; 1u. = 931MeV/c2 .
A. 2,23 MeV.
B. 4,86 MeV.
C. 3,23 MeV.

D. 1,69 MeV.
Câu 9. Gọi Δt là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết Δt=1000h thì chu kỳ
phóng xạ T là:
A. 369h
B. 693h
C. 936h
D. 396h
Câu 10. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A. số prôtôn.
B. số electron.
C. số nơtrôn.
D. số nơtrôn và số electron
Câu 11. Hiện tượng phóng xạ không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Tuân theo định luật phóng xạ.
C. Phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
Câu 12. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ β tính chất nào sau đây là đúng?
A. Tia β- khi đi qua điện trường thì bị lệch về phía bản dương của tụ điện và bị lệch ít hơn so với tia α.
B. Tia β có khả năng ion hoá môi trường mạnh hơn tia so với tia α.
C. Trong không khí tia β có tầm bay dài hơn so với tia α.
D. Tia β được phóng ra với vận tốc bé.
209
Câu 13. Chất 84
Po phóng xạ ra tia α. Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb. Phương trình phóng xạ của quá trình
trên là :
209
205
A. 84
Po → 42 He + 82

Pb
B.

209
84

207
Po → 42 He + 82
Pb

C.

209
84
209
84

Po → 42 He + 82
205 Pb

D.

205
Po + 42 He → 82
Pb

Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân

23
11


20
Na  p  X 10
Ne : , hạt nhân X là:

A. 42 He
B. 13 H
C. 32 He
D. 11 H
Câu 15. Cho phản ứng: 11 H + 13 H → 24 He + 11 n +17,6MeV. Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli
bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 25,488.1023 MeV
B. 26,488.1023 MeV
C. 26,488.1024 MeV
D. Một kết quả khác


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
37
37
Câu 16. Cho phản ứng hạt nhân: 17
Cl  X  n 18
Ar . Hạt nhân X là:

A. 11 H
B. βC. 11 H
D. β+
Câu 17. Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng
động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1.
Động năng của mỗi hạt X là:

A. 9,705MeV
B. 19,41MeV
C. 0,00935MeV
D. 5,00124MeV
Câu 18. Hiện tượng phóng xạ … gây ra và… vào các tác động bên ngoài
A. do nguyên nhân bên trong/ hoàn toàn không phụ thuộc.
B. không do nguyên nhân bên trong/ phụ thuộc hoàn toàn.
C. do con người/ phụ thuộc hoàn toàn.
D. do tự nhiên/ hoàn toàn không phụ thuộc.
Câu 19. Phóng xạ là hiện tượng
A. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác.
B. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
C. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phóng xạ γ có thể đi kèm phóng xạ
A. α.
B.
C. β-.
D. α, β+, β-.
Câu 21. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T = 2h, có độ phóng xạ lớn hơn
mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là:
A. 12h
B. 24h
C. 36h
D. 6h
210
Câu 22. Đồng vị Pôlôni 84
Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Cho NA = 6,02.1023mol-1 Độ
phóng xạ ban đầu của 2mg Po là:

A. 2,879.1016 Bq
B. 2,879.1019 Bq
C. 3,33.1011 Bq
D. 3,33.1014 Bq
Câu 23. Hạt nhân 60
27 CO có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u của nơtron là
1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 70,4MeV
B. 48,9MeV
C. 70,5MeV
D. 54,4MeV

60
27

CO là:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 24. Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri ? Cho mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931
MeV/c2.
A. 2,431 MeV.
B. 1,122 MeV.
C. 1,243 MeV.
D. 2,234MeV.
Câu 25. Số nguyên tử N0 có trong m0=200g chất Iốt phóng xạ 131
53 I là:
21
A. N0=9,19.10 ;
B. N0=9,19.1023;

C. N0=9,19.1024;
D. N0=9,19.1022
Câu 26. Hạt nhân Bêri ( 10
4 Be ) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, 1u =
2
931 MeV/c . Năng lượng liên kết của nó là:
A. 0,65 MeV.
B. 6,52 MeV.
C. 65,26 MeV.
D. 625,6 MeV.
Câu 27. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình
A. phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền.
B. hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
C. thu năng lượng.
D. Các câu trên đều đúng.
222
Câu 28. Radon 86
Rn là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2g Radon là
bao nhiêu?
A. 1,234.1012Bq.
B. 7,255.1015Bq.
C. 2,134.1016Bq.
D. 8,352.1019Bq.
Câu 29. Chất phóng xạ 131
53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn
lại bao nhiêu?
A. 0,87g
B. 0,69g
C. 0,78g
D. 0,92g

25
22
Câu 30. Xác định hạt nhân x trong phản ứng hạt nhân sau: 12
Mg  x 11
Na  
A. 94 Be
B. 37 Li
C. 42 He
D. 11 H
Câu 31. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là:
A. T 



ln 2
ln 
B. T 
2
C. T   ln 2


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. T 

ln 2



Câu 32. Trong phóng xạ α, vị trí hạt nhân con trong bảng phân loại tuần hoàn sẽ
A. lùi 1 ô.

B. tiến 1 ô.
C. lùi 2 ô.
D. tiến 2 ô.
Câu 33. Cho phản ứng hạt nhân: 13 T 12 D 10 n   . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti Δm1= 0,0087(u),
 MeV 
Đơtơri Δm2 = 0,0024(u), hạt α Δm3 = 0,0305(u). Cho 1u  931 2  năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là :
 c 
A. 18,06(MeV)
B. 38,72(MeV)
C. 16,08(MeV)
D. 20,6 (MeV)
Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân: 0n1 + 3Li6 ---> T + α + 4,8MeV, cho biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023
(1/mol). Khi phân tích hoàn toàn 1g 3Li6 thì năng lượng toả ra là:
A. 4,784.1023 MeV.
B. 4,816.1023 MeV.
C. 16,724.1023 MeV.
D. 28,896.1023 MeV.
Câu 35. Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli 3 và một nơtron. Biết năng lượng liên kết
riêng của D bằng 1,09MeV và của He 3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là:
A. 0,33 MeV
B. 1,45 MeV
C. 3,26 MeV
D. 5,44 MeV
238
Câu 36. Hạt nhân 92
U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạo thành bằng T.
Động năng của hạt anpha
A. hơi nhỏ hơn T/2
B. bằng T/2
C. hơi nhỏ hơn T

D. hơi lớn hơn T
Câu 37. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên để gây phản ứng: p + 94 Be → X+ 36 Li .Biết động năng

của các hạt p, X, 36 Li lần lượt là 5,45MeV, 4,0MeV và 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần
bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:
A. 450;
B. 1200;
C. 600;
D. 900.
Câu 38. Tìm độ phóng xạ của m0 = 200g chất iốt phóng xạ 131
53 I . Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó chỉ còn
một phần tư khối lượng ban đầu:
A. 92,2.1016 Bq
B. 23,0.1017 Bq
C. 3,20.1018 Bq
D. 4,12 .1019 Bq


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 39. Trong tự nhiên sự phóng xạ A ---> B + α thì mối quan hệ giữa tỉ số các động năng K, các khối lượng
m, các tốc độ v của các hạt sau phản ứng được xác định bởi hệ thức:
K
v
m
A.     
K v m
B.
C.

K

K
K

K

v



v m

v m

v



m
m

v m

K v m
Câu 40. Một chất phóng xạ sau thời gian t1 = 4,83 giờ giờ có n1 nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t2 = 2t1 có
n2 nguyên tử bị phân rã, với n2 = 1,8n1. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
A. ≈8,7 giờ
B. ≈9,7 giờ
C. ≈15 giờ
D. ≈18 giờ
210

Câu 41. Chất phóng xạ pôlôni 84
Po có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Một lượng pôlôni ban đầu m0, sau 276
ngày chỉ còn lại 12(mg). Tìm lượng pôlôni ban đầu m0:
A. 36(mg)
B. 24(mg)
C. 60(mg)
D. 48(mg)
Câu 42. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t +
60(s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:
A. 60(s)
B. 120(s)
C. 30(s)
D. 15(s)
Câu 43. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sai?
A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng hạt nhân có các hạt sinh ra mà có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng
tỏa năng lượng.
C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch nếu khi dùng cùng một khối lượng
nhiên liệu.
Câu 44. Cho proton có động năng Kp= 1,46 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng
động năng. Biết khối lượng của các hạt nhân mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và 1u = 931
MeV/c2. Góc hợp bởi các vectơ vận tốc của hai hạt nhân α sau phản ứng là
A. φ ≈ 11o29'
B. φ ≈ 78o31'
C. φ ≈ 102o29'
D. φ ≈ 168o31'
Câu 45. Độ phóng xạ của chất sau 16 ngày đã giảm 256 lần .Chu kì bán rã của chất đó là
A. T=8 ngày
B. T=6 ngày

C. T=4 ngày
D.

K






Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. T=2 ngày
Câu 46. Hạt nhân Pôlôni (Po) phóng xạ alpha và biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu mẫu Po nguyên chất.
Biết chu kì bán rã của Po là 138.38 ngày.Lấy ln2=0.693, để tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Po còn lại
trong mẫu là n=0.7 thì thời gian t phân rã của mẫu Po này là:
A. 107 ngày
B. 105 ngày
C. 175 ngày
D. một kết quả khác.
Câu 47. Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV. Động
lượng của hạt nhân là :
A. 2,4.10-20 kg.m/s
B. 3,875.10-20 kg.m/s
C. 8,8.10-20 kg.m/s
D. 7,75.10-20 kg.m/s
Câu 48. Khi nói về hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối
lượng hạt nhân.

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ)
liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 49. Phản ứnh nhiệt hạch 12 D + 32 D→ 32 He + 10 n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 12 D là mD= 0,0024 u
và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 32 He là
A. 5,22 (MeV)
B. 7.72(MeV)
C. 8,52(MeV)
D. 9,24 (MeV)
Câu 50. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: C
Câu 12: C
Câu 13: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 14: A
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: C
Câu 20: D
Câu 21: A
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: D
Câu 25: B
Câu 26: C
Câu 27: A
Câu 28: B
Câu 29: D
Câu 30: D
Câu 31: D
Câu 32: C
Câu 33: A
Câu 34: B
Câu 35: C
Câu 36: C
Câu 37: D
Câu 38: A
Câu 39: A
Câu 40: C
Câu 41: D
Câu 42: C
Câu 43: A

Câu 44: D
Câu 45: D
Câu 46: A
Câu 47: C
Câu 48: C
Câu 49: B
Câu 50: A



×