Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

9 ôn tập lượng tử ánh sáng đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.59 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

9 - Ôn tập Lượng tử ánh sáng - Đề 1
Câu 1: Giới hạn quang điện của Ca là 0,45 μm thì công thoát của electron ra khỏi bề mặt Ca là:
A. 5,51.10-19J.
B. 3,12.10-19J.
C. 4,42.10-19J.
D. 4,5.10-19J
Câu 2: Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Chiếu vào Na tia tử ngoại coa bước sóng λ = 0,25 μm. Vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 9.105 m/s.
B. 9,34.105 m/s.
C. 8.105 m/s.
D. 8,34.105 m/s.
Câu 3: Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước
sóng: λ1 = 0,1875 μm; λ2 = 0,1925 μm; λ3 = 0,1685 μm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. λ1,λ2,λ3.
B. λ2,λ3.
C. λ1, ,λ3.
D. λ3
Câu 4: Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là:
A. 3,6 eV.
B. 4,14 eV.
C. 2,7 eV
D. 5 eV.
Câu 5: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng
xedi có giới hạn quang điện là λ0 = 660 nm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 4,6.107m/s.
B. 4,2.105m/s.
C. 4,6.105m/s.
D. 5.105m/s.


Câu 6: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 320 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng
xedi có giới hạn quang điện là λ0 = 660 nm. Hiệu điện thế hãm của nó cói giá trị là:
A. 0,3 V
B. 1,9 V.
C. 2 V.
D. 3 V.
Câu 7: Trong một tế bào quang điện có Ibh = 2 μA và hiệu suất lượng tử là 0,5%. Số photon đến Ca tốt mỗi giây
là:
A. 4.1015.
B. 3.1015.
C. 2,5.1015.
D. 5.1014.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 8: Cho giới hạn quang điện của catot là λ-0 = 660 nm và đặt vào đó giữa Anot và Catot một UAK = 1,5 V.
Dùng bức xạ có λ = 330 nm. Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot là:
A. 3,01.10-19J.
B. 4.10-20J.
C. 5.10-20J.
D. 5,41.10-19J.
Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 330 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện hiệu
điện thế hãm của nó cói giá trị là Uh. Cho giới hạn quang điện của catot là λ-0 = 660 nm và đặt vào đó giữa Anot
và Catot một UAK = 1,5 V. Tính động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot nếu dùng bức xạ λ’
= 282,5 nm :
A. 5,41.10-19J.
B. 6,42.10-19J.
C. 3,05.10-19J.
D. 7,47.10-19J.

Câu 10: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện, có Ibh
= 2 mA. Công suất lượng tử là P = 1,515 W. Tính hiệu suất lượng tử.
A. 30,03.10-2%.
B. 42,25.10-2%.
C. 51,56.10-2%.
D. 62,25.10-2%.
Câu 11: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện. Giả sử
các electron đó được tách ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có B = 10-4T,
sao cho vec tơ B vuông góc với vân tốc của hạt. Biết quỹ đạo của hạt có bán kính cực đại R = 23,32 mm. Tìm
độ lớn vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.
A. 1,25.105m/s.
B. 2,36.105m/s.
C. 3,5.105m/s.
D. 4,1.105m/s.
Câu 12: Chiếu một bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện vào một tấm kim loại mang điện tích
dương. Hỏi hiện tượng quang điện có xảy ra hay không?
A. Có
B. Không
C. còn tùy vào điện tích dương
D. xẩy ra yếu
Câu 13: Chiếu đồng thời hai bức xạ vào một tế bào quang điện, ta cần dùng các hiệu điện thế hãm để triệt tiêu
dòng quang điện. Cho biết Uh1= 2Uh2. Hỏi có thể kết luận gì?
A. λ1 = √2 λ2
B. λ1 < λ2
C. λ1 > λ2
D. λ1 = 2λ2
Câu 14: Cho các chất sau: Na, K, CdS, Al, chiếu ánh sáng mặt trời vào thì thấy có hiện tượng quang điện xảy
ra, hỏi đã chiếu vào chất nào?



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. Na
B. K
C. CdS
D. Al
Câu 15: Động năng ban đầu cực đại của các e phụ thuộc vào?
A. Năng lượng của photon chiếu tới
B. cường độ bức xạ chiếu tới
C. Công thoát
D. Cả A và C
Câu 16: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (phôtôn ) và hf
và bằng λ , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu?( h là hằng số planck, c là vatn tốc ánh
sáng trong chân không và f là tần số)
A. n = c /λ f
B. n = hf/c
C. n = c/ v
D. n = cf/λ
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm . Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu 18: Theo quang điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu

điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?
A. 5,2 . 105 m/s.
B. 6,2.10 5 m/s.
C. 7,2.105 m/s
D. 8,2.105 m/s.
Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được
làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,28 . 105 m/s.
B. 4,67 . 10 5 m/s.
C. 5,45 . 105 m/s.
D. 6,33 . 105 m/s.
Câu 21: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 . Để triệt
tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm
catôt là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. 1,16 eV
B. 1,94 eV
C. 2,38 eV
D. 2,72 eV
Câu 22: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330μm . Để triệt
tiêu quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catôt là
A. 0,521 μm
B. 0,442 μm
C. 0,440 μm
D. 0,385 μm
Câu 23: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276μm vào catôt của một tế bào quang điện thì hiệu

điện hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 2,5eV
B. 2,0eV
C. 1,5eV
D. 0,5eV
Câu 24: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. Điện năng
B. Cơ năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về
điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là
A. 1,34 V.
B. 2,07 V.
C. 3,12 V.
D. 4,26 V.
Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  =0,5  m vào catot của một tế bào quang điện có công thoát
A= 1,9eV. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quan điện là
A. 9,85 . 105 m/s.
B. 8,36 .106 m/s
C. 4,53 . 105 m/s.
D. 6,54 .106 m/s.
Câu 27: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ
điện từ có bước sóng. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UAK=-0,4 V. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là
A. 0,4342 . 10 – 6 m
B. 0,4824 . 10 – 6 m.
C. 0,5236 . 10 – 6 m.
D. 0,5646 . 10 – 6 m.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 28: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ
điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm
Uh=UAK=-0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75 . 1014 Hz.
B. 4,58 . 1014 Hz.
C. 5,83 . 1014 Hz.
D. 6,28 . 1014 Hz.
Câu 29: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 5,84 . 105 m/s.
B. 6,24 .105 m/s.
C. 5,84 . 106 m/s.
D. 6,24 .106 m/s.
Câu 30: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3mA . Số êlectron bị bứt ra khỏi
catôt trong mỗi giây là
A. 1,875 . 1016
B. 2,544 .1013
C. 3,263 . 1014
D. 4,827 .1012
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
công thoát của electron ra khỏi bề mặt Ca là:
A =hc/ λ = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 0,45.10-6) = 4,42.10-19 J
Câu 2: B
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


Câu 3: C
Giới hạn quang điện của kim loại là:
A =hc/ λ => λ = hc/ A = ( 6,625.10-34 .3.108 ) /( 6,625.1,6.10-19) = 0,1875 μm
=> bước sóng gây ra được hiện tượng quang điện là: λ1, λ3
Câu 4: B
Công thoát của electron khỏi Cu là:
A =hc/ λ = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 300.10-9) = 4,14 eV
Câu 5: C
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 6: C
Hiệu điện thế hãm của nó cói giá trị là:
eUh = hc/ λ - hc/ λ0
=>
Câu 7: C
Số electron bứt ra trong mỗi giây là:
n = Ibh/e = ( 2.10-6 )/ (1,6.10-19) = 1,25.1013
Lại có: hiệu suất lượng tử là 0,5% => Số photon đến Ca tốt mỗi giây là:
H = ne.100% / np => np = ne.100% / H = 1,25.1013 .100% / 0,5% = 2,5.1015
Câu 8: D
Ta có:
eUh = hc/ λ - hc/ λ0
=>
=> Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot là:
Wđ = (Uh + UAK) .e = ( 1,882 + 1,5).1,6.10-19 = 5,41.10-19 J
Câu 9: B
Ta có:

eUh = hc/ λ - hc/ λ0
=>
=> Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot là:
Wđ = (Uh + UAK) .e = ( 2,515 + 1,5).1,6.10-19 = 6,424.10-19 J
Câu 10: A
hiệu suất lượng tử:

.100% =

.100%

=
.100% = 30,03.10-2%
Câu 11: D
Chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ B theo hướng
vuông góc với từ trường thì lực Lorenx đóng vai trò là lực hướng tâm làm cho hạt chuyển động tròn đều:
=> |e |v.B = mv2/ r
=> v = |e|Br / m = (|-1,6.10-19 | . 10-4 . 23,32. 10-3 ) / (9,1. 10-31) =4,1. 105 m/s


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 12: C
Câu 13: B
Ta có:
eUh1 = hc/ λ1 - hc/ λ0
eUh2 = hc/ λ2 - hc/ λ0 = eUh1 /2
=> = hc/ λ1 > hc/ λ2 => λ1 < λ2
Câu 14: C
Câu 15: D

Câu 16: A
Ta có: λ = λ ‘/n => λ ‘ = λn = c/f
=> n = c/fλ
Câu 17: D
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
λ > λ0
Câu 18: D
Câu 19: D
Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là:

Câu 20: B
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:

Câu 21: C
Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A = hc/ λ - eUh = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 0,33.10-6) - ( 1,6. 10-19.1,38) = 2,384 eV
Câu 22: A
Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A = hc/ λ - eUh = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 0,33.10-6) - ( 1,6. 10-19.1,38) = 2,384 eV
=> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
λ = hc/ A = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 2,384.1,6.10-19) =0,521 μm
Câu 23: A
Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A = hc/ λ - eUh = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 0,276.10-6) - ( 1,6. 10-19.2) = 2,5 eV
Câu 24: D
Câu 25: B

Câu 26: C
Áp dụng công thức Anhxtanh



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

v= 4,53 . 105 m/s
Câu 27: D
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
λ = hc/ A = ( 6,625.10-34 .3.108 )/( 2,2.1,6.10-19) =0,5646 μm
Câu 28: D
Ta có:

=> Tần số của bức xạ là:
Hz
Câu 29: A

=>



×