Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

23 các dạng bài tập máy biến áp đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.24 KB, 7 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

23 - Các dạng bài tập máy biến áp - Đề 2
Câu 1: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc uộn sơ cấp
với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V.
B. 17 V
C. 12 V.
D. 8,5 V
Câu 2: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220
V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.
D. 30 vòng.
Câu 3: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là
A. 1,41A
B. 2A
C. 2,83A
D. 72,0 A.
Câu 4: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị
nào sau đây?
A. 25 V;16 A
B. 25V;0,25A
C. 1600 V;0,25 A.
D. 1600 V;8A
Câu 5: Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N2 và thứ cấp N1 là 3. Biết cường độ


dòng điện trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V
B. 18 V và 360 V.
C. 2 A và 40 V.
D. 18 A và 40 V.
Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10A. Điện áp và cường độ dòng điện
hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 1000 V; 100A.
B. 1000V; 1 A.
C. 10 V;100 A.
D. 10 V;1 A.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05.
Điện áp đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120 V và tần số bằng 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn
thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2,4 kVvà tần số bằng 50 Hz.
B. 2,4 kVvà tầnsố bằng2,5 Hz.
C. 6 Vvà tần số bằng2,5Hz.

D. 6 Vvà tần số bằng50 Hz.
Câu 9: Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm
một lượng bằng nhau thì điện áp ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 10: Trong máy biến áp lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường độ
dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần.
B. Tăng n2 lần.
C. Giảm n lần.
D. Giảm n2 lần.
Câu 11: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000 V. Người ta nối hai đầu cuộn thứ cấp vào một động cơ
điện có công suất 2,5 kW và hệ số công suất cosφ = 0,8 thì cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng bao
nhiêu?
A. 11 A
B. 22A
C. 14,2A
D. 19,4 A.
Câu 12: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2046 vòng, cuộn thứ cấp có 150 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R
= 10 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp có giá trị là
A. 21 A
B. 11A
C. 22A
D. 14,2 A.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 13: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng được mắc vào một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2200 vòng.
B. 1000 vòng.
C. 2000 vòng.
D. 2500 vòng.
Câu 14: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp là 500 vòng, máy biến áp
được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn thứ
cấp là 12 A thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là
A. 20 A
B. 7,2A
C. 72A
D. 2 A
Câu 15: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy
biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V
B. 40 V
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí
của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.

Câu 17: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ
qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V
D. 70 V.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 20: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều.
Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 21: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây

của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để
quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc
đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua
mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm
vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.
Câu 22: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều
220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là :
A. 60 vòng
B. 42 vòng
C. 80 vòng.
D. 30 vòng.
Câu 23: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là
20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp 60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng dây thứ
cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là:
A. 17,5 V
B. 15 V.
C. 10 V
D. 12,5 V.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Áp dụng công thức:
=> U2 = 12V


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 2: B
Áp dụng CT :

=> N2= 60 vòng

Câu 3: B
Áp dụng công thức:

=> I1 = 2A

Câu 4: B
Áp dụng CT :

=> U2 = 25V ; I1 = 0,25A

Câu 5: A
Áp dụng ct :

=> U2 = 360V ; I2 = 2A

Câu 6: B
Áp dụng ct :

=> U1 = 1000V ; I1 = 1A

Câu 7: D
Áp dụng ct :

=> U2 = 70 V


Câu 8: D
Áp dụng ct :
=> U2= 6V
mà ta có máy biến thế là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều) và không làm thay đổi tần số
của nó.
=> f = 50Hz
Câu 9: C


tỉ lệ

không đổi => U2 không đổi

Câu 10: A
Từ ct :

=> I2 tăng n lần thì thì I1 tăng n lần

Câu 11: C
Áp dụng công thức:
=> U2 ≈ 219,94 V
Lại có P =UI cos φ => I2 = 14,2 A
Câu 12: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Áp dụng ct :
=> U2 = 219,94V

Lại có U = IR => I2= 22A
Câu 13: A
Áp dụng ct :

=> N2 = 2200 vòng

Câu 14: D
Áp dụng ct :

=> I1 = 2A

Câu 15: A
Áp dụng ct :

=> U2= 20 V

Câu 16: D
Áp dụng ct :

=> N2= 2200 vòng

Câu 17: B
Do là máy hạ áp

=> N1= 500 ; N2 = 100

Áp dụng ct :

=> U2 = 20 V


Câu 18: D
Áp dụng ct :

=> U2 = 70V

Câu 19: B
Máy biến thế là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều) và không làm thay đổi tần số của nó.
Câu 20: B
Máy biến thế là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều) và không làm thay đổi tần số của nó.
Câu 21: D
Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , cuộn thứ cấp ban đầu là N2
Gọi số vòng dây cần tìm là: x
Áp dụng ct :
=> N1 =
=> 0,45 N2 = 0,43 N2 + 10,32 (1)
0,5 N2 = 0,43 N2 + 10,32 + 0,43x (2)
Từ (1) và (2) => N2 = 516 ; x = 60 vòng
Câu 22: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Áp dụng công thức:

=> N2= 60 vòng

Câu 23: D
Gọi số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là N2
Áp dụng ct : ban đầu


=>

tăng số vòng đây them 60 vòng
=> N2 = 240 (vòng)
Lại có khi giảm số vòng dây đi 90 vòng =>
=> U2= 12,5 V



×