Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

16 bài tập ĐỊNH TÍNH có GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.46 KB, 34 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
C. bằng giá trị trung bình chia cho

2 .

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt
trung bình nhân với

2.

Câu 3: Cho hai cuộn dây có điên trở thuần  L1 , r1  và  L 2 , r2  mắc nối tiếp vào hai điểm AB.
Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AB. U1 , U 2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cuộn dây 1 và cuộn dây 2. Để U  U1  U 2 cần có điều kiện nào sau đây?
A. L1r1  L2 r2.

B. L1r2  L2 r1

C. L1L2  r1r2.

D. L1  L2  r1  r2.

Câu 4: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn


câu đúng:
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực
đại cùng một lúc.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại
cùng một lúc.
Câu 5: Cho mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với hộp kín X. Phương trình cường
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369




i  I0cos  t    A  ; u AB  U 0cos  t    V  .
3
6



X chứa những phần tử nào?
A. R, L và C.

B. R và C.

C. R và L.


D. C.

Câu 6 (ĐH 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

2

A.

 1 
R 
 .
 C 

B.

 1 
R 
 .
 C 

C.

R 2   C  .

D.

R 2   C  .


2

2

2

2

Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức
thời trong mạch có dạng là
A. hình sin.

B. đoạn thẳng.

C. đường tròn.

D. elip.

Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Giá trị của điện trở, cảm kháng và dung
kháng tuân theo biểu thức R  2ZL  3ZC . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cường độ
dòng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử trong mạch?
A. IR  2IL  3IC .
C.

I R I L IC
  .
1
2 3


B. 3IR  2I L  IC .
D. IR  IL  IC .

Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kì bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua trong
một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công xuất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cosφ≥0,85.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn
mạch
A. có L và C mắc nối tiếp.

B. chỉ có tụ C.

C. có R và C mắc nối tiếp.


D. có R và L mắc nối tiếp.

Câu 13 (CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều

u  U0 cos t thì dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t+/6  . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL  ZC .

B. ZL  ZC .

C. ZL  R.

D. ZL  ZC .

Câu 15 (ĐH 2010): Đặt điện áp u  U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 

1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
2 LC

đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
A.


1
2 2

B. 1 2

C.

1
.
2

D. 21.

Câu 16 (ĐH 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos  t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

L
R

B.

R
R 2   L 

2

C.

R

L

D.

L
R 2   L 

2

Câu 17 (ĐH 2012): Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
tức thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai
đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ ddiejn; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i  u 3C.

B. i 

u1
.
R

C. i 

u2
L

D. i 


u
Z



Câu 18 (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
2


R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là
2 

i  I0 sin  t 
 . Biết U0 , I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
3 


A. R  3L

B. L  3R

C. R  3L

D. L  3R

Câu 19 (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 2cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào
hai đầu điện trở thuần. Khi f  f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f  f 2 với

f 2  2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A.

2P

B.

P
2

C. P

D. 2P.

Câu 20 (CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba
phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn


. Đoạn mạch X chứa
2

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.


Câu 21 (CĐ 2009): Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
4



cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos  t  i  . Giá trị của i bằng
A. 


2

B. 

3
4

C.


2

D.

3
4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 22 (ĐH 2011): Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện
qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng
điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa hai đại lượng là
A.

u 2 i2 1

 
U2 I2 4

u 2 i2
C. 2  2  2
U I

B.

u 2 i2
 1
U 2 I2

u 2 i2 1
D. 2  2 
U I
2

Câu 23: Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Biết điệp áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu
dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu

R 2  ZL .ZC thì
A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng ZC

B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là
D. điện áp trên đoạn mạch RL chậm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là


.
2

.
4

Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos2ft ( U 0 không đổi , f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều có biểu


thức : u  U 2cos  t    V  thì dòng điện chạy qua phần từ đó có biểu thức

4




i  I 2sin  t    A  . Phần tử đó là một
4


A. điện trở thuần

B. tụ điện.

C. cuộn dây thuần cảm.

D. cuộn dây có điện trở.

Câu 28 (ĐH 2010): Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i 

U0


cos  t   .
L
2


B. i 




cos  t   .
2
L 2


C. i 

U0


cos  t   .
L
2


D. i 



cos  t   .
2
L 2


U0

U0


Câu 29 (CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời,
giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau
đây là sai?
A.

U
I
 0
U 0 I0

B.

U
I
  2
U 0 I0

C.

u i
 0
U I

D.

u 2 i2
  1.
U 02 I02


Câu 30 (CĐ 2010): Đặt điện áp u  U0 cos t có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi


1
thì
LC


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 31 (CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiểu AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây
hoặc tụ điện. Khi đặt một điện áp u  U 0 cos  t   / 6  V vào hai đầu AB thì dòng điện trong
mạch có biểu thức i  I 0cos  t   / 3  A. Đoạn mạch AB chứa
A. Tụ điện.

B. Điện trở thuần


C. Cuộn dây có điện trở thuần.

D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 33: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha


so với cường độ dòng
4

điện. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0.
C. Cảm kháng bằng

2 lần dung kháng.

D. Tổng trở của mạch bằng

2 lần điện trở R của mạch.

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai
đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, ZC  ZL . Khi thay đổi R
để công suất của đoạn mạch cực đại thì
A. công suất cực đại đó bằng

2U 2
.
R


B. giá trị biến trở là  ZL  ZC  .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. tổng trở của đoạn mạch là 2 ZL  ZC .
D. hệ số công suất của đoạn mạch là cos  

2
.
2

Câu 35 (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, u L , u C tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u R trễ pha π/2 so với u C .

B. u C trễ pha π so với u L

C. u L sớm pha π/2 so với u C .

D. u R sớm pha π/2 so với u L

Câu 36 (CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều u  U0 sin t . Kí hiệu U R , U L , U C tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR  UL / 2  U C thì dòng điện
qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 37 (CĐ 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn





mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/ 2 LC thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điên.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
Câu 38: Đối với một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R ≠ 0,
cảm kháng ZL  0 , phát biểu nào sau đây đúng? Tổng trở cùa đoạn mạch
A. luôn bằng tổng Z  R  ZL  ZC .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL .
C. không thể nhỏ hơn dung kháng ZC .
D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
Câu 39: Gọi u,i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức
thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R.
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i  u / ZC .
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i  u / ZL .
D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.
Câu 40: Hãy chọn câu phát biểu sai:

A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế của dòng xoay chiều người ta thường dùng ampe kế và vôn
kế có khung quay.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 41: Hai cuộn cảm thuần L1 và L 2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm
kháng là
A. Z L   L 1  L 2  .

B. Z L   L 1  L 2  .

C. Z L   L 1  L 2  / .

D. Z L   L 1  L 2  / .

Câu 42: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm pha π/4 so với dòng điện
trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 43: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng
điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. chỉ điện trở thuận.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B. chỉ cuộn cảm thuần.

C. chỉ tụ điện.
D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 44: Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh tần số f1 của dòng điện xoay chiều trong một
đoạn mạch và tần số f 2 của điện áp đặt trên hai đầu đoạn mạch đó?
A. f1  3f 2

B. f1  4f 2 .

C. f1  f 2 .

D. f1  2f 2 .

Câu 45: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức
thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biến đổi T2 của dòng điện đó?
A. T1  T 2

B. T1  T 2

C. T2  2T 1

Câu 46: Kết luận nào sau đây là đúng trong trường hợp .L 

D. T1  3T 2

1
của mạch điện xoay chiều
.C

RLC mắc nối tiếp
A. trong mạch có cộng hưởng điện.

B. hệ có công suất cos  1.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 47: Một mạch điện không phân nhánh RLC được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
u  U 0 c os   t  với U 0 không đổi nhưng ω thay đổi được. Công suất tiêu thụ của mạch điện sẽ

có cùng giá trị là P nào đó nếu tần số góc ω bằng 1 hoặc 2 . Ta có quan hệ
A.  1   2 
C.  1. 2 

1
`
LC

1
LC

B.  1   2 

2
LC

D. duy nhất khi  1   2

Câu 48: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L,
điện trở thuần R và một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều xác định u  U 0 c os  t  (với U 0 và ω không đổi). Kết luận nào sau đây là
sai về hiện tượng thu được khi thay đổi C?
A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính
dung kháng.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đại được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu
dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên hai
đầu mạch điện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
Câu 49: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu


điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là u R  120cos 100t  V và u d  120cos 100t   V .
3


Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha


so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
6

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 3V
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

3
.
2


Câu 50: Mạch điện AB là hai mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử L-R-C mắc nối tiếp theo thứ
tự đó. Cuộn cảm thuần L nối giữa hai điểm A-M, điện trở R nối giữa hai điêm M-N, tụ điện C
nối giữa hai điểm N và B. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. u AM sớm pha hơn so với u AN
B. u AN sớm pha hơn so với u AB
C. u AN vuông pha so với u MB khi mạch cộng hưởng.
D. u MN sớm pha so với u NB .
Câu 51: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C(R,L,C khác 0 và hữu han). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện
áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 52: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có
cảm kháng ZL , biến trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn RC
không thay đổi khi chỉ R thay đổi thì
A. Z L  2Z C

B. Z C  2Z L

C. Z L  3Z C

D. Z L  Z C

Câu 53: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện

C(R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện
áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4.
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
Câu 54(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có
điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u  U 2 sin t  V  thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung

kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U 2 /  R  r  .

B.  r  R  I 2 .

C. I 2 R.

D. UI .

Câu 55: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc


, người ta phải
2

A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điên.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

Câu 56: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp tần số góc thỏa mãn 2 LC  1 . Hệ số công suất
của mạch đang bằng 0,5 2 , nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm.
B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm.
D. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 57: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL , biến trở R và tụ
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà Z L  2ZC điện
áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC
A. không thay đổi.
B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. luôn giảm.
D. có lúc tăng có lúc giảm.
Câu 58: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 59(ĐH 2009): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ
dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 60: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch

A. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
B. không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL .
C. luông bằng tổng Z  R  ZL  ZC .
D. không thể nhỏ hơn dung kháng ZC .
Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U AC một hiệu điện thế
không đổi U DC . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện
không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một
chu kì bằng 0.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với
dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
Câu 65: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần
tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 66: Trong mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào của hiệu điện thế?
Một vôn kế mắc vào hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của vôn kế là U. Khi đó
thực sự tụ điện phải chịu một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. Vôn kế cho biết giá trị tức thời. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2
B. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là

U
2

C. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2
D. Vôn kế cho biết giá trị biên độ. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U.
Câu 67: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số dòng xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.

Câu 68: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là



u R  U 0 R cos t V  và ud  U od cos  t   . Kết luận nào sau đây là sai?
2

A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
Câu 69: Trong một đoạn mạch có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cường độ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau, nhưng cường độ tức thời chưa
chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau
Câu 70: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả
đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
C. không phụ thuộc gì vào L và C.
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm.

Câu 71: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm), vào thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì
A. hiệu điện thế trên điện trở R bằng 0 còn trên hai phần tử còn lại khác 0.
B. hiệu điện thế trên điện trở R và trên cuộn cảm L bằng 0, còn trên tụ điện C thì khác 0.
C. hiệu điện thế trên cả ba phần tử R, L, C đều bằng 0.
D. hiệu điện thế trên điện trở R và trên tụ điện C bằng 0 còn trên cuộn cảm L khác 0.
Câu 72: Trong trường hợp nào thì khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong toàn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm?
A. Z L  ZC  R

B. Z L  ZC

C. Z L  ZC

D. Z L  ZC  R

Câu 73: Trong mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là   u  1 


3

, điều này chứng tỏ

A. mạch điện có tính dung kháng.

B. mạch điện có tính cảm kháng.

C. mạch điện có tính trở kháng.


D. mạch cộng hưởng điện.

Câu 74: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ...người ta phải nâng cao hệ
số công suất nhằm
A. tăng công suất tiêu thụ.

B. giảm công suất tiêu thụ.

C. thay đổi tần số của dòng điện.

D. tăng hiệu suất của việc sử dụng điện.

Câu 75: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 76: (ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 77: (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 78: (CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha


2

B. sớm pha


4

C. sớm pha


2

D. trễ pha


4

Câu 79: Trong mạch điện gồm 2 cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau vào một nguồn có

giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1, U2 là hiệu điện thế hiệu dụng trên hai cuộn dây. Điều kiện để U =
U1 + U2 là
A. L1L2  R1R2

B.

L1 L2

R1 R2

C.

L1 L2

R2 R1

D. L1  L2  R1  R2

Câu 80: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có tụ điện C thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t . Khi thay
đổi điện dung của tụ điện để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và
bằng 2U. Quan hệ giữa ZL và R là
A. Z L 

R
3

B. Z L  2R

C. Z L  R 3


D. Z L  3R

Câu 81: Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi   0 thì công suất tiêu
thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi   1 hoặc   2 thì mạch có cùng một giá trị công
suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là
A. 02  12  22

B. 0 

12
1  2

C. 02  1.2

D. 0  1  2

Câu 82: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được.
Gọi f0, f1, f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho UR max, UL max, UC max. Ta có
A.

f1 f 0

f0 f2

B. f 0  f1  f 2

C. f 0 

f1

f2

D. f 0 

f2
f1


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 83: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, cuộn dây (L, R1), tụ C mắc nối tiếp;

u AB  U 0 sin 2 ft . Cố định U 0 , f , R, R1 , L , thay đổi C. Tìm quan hệ C với f, R, R1, L để hiệu
điện thế hiệu dụng của tụ C đạt giá trị cực đại
A. C 
C. C 

L

 R  R1 

2

 4 2 f 2 L2

L

 R  R1 

2


 4 2 f 2 L2

B. C 

L
R  R1  2 fL

D. C 

L
R  R1  2 fL

Câu 84: (ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối
tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha


so với hiệu điện thế giữa
2

hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung
kháng ZC của tụ điện là
A. R 2  Z C  Z L  Z C  B. R 2  Z C  Z C  Z L  C. R 2  Z L  Z C  Z L  D. R 2  Z L  Z L  Z C 
Câu 85: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng
A. nửa giá trị cực đại.

B. cực đại.

C. một phần tư giá trị cực đại.


D. 0.

Câu 86: Cho đoạn mạnh điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường
độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu
đoạn mạch
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Câu 87: Chọn câu sai: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp:
A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 mạch có cùng công suất. Giá trị của C để mạch xảy ra
hiện tượng cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là:
1 1 1
1 
   
C 2  C1 C2 


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L1, L2 mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra
cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: L 

1
 L1  L2  .
2

C. Thay đổi  sao cho khi   1 hoặc   2 thì mạch có cùng công suất. Công suất trong
mạch đạt giá trị cực đại khi   12 .
D. Thay đổi R thấy khi R = R1 hoặc R = R2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ

công suất cực đại khi R 

1
 R1  R2 
2

Câu 88: Dòng điện (xoay chiều) tức thời trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang sớm pha
hơn so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Ta làm thay đổi trong các thông số của đoạn
mạch bằng cách nêu sau đây. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng tần số dòng điện xoay chiều.

B. giảm điện dung của tụ điện.

C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

D. tăng điện trở của mạch.

Câu 89: Dòng điện xoay chiều trong một mạch RLC mắc nối tiếp đang chậm pha so với điện áp
ở hai đầu đoạn mạch. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch phải
A. tăng điện dung của tụ điện.

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. giảm điện trở của mạch.

D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 90: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.


B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

C. giảm điện trở của mạch.

D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 91: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U,  , R và
C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Biểu thức sai là
A. U 2  U R2  U L2  UC2

B. U L2  U CU L  U 2  0

C. Z L ZC  R2  ZC2

D. U L 

U R 2  ZC2
R

Câu 92: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 .
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 93: (ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện
trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện
trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
Câu 94: (ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R ,U L ,U C lần lượt
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax.

B. Thay đổi R để UCmax.

C. Thay đổi L để ULmax.

D. Thay đổi f để UCmax.

Câu 95: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt
trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Câu 96: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.

1
 L1  L2 
2

B.

L1 L2
L1  L2

C.

2L1 L2
L1  L2

D. 2  L1  L2 

Câu 97: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết

 2 LC  1 . Điều nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


U 02
.
2R

C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn nhất
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R.
Câu 98: (CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng
điện. Giá trị của f0 là
A.

2
LC

B.

2
LC

C.

1
LC

D.

1
2 LC


Câu 99: (CĐ 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t    (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh   1
thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi   2 thì trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1  22

B. 2  21

C. 1  42

D. 2  41

Câu 100: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u  U 2 cos  2 ft V  , với U không đổi còn f thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy

ra khi
A. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (thuần) đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.
C. thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt cực đại.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 101: (ĐH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần
tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

2

NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng
A. U 2  U R2  UC2  U L2

B. UC2  U R2  U L2  U 2

C. U L2  U R2  UC2  U 2

D. U R2  UC2  U L2  U 2

Câu 102: (ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc

1
chạy qua
LC

đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

B. bằng 0.

C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch

D. bằng 1.

Câu 103: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây giữa hai bản tụ hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết
U cd  U C 2 và U  U C . Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?


A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 104: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có giá trị cực
đại khi
A. tần số của nguồn xoay chiều bằng tần số riêng của mạch.
B. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai đầu mạch bằng 900.
C. chỉ khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có trị số bằng điện áp của nguồn.
D. độ lệch pha giữa cường độ dòng dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu điện trở R bằng 900.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 105: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với dòng điện
trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha


so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
4

Câu 106: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn

mạch.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
D. công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 107: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L,
điện trở thuần R và một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều xác định u  U 0 cos t (với U0 và  không đổi). Kết luận nào sau đây là sai
về hiện tượng thu được khi thay đổi C?
A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính
dung kháng.
B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đạt được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu
dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên hai
đầu mạch điện.
D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong
mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện.
Câu 108: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn
điện xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos t (V) . Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả
nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ là 2U0. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. 3U 0 2

B. 3U 0

C.


3U 0
2

D. 4U 0 2

Câu 109: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz. Muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.
Câu 110: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại.
Câu 111: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
đạt giá trị cực đại thì điện áp giữa hai đầu mạch
A. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn LC.
B. lệch pha π/2 với điện áp trên L.
C. lệch pha π/2 với điện áp trên C.
D. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn RC.
Câu 112: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng
hưởng điện, ta có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.

B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.


C. tăng điện trở thuần của đoạn mạch.

D. tăng tần số dòng điện.

Câu 113: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R
và cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại thì điện áp
giữa hai đầu mạch
A. vuông pha với điện áp trên đoạn RL.

B. vuông pha với điện áp trên L.

C. vuông pha với điện áp trên C.

D. vuông pha với điện áp trên đoạn RC.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 114: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện,
giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữ nguyên các thông số của mạch, kết
luận nào sau đây không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
Câu 115: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì
phát biểu nào sai?
A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở.
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Câu 116: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì kết luận nào
sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
Câu 117: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì
phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở.
B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng 0.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở.
Câu 118: Trong đoạn mạch xoay chiều, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha chỉ khi
A. Trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B. Công suất tiêu thụ trong mạch cực đại.
C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D. Trong mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có xảy ra cộng hưởng điện.
Câu 119: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?


×