Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Chu kỳ của con lắc đơn trong trường hợp con lắc chịu tác dụng thêm của ngoại lực
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +
5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện
trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Xác định chu kì dao
động của con lắc.
A. 1,15 s.
B. 2,15 s.
C. 3,15 s.
D. 4,15 s.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng riêng D = 4.103 kg/m3. Khi đặt trong không khí nó dao
động với chu kì T = 1,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính chu kì dao động của con lắc khi nó dao động trong nước. Biết
khối lượng riêng của nước là Dn = 1 kg/l.
A. 1,54s
B. 1,98s
C. 1,89s
D. 1,73s
Câu 3: Con lắc đơn có chu kì T0. Khi con lắc tích điện tích q1 và dđ trong điện trường đều có phương thẳng
q
1
đứng hướng xuống thì chu kì T1 = 3T0, còn khi tích điện tích q2 thì nó dđ với T2 = T0. Tỉ số 1
q2
3
A. -1/9
B. 9
C. 1/9
D. -9
Câu 4: Con lắc đơn có m = 5g tích điện q = 5.10-6C và trong điện trường đều có phương ngang và độ lớn E =
104V/m. Lấy g = 10m/s2. Con lắc lệch khỏi VTCB ban đầu là?
A. 300
B. 150
C. 450
D. 600
Câu 5: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q2. Con lắc 3 không
tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của chúng lần
T
2T
lượt là: T1, T2, T3. Với T1 = 3 và T2 = 3 . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị
3
3
-8
-8
A. 1,48.10 C và 5,92.10 C
B. 6,4.10-8C và 10-8C
C. 3,7.10-8C và 3,7.10-8C
D. 2,4.10-8C và 5.10-8C
Câu 6: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của
q
1
5
chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3; T2 = T3. Tỉ số 1 ?
q2
3
3
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. – 12,5
B. 12,5
C. 9
D. 3
Câu 7: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Đặt con lắc
trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm
chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 1,98s
B. 0,99s
C. 2,02s
D. 1,01s
Câu 8: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 = 5T. Khi quả cầu của con
5
lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = T. Tỉ số giữa hai điện tích là
7
q
A. 1 = -7
q2
B.
q1
= -1
q2
C.
q1
1
=
q2
7
D.
q1
=1
q2
Câu 9: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T.
Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường
hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc
khi không có điện trường liên hệ với T1 và T2 là:
TT
1 2
A. T=
2
T1 T2 2
B. T =
C. T =
D. T =
2TT
1 2
T12 T2 2
T1T2
2 T12 T2 2
2T1T2
T12 T2 2
Câu 10: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T.
Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện
trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s. Chu kỳ T dao động điều hòa
của con lắc khi không có điện trườnglà:
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 5s
B. 2,4s
C. 7s.
D. 2,4√2 s
Câu 11: Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì
nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ
A. tăng lên
B. không đổi
C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
D. giảm xuống
Câu 12: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q
= 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E =
105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01
s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ
A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 10 2 cm.
D. 20 cm.
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng
riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem
như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là 1,3g/lít.
A. 2,00024s.
B. 2,00015s.
C. 1,99993s.
D. 1,99985s.
Câu 14: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim có khối
lượng m = 50g và khối lượng riêng D = 0,67kg/dm3. Khi đặt trong không khí, có khối lượng riêng là D0 =
1,3g/lít. Chu kì T' của con lắc trong không khí là
A. 1,9080s.
B. 1,9850s.
C. 2,1050s.
D. 2,0019s
Câu 15: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo
thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma
sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vận tốc
hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của
vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là:
A. 10√2 cm
B. 5√2 cm
C. 5cm.
D. 8,66cm
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 16: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con
lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
T
A. T2 = 1
2
B. T2 = T1√3
T
C. T2 = 1
3
D. T2 = T1 + √3
Câu 17: Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên
con lắc dao động với chu kì 2 s. Tính chu kì dao động của con lắc trong các trường hợp thang máy đi lên chậm
dần đều với gia tốc 5 m/s2.
A. 2,82s
B. 1,59s
C. 3,45s
D. 1,92s
Câu 18: Con lắc đơn treo trong trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dđ với chu kì T = 2s.
Lấy g = 10m/s2. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2 thì chu kì của con lắc là
A. 1,8s
B. 1,9s
C. 2,1s
D. 2,2s
Câu 19: Con lắc đơn treo trong trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dđ với T. Lấy g =
9T
10m/s2. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì của con lắc là T’=
. Tính gia tốc a
10
A. 2,625m/s2
B. 2,345m/s2
C. -2,345m/s2
D. -2,625m/s2
Câu 20: Một con lắc đơn treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có
chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
A. 0,89s.
B. 1,12s.
C. 1,15s.
D. 0,87s.
Câu 21: Một con lắc đơn treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có
chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
A. 0,89s.
B. 1,12s.
C. 1,15s.
D. 0,87s.
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 22: Con lắc đơn dđđh trong thang máy đứng yên tại nơi có g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ,
gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dđđh trong thang máy với năng lượng dao
động:
A. 150 mJ.
B. 129,5 mJ.
C. 111,7 mJ.
D. 188,3 mJ
Câu 23: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt
đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Chu kì dao
động của con lắc trong xe là
A. 1,4s.
B. 1,54s.
C. 1,61s.
D. 1,86s.
Câu 24: Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh
dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kì dao động
nhỏ của con lắc đơn là
A. 0,62s.
B. 1,62s.
C. 1,927s.
D. 1,02s.
Câu 25: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 300 so với
phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Vị trí cân
bằng của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc?
A. 18,70.
B. 18,260.
C. 450.
D. 600.
Câu 26: Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đông xuống dốc nghiêng góc = 300 so với phương
ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2.
Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2,1s.
B. 2,0s.
C. 1,95s.
D. 1,93s.
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên mặt phẳng
nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Vị trí cân
bằng của con lắc khi sơi dây hợp với phương thẳng đứng góc β bằng
A. 450.
B. 00.
C. 300.
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 600.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên mặt phẳng
nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Quả cầu
khối lượng m = 100√3 g. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động là
A. 1s.
B. 1,95s.
C. 2,13s.
D. 2,31s.
Câu 29: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc α = 300 so
với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100√3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va
mặt đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, sợi dây hợp với
phương thẳng đứng góc bằng
A. 450.
B. 300.
C. 350.
D. 600.
Câu 30: Treo con lắc đơn vào trần một ô tô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Tính chu kì dao động của con lắc khi ôtô chuyển động thẳng nhanh
dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 3 m/s2.
A. 2,956 s.
B. 2,569 s.
C. 1,956 s.
D. 1,569 s.
Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu treo con lắc đơn vào trần một toa xe đang chuyển
động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc hợp với
phương thẳng đứng một góc α = 300. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động mới của con lắc.
A. 1,68 s.
B. 2,86 s.
C. 1,86 s.
D. 2,68 s.
Câu 32: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 0,5m treo ở trần của một ô tô lăn xuống dốc nghiêng với mặt
nằm ngang một góc 30o.Hệ số ma sát giữa ô tô và dốc là 0,2. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi ô
tô lăn xuống dốc là:
A. 1,51s
B. 2,03s
C. 1,49s
D. 2,18s
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Con lắc lệch bới phương ban đầu:
tan
=|
| = 1 =>
= 45o
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: A
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 8: B
Câu 9: D
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 10: D
Câu 11: D
Câu 12: C
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 13: B
Câu 14: D
Câu 15: B
Câu 16: C
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 17: A
Câu 18: D
Câu 19: C
Câu 20: A
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 21: C
Câu 22: D
Câu 23: D
Câu 24: C
Câu 25: A
Câu 26: A
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 27: C
Do xe không chịu lực ma sát => a = 0
=> tan
=>
= 0.
=> Khi dao động VTCB của con lắc hợp với phương thẳng đứng 1 góc:
= 30 - 0 = 30o
Câu 28: C
Do xe chuyển động nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang 1 góc
=> gia tốc trọng trường thay đổi.
=> g' = g.cos
=> g' = 5√3 m/s
=>
=> T' = 2,13s
Câu 29: B
Do xe không chịu lực ma sát => a = 0
=> tan
=>
= 0.
=> Khi dao động VTCB của con lắc hợp với phương thẳng đứng 1 góc:
= 30 - 0 = 300
Câu 30: C
Khi ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a rên mặt phẳng nằm ngang thì g thay đổi: g' =
= 10,44 m/s.
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
=> Chu kì của con lắc là:
=> T' = 1,956s
Câu 31: C
Khi treo con lắc trên ô tô chuyển động nằm ngang thì g thay đổi
và g' =
=>
Câu 32: C
hay g' =
=> T' = 1,86s
=> g' = 11,55 m/s