Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

40 ôn tập chuyên đề dao động cơ học 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.39 KB, 11 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
40 - Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 01
Câu 1. Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 2. Cho biết gia tốc của sự rơi tự do ở mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần. Chu kỳ của con lắc thay
đổi thế nào khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng:
A. Tăng 6 lần
B. Tăng √6 lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm √6 lần
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động
riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Tần số của dao động giảm dần.
D. Biên độ của dao động giảm dần.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12cos(50t - π/2) (cm). Tính quãng đường vật đi
được trong thời gian π/12(s), kể từ lúc bắt đầu dao động.
A. 90 cm
B. 96 cm
C. 102 cm
D. 108 cm
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính


bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm:
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 7. Chọn câu trả lời sai:
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số ngoại lực f ≈ tần số riêng của hệ f0
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 8. Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn
dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu kì dao động của con
lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì điện trường hướng có hướng:
A. Thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0
B. Nằm ngang và Q < 0
C. Nằm ngang và Q = 0
D. Thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0
Câu 9. Vật dao động điều hòa với chu ki 1,2 s. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc của vật bằng
nửa vận tốc cực đại và giữ nguyên chiều chuyển động là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 0,6 s
B. 0,4 s
C. 0,3 s
D. 0,2 s
Câu 10. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ
cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s. Để nước

trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là:
A. v = 10 m/s.
B. v = 10 km/h.
C. v = 18 m/s.
D. v = 18 km/h.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm. Tính tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương lần thứ nhất
A. 25,71 cm/s.
B. 42,86 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 8.57 cm/s.
Câu 12. Một vật DĐĐH có chu kì T, biên độ A. Đoạn đường dài nhất vật đi đc trong thời gian T/6 là:
A. A
B. A/2
C. A/√2
D. 0,886A
Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nặng và dây mềm không co giãn có chiều dài l = 1 m được treo ở điểm
O. Trên đường thẳng đứng qua O và phía dưới O một khoảng 0,5 m có một chiếc đinh I sao cho dây treo sẽ
vấp vào đinh khi dao động. Kéo con lắc lệnh khỏi phương thẳng đứng một góc bé rồi thả cho dao động.
Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2 s
B. 3,4 s
C. 1,707 s
D. 3 s
Câu 14. Vật dao động điều hoà: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và
t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có:
A. t1 = t2
B. t1 = 2t2
C. t1= 0,5t2

D. t1= 4t2
Câu 15. Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Khi t = 0, vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin(10πt + π ) cm
B. x = 4sin(10πt - π/2) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 4sin(10πt) cm
Câu 16. Chọn câu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức biến thiên theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động cưỡng bức là điều hoà
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 17. Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5π t + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 5 lần
B. 4 lần


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 18. Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi
thang máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 0
B. 2T
C. vô cùng lớn.
D. T
Câu 19. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 100 g, lấy g = π2 = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π√3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian
lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là

A. 0,2
B. 0,5
C. 5
D. 2
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
Câu 22. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 23. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s
B. 2 m/s
C. 20 cm/s
D. 72 km/h
Câu 24. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2,5 s tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc vào
trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kỳ dao động của
con lắc trong thang máy là

A. 2,45 s
B. 3,54 s
C. 1,77 s
D. 2,04 s
Câu 25. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 26. Treo vật khối lượng 250 g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống thẳng đứng đến khi
lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên,


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
gốc thời gian lúc thả vật, g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng
lần thứ nhất là
A. π/20 s
B. π/10 s
C. π/30 s
D. π/15 s
Câu 27. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí biên. Cho f là tần số dao động, Thời
gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng quãng đường từ khi vật bắt đầu dao động tới khi vật qua
VTCB lần thứ nhất là:
A. 1/(4f)
B. 1/(3f)
C. 1/(12f)
D. 1/(6f)
Câu 28. Một vật dao động điều hoà,khi vận tốc của vật bằng 40 cm/s thì li độ của vật là 3 cm; khi vận tốc
bằng 30 cm/s thì li độ của vật là 4 cm. Chu kì biến thiên của cơ năng
A. π/5 s

B. 1/5 s
C. π/10 s
D. Đáp án khác
Câu 29. Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo có đầu trên được giữ cố định. Khi vật cân bằng lò xo
giãn 2,0 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, người ta thấy, chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo là 12 cm và 20 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g =
9,81 m.s -2 . Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị kéo giãn là:
A. 63,0 ms.
B. 142 ms.
C. 284 ms.
D. 189 ms.
Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, vật có khối lượng m1 = 200 g. Hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật m1 đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến
dạng thì một vật khối lượng m2 = 50 g bay dọc theo phương trục lò xo với vận tốc 4 m/s đến găm vào m1
lúc t = 0. Vận tốc hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 3 kể từ t = 0 có độ lớn:
A. 0,77 m/s
B. 0,8 m/s.
C. 0,79 m/s.
D. 0,75 m/s.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường bằng A√3 là:
A. T/6
B. T/2
C. T/3
D. T/4
Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1 J và lực đàn
hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm
Q chịu tác dụng của lực kéo 5√3 N là 0,1 s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4 s:
A. 84 cm
B. 60 cm

C. 40 cm
D. 64 cm
Câu 33. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ S, khi vật đến vị trí biên âm thì đột nhiên ta
giữ cố định điểm chính giữa sợi dây lại, tìm kết luận đúng ?
A. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' < S
B. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' > S


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
D. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' = S
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4cos(5π/6 - 0,5πt), trong đó x tính bằng cm và t
giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2√3 cm theo chiều âm của trục tọa độ?
A. t = 3 s
B. t = 6 s
C. t = 4/3 s
D. t = 2/3 s
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật
ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt) cm
B. x = 5cos(2πt + π/2) cm
C. x = 5cos(2πt - π/2) cm
D. x = 5cos(2πt + π) cm
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời gian từ lúc bắt
đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là:
A. 0,583 s
B. 0,917 s
C. 0,833 s
D. 0,672 s
Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: (li độ tính bằng

cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = √3cos(20t -π/3) và x2 = √3cos(20t +π/6). Vận tốc của vật được xác
định theo công thức:
A. v = 20√6cos(20t + 5π) (cm/s)
B. v = 60cos(20t - π/3) (cm/s)
C. v = 20√3cos(20t - π) (cm/s)
D. v = 20√3cos(20t - π/3) (cm/s)
Câu 38. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là :
A. T = 0,7 s
B. T = 1 s
C. T=1,4 s
D. T = 0,8 s
Câu 39. Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g, đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng đứng hướng
lên, độ lớn 5000 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của vật T = 2 s. Tích điện cho vật thì
chu kỳ dao động của vật T’ = (π/2) s. Điện tích của vật là :
A. 6.10-6 C
B. -6.10-6 C
C. -6.10-5 C
D. 6.10-5 C
Câu 40. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là
12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ :
A. 24 km/h
B. 30 km/h
C. 72 km/h
D. 40 km/h
Câu 41. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2,5 Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức
F = F0sin(8πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:
A. 4 Hz
B. 2 Hz

C. 6 Hz


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 2,5 Hz
Câu 42. Vật m=100 g dao động điều hòa trên trục 0x quanh gốc tọa độ, cứ sau 1/40 s thì vật lại ở cách gốc
tọa độ một khoảng như cũ.Khi ở li độ x = 4,20 cm và có tốc độ 3,5168 m/s. Lấy π = 3,14. Chọn gốc tọa độ
là lúc vật chuyển động chậm dần qua li độ x = +3,5 cm. Phương trình dao động của vật này là:

A. x=7sin(20  t+ ) cm
6

B. x=7cos(20  t+ ) cm
3

C. x=7cos(10  t- ) cm
3

D. x=6,4cos(20  t- ) cm
3
Câu 43. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật.
Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban
đầu t = 0 vật có gia tốc = - 0,1 m/s2 và vận tốc v0 = -π√3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(πt - 5 π/6) (cm).
B. x = 2cos(πt + π/6) (cm).
C. x = 2cos(πt + π/3) (cm).
D. x = 4cos(πt - 2π/3) (cm).
Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình x = 6
sin(5πt + π/3) (cm) (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0
đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là

A. 1/15 s
B. 19/30 s
C. 11/15 s
D. 13/30 s
Câu 45. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại điểm A với chu kì 2 s. Đem con lắc tới vị trí B, ta
thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s. Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A
đã :
A. tăng 1%
B. tăng 0.5 %
C. giảm 1%
D. giảm 0,5%
Câu 46. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4√2cos(5 πt + π/4) cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t1 = 1/60 s đến thời điểm t2 = 6 s là:
A. 339,41 cm
B. 340,83 cm
C. 1,17 cm
D. 338,24 cm
Câu 47. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100π2 N/m dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên
độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:
A. 0,04 (s)
B. 0,01 (s)
C. 0,03 (s)
D. 0,02 (s)
Câu 48. Một con lắc lò xo m = 400 g, k = 25 N/m dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng
người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì người ta giữ cố định
điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao đông mới của vật là
A. 7,0 cm



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. 5,3 cm
C. 4,0 cm
D. 6,2 cm
Câu 49. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại VM. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m
vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc V = VM/2
là :
A. 0,284 s
B. 0,073 s
C. 0,145 s
D. 3,676 s
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu 2: B

Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: D
tại t = 0, vật xuất phát từ li độ

với v < 0 --> theo chiều âm

Sau 1 giây, vật ở li độ
Theo đó, ta xác định vị trí đầu và cuối của vật trong 1 giây trên.
Tính:
Như vậy: vẽ chuyển động thấy ngay vật qua vị trí x = +1 ( xác định bởi 2 điểm trên đường tròn ) 5 lần.
Câu 7: C
A. Đúng

B. Đúng
C. Sai, biên độ cộng hưởng dao động phụ thuộc vào cả lực ma sát của môi trường, cả biên độ của ngoại lực
và tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Đúng
Câu 8: B
A. Thẳng đứng từ dưới lên,Q > 0 thì

thẳng đứng hướng từ dưới lên,

giảm nên T tăng

B. F nằm ngang
nên T giảm. Đúng!
C.
không đổi
D. Thẳng đứng từ trên xuống, Q < 0 thì thẳng đứng hướng từ dưới lên, giảm nên T tăng
Câu 9: B
Câu 10: D
Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất=> xảy ra cộng hưởng=> chu kì dd của hệ = chu kì riêng của hệ
dao động=0,6s
Câu 11: B


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Dùng đường tròn lượng giác

Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất chất điểm chuyển động tròn quét được 1 góc:

=>Thời gian vật đi là:
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là:


Câu 12: A
Câu 13: C
Khi chưa vướng đinh,
Khi vướng đinh:
Chu kì dao động
s
Câu 14: C
Câu 15: D
mọi người chú ý họ bắt viết pt theo hàm sin
Thông thường ta dùng hàm cos. Dùng đường tròn lượng giác cho hàm cos ta xác định được pha ban đầu của
dao động là:
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: C
Gia tốc hiệu dụng khi con lắc đi xuống nhanh dần với gia tốc a
Nên khi con lắc rơi tự do thì:
Nên T vô cùng lớn
Câu 19: B

Lò xo treo thẳng đứng có
Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong 1 chu kì là 0,5
Câu 20: D
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao
động riêng của hệ
Câu 21: A
biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào Fo,vào ma sát và đặc biệt phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa
tần số f của lực cưỡng bức và tần số riêng fo của hệ khi xãy ra cộng hưởng
Câu 22: A
Câu 23: B

Câu 24: D
Câu 25: B
Ta có dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một lực tuần hoàn và bản chất nó là dao động điều
hòa.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Khi xảy ra cộng hưởng thì năng lượng tiêu hao do ma sát bằng năng lượng cung cấp bởi ngoại lực nên nó
vẫn được coi là dao động điều hòa.
Câu 26: C
Câu 27: D
Câu 28: D
Cơ năng của 1 vật dao động điều hòa là bất biến
Câu 29: D
Câu 30: A
Câu 31: C
Câu 32: B
Từ 2 dữ kiện ban đầu các bạn tính được A = 20cm, k = 50N/m. Vì F = - kx nên ta có thể biểu diễn lực tác
dụng vào vật dưới dạng đường tròn có biên độ = kA = 10. Chú ý ở đây là giữa 2 lần vật chịu lực kéo liên
tiếp nên góc quay sẽ là từ
theo chiều dương tới
theo chiều âm, tính ra T = 0,6s. Quãng đường lớn
nhất vật đi được trong 0,4s là từ vị trí A/2 theo chiều âm đến A/2 theo chiều dương với góc quét 240 độ.
Tính ra S = 3A = 60 cm
Câu 33: A
Khi giữ tại vị trí biên thì biên độ góc không đổi, vật vẫn dao động điều hòa với biên độ góc ban đầu nhưng
độ dài dây treo giảm nên biên độ S giảm
Câu 34: B
Quy đổi pt dao động về dạng chính tắc:
Dùng đường tròn xác định các thời điểm vật qua vị trí

theo chiều âm của trục tọa độ là:
( k thuộc Z)
=>Chỉ có thời điểm t=6 s là phù hợp
Câu 35: A
+ Biên độ A = 5cm
+ Tần số góc :
+ Ban đầu vật ở vị trí x = +5cm nên pha ban đầu = 0
+ Ta có phương trình
Câu 36: A
Dùng đường tròn lượng giác ta có:
+)Góc quét của chất điểm chuyển động tròn từ lúc hình chiếu bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm
theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là:
=>
Câu 37: A
Câu 38: B

Câu 39: C
Con lắc dao động trong điện trường,ta có chu kì giảm →g tăng e hướng lên →q <0

Câu 40: B


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Chu kì
Con lắc dao động mạnh nhất →xảy ra hiện tượng cộng hưởng→thời gian đi hết chiều dài mỗi thanh ray là T
→vân tốc
Câu 41: A
Hệ dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số ngoại lực
Câu 42: A
Ta có nếu ở

thì sau vật lại cách VTCB 1 khoảng như cũ
hoặc vật lại cách VTCB 1 khoảng như cũ
Câu 43: C
•Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là

hoặc nếu ở biên thì cứ sau.


•t=0 ta có

→Phương trình:
Câu 44: D

t=0 vật đang ở vị trí
theo chiều dương,thời gian vật đi từ vị trí
đến vị trí x=A lần đầu là
Chiều dương hướng lên trên khoảng thời gian từ t=0 đến thời điểm vật đạt độ cao cực đại lần 2 là
Câu 45: A
g tăng 1%.
Câu 46: D
•t1
vật ở li độ
đến thời điểm

theo chiều âm
vật quay được góc

Quãng đường vật đi được từ t=0 tới thời điểm t1 là

quãng đường vật đi được là

→Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 tới thời điểm t2 là :
Câu 47: D
Chu kì của hai con lắc
khi gặp nhau hai vật chuyển động ngược chiều nhau nên chọn t=0 là lần gặp nhau đầu tiên khi đó 1 vật đang
ở vị trí cân bằng theo chiều âm vật 2 ở vị trí cân bằng theo chiều dương
đến thời diểm t=T vật gặp nhau lần 3 như vậy ta có khoảng thời gian giữa ba lần gặp nhau liên tiếp là 0,02s
Câu 48: B
Khi lò xo đang ở li độ x=4 , chiều dài của lò xo khi đó là
(lo là chiều dài tự nhiên của lò xo)
Giữ trung điểm của lò xo →Vị trí cân bằng mới cách điểm giữ một đoạn là
Tọa độ của M so với vị trí cân bằng mới là
Tại đó vật M có động năng
Con lắc có độ cứng K1=2K
Ta có


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 49: C
Ta có
dùng đường tròn lượng giác ta thấy thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc





×