Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

42 ôn tập chuyên đề dao động cơ học 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.51 KB, 12 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
42 - Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 03
Câu 1. Sự cộng hưởng cơ:
A. Có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn.
B. Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng.
C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi.
D. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
Câu 2. Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối lượng m =
200 g chuyển động với tốc độ v0 = 5 m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo trục của lò xo. Hệ số ma
sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại

của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 1 m/s
B. 0,8862 m/s
C. 0.4994 m/s
D. 0, 4212 m/s
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ
của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại . Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam
B. 10 gam
C. 120 gam
D. 100 gam
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.


Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin(ωt+ φ) Trong khoảng thời gian 1/60 s đầu
tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A√3/2 cm theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm
thì nó có vận tốc là 40π√3 cm/s. Khối lượng quả cầu là m = 100 g, π2 = 10 . Năng lượng của nó là:
A. 32.10-2 J
B. 16.10-2 J
C. 9.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Một lò xo chiều dài tự nhiên lo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân
bằng lò xo giãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2sin(ωt+π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao
động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 48 cm
Câu 7. Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên lo = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có
quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao
động với phương trình: x = 10sin(2πt - π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 150 cm
B. 145 cm
C. 135 cm
D. 115 cm
Câu 8. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên
đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu
thi con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20 m/s
B. 36 km/h

C. 54 km/h
D. 60 km/h
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường có độ dài A√2 là:
A. T/8
B. T/4
C. T/6
D. T/12
Câu 10. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố
định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương
thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò
xo bị nén một chu kỳ là:
A. π/3√2 s
B. π/5√2 s
C. π/15√2 s
D. π/6√2 s
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Tính quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 s:
A. 4√3 cm
B. 3√3 cm
C. √3 cm
D. 2√3 cm

Câu 12.
Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh
vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên. Chu kì dao động của vật bằng
A. 1,05 s.
B. 0,52 s.
C. 0,25 s.
D. 0,03 s.

Câu 13. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 14. Một người xách một xô nước và thấy rằng nếu mỗi bước đi dài 45 cm thì nước sóng sánh mạnh
nhất. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s thì vận tốc của người đó là
A. 4,8 km/h


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. 4,2 km/h
C. 5,4 km/h
D. 3,6 m/s
Câu 15. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương
nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con
lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một
góc bằng 60o. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T
B. T/1,41
C. T.1,41
D. T/2
Câu 16. Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 17. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên

vật qua vị trí x = 1 cm theo chiều âm được mấy lần?
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
Câu 18. hai con lắc đơn giao động điều hoà cùng biên độ với T1 = 1,02 s, T2 = 1 s. Kích thích cho 2 con lắc
giao động trên 2 mặt phẳng song song. Lúc t = 0 con lắc 1 ở biên âm, con lắc 2 ở vị trí cân bằng theo chiều
dương. tim thời điểm đầu tiên 2 vật có cùng ly độ và chuyển động theo chiều nhau.
A. 10 s
B. 12,25 s
C. 38,25 s
D. 51 s
Câu 19. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia
tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng
hồ đó chỉ 24 h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
A. chậm 2,8 phút
B. Nhanh 2,8 phút
C. Chậm 3,8 phút
D. Nhanh 3,8 phút
Câu 20. Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 . Khi treo vật khối lượng m = 425 g vào hai lò xo ghép
nối tiếp thì chu kì dao động là 0,65 s, khi treo vật vào hai lò xo ghép song song thì chu kì dao động là
3/13 s. Tính chu kì con lắc khi treo vật trên vào k1, k2
A. 0,35 ; 0,6
B. 0,25 ; 0,6
C. 0,4 ; 0,5
D. 0,2 ; 0,35
Câu 21. Vật dao động điều hòa A = 5 cm
Tại t1: pha dao động là π/3.
Tại t2: pha dao động là 2π/3.
Tính quãng đường vật đi từ vị trí t1 đến vị trí t2

A. 2 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 23. Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài
là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' = l1 - l2 thì dao động bé với chu kỳ là:
A. 0,6 giây
B. 0,2√7 giây
C. 0,4 giây
D. 0,5 giây
Câu 24. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100π2 N/m dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên
độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là:
A. 0,03 (s)
B. 0,02 (s)
C. 0,04 (s)
D. 0,01 (s)
Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2 s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời
điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng √3 cm, ở thời điểm t =
0, li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 2sin(πt - 5π/6) cm

B. x = 2sin(πt + π/6) cm
C. x = 2sin(πt + 5π/6) cm
D. x = 2cos(πt - 5π/6) cm
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m. Con lắc dao động điều hoà tại một địa điểm trên
mặt đất có gia tốc rơi tự do là g = π2 m/s2. Thời gian con lắc đi từ cân bằng ra biên là:
A. 1,2 s
B. 0,6π s
C. 0,6 s
D. 1,2π s
Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, cho π2 = 10. Dây
treo con lắc ℓ = 80 cm, biên dộ dao động là 8 cm. Phương trình dao động của con lắc, khi chọn gốc tọa độ
là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương là:
A. x = 8sin5√2t cm
B. x = 8sin2√2t cm
C. x = 8sin2,5√2t cm
D. x = 8sin2,5t cm
Câu 28. Một viên đạn khối lượng m = 5 g bay theo phương ngang với vận tốc v = 400 m/s đến găm vào
một quả cầu bằng gỗ khối lượng M = 500 g được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả
là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc α = 9,208o so với phương thẳng đứng. Hãy xác định chu kỳ dao động
của quả cầu đó. Lấy g = 10 m/s2
A. 12,5 s
B. 15,5 s
C. 10 s
D. 7,2 s
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 2,5 s tính từ lúc bắt đầu
dao động vật nặng đi qua vị có có li độ x = -2 cm và vận tốc v = -4π√3 cm/s. Phương trình dao động của
con lắc là:
A. x = 4cos(2πt + 2π/3) cm
B. x = 4cos(2πt - 2π/3) cm



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. x = 4cos(2πt - π/3) cm
D. x = 4cos(2πt + π/3) cm
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với biên độ là A chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung bình bé nhất khi
vật đi được quãng đường s = A là:
A. 2A/T
B. 4A/T
C. 6A/T
D. 3A/T
Câu 31. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật
nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương
thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 10π√3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng
xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng
của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò
xo bị giãn 6 cm lần thứ hai
A. t = 0,2 s
B. t = 0,4 s
C. t = 2/15 s
D. t = 1/15 s
Câu 32. Hai con lắc đơn dao động điều hoà có biên độ lần lượt là A1, A2 mà A1 > A2. Điều nào sau đây là
đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc ?
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn cơ năng của con lắc thứ hai.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất nhỏ hơn cơ năng của con lắc thứ hai.
D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 33. Chọn phát biểu đúng?
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở tần số
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng

hưởng khác nhau ở lực ma sát
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trỡ và trong dao động cưỡng bức cộng
hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực
trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 34. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều với chu kì T1. Nếu thay đổi chiều dài con
lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5 s. Cho gia tốc trọng trường nơi đặt
con lắc là g = π2 m/s2. Giá trị của T1 bằng
A. 2,2 s.
B. 0,75 s.
C. 1,75 s.
D. 1,5 s.
Câu 35. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ làm bằng kim loại, khối lượng m treo vào sợi dây không giãn,
dài l. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng chiều hướng xuống dưới. Khi tích điện cho
quả cầu đến điện tích q1 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T1= √3T ( T là chu kì dao động nhỏ của con
lắc khi không có điện trường). Khi điện tích của quả cầu là q2 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2=
5T/√34. Hệ thức đúng là :
A. q1/q2 = 50/27.
B. q1/q2 = -50/27.
C. q1/q2 = 27/50.
D. q1/a2 = -27/50.
Câu 36. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m =
150 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 3 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động
của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động? Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh,
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động.

A. x = 2cos(10√10t + π) cm
B. x = 2cos(10√5t ) cm
C. x = 3cos(10√5t + π/2) cm
D. x = 3cos(10√10t + π) cm
Câu 37. Xét dao động của con lắc đơn, khi đi qua VTCB O dây treo bị vướng vào đinh ở phía dưới điểm
treo dây. Lực căng của dây ngay sau khi bị vướng vào đinh so với lực căng của dây ngay trước khi dây
vướng vào đinh thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm đi
D. Chưa xác định được.
Câu 38. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với dây dài 1 m, quả cầu
con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác
dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây
cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 80% năng lượng được dùng để
thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là:
A. 133,5 J.
B. 193,4 J.
C. 183,8 J.
D. 113,2 J.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Biết
động năng và thế năng của vật bằng nhau lần đầu tiên tại thời điểm t = 1/16 s khi vật đến tọa độ x = -√2
cm. Quãng đường lớn nhất vật có thể đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/8 s là :
A. 4√2 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 2√2 cm.
Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng xuống. Khi vật chưa
tích điện thì chu kì dao động là T0 = 2 s, sau khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kì dao động
tương ứng là T1 = 2,5 s và T2. Biết Tỉ số q1/q2 = -0,64. Chu kì dao động T2 là

A. 1,25 s.
B. 1,82 s.
C. 1,6 s.
D. 2,2 s.
Câu 41. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 40 cm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, dao động
tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ
nhất tác dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của con lắc là:
A. 1,98 mJ
B. 14 mJ
C. 6,40 J
D. 1,40 mJ
Câu 42. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 200 N/m được đặt nằm ngang, một đầu
được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 1 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ
hai m2 = 1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox trùng với trục của lò xo, quanh
vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông
nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Hỏi
chất điểm m2 bị tách khỏi chất điểm m1 tại thời điểm nào:
A. π/30 s
B. π/15 s


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. π/10 s
D. 3π/40 s
Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn cực tiểu lần hai là:
A. 11/30 s

B. 7/30 s
C. 3/10 s
D. 1/30 s
Câu 44. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K = 100 N/m, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng 30π√3
cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật
bắt đầu dao động, lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi
lò xo bị nén cực đại là:
A. 3/20 s
B. 1/10 s
C. 2/15 s
D. 1/15 s
Câu 45. Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2, khối lượng m = 50 gam
nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số dao động. Bỏ qua lực
ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 0,25 Hz
B. 0,64 Hz
C. 1,59 Hz
D. 3,96 Hz
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Sự cộng hưởng cơ thể hiện càng rõ khi lực ma sát càng ít như ta đã biết, tức là có biên độ tăng không đáng
kể khi lực ma sát quá lớn
Câu 2: C
Câu 3: D
Khi
thì biên độ dao động cực đại
Câu 4: A.
A. Sai, có phụ huôc jvaof lực cản môi trường
B. Đúng

C. ĐÚng
D. ĐÚng
Câu 5: A

Câu 6: D


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Lúc đầu vật ở li độ x=A sau T/2 vật có li độ x=-A
Chiều dài của lò xo sau T/2 là
Câu 7: B
Khi
Chiều dài lò xo
Câu 8: C
Câu 9: B
Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài là

là thời gian để vật đi ở 2 bên vị trí cân

bằng 1 khoảng bằng .
Từ O đến
vật đi hết thời gian là T/8.
Do đó, thời gian ngắn nhất là 2.T/8=T/4
Câu 10: C
Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm
Vật dao động với biên độ 10 cm =>khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong 1 chu kì là
Câu 11: A
T = = 0,5s.
t = 1/6s = T/3.

Vật có
khi đi qua VTCB.
Vẽ đường tròn.
S = 2.A.cos30 = 4.
cm.
( cos30 do tính từ vị trí x = A )
Câu 12: D
Câu 13: A

Dùng đường tròn lượng giác cho dao đông
=>Số lần vật qua vị trí có li độ
theo chiều dương trong 2,5T kể từ thời điểm t=0 là: 2 lần
Câu 14: C
Nước sóng sánh mạnh nhất =>Chu kì bằng chu kì riêng của xô nước
Câu 15: B
chiếu lên phương Ox, Oy.Ta có :
T.cos60 = P = mg.
T.sin60 = F = ma.
= tan60 =
.
chiếu theo phương T :
T=2
Câu 16: A

=

= 2g.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Sau 1s = 2.5 chu kì đầu tiên :
0,5 chu kì đầu vật đi từ pha
đến pha
Sau 2 chu kì vật đi qua li độ x = 1 cm 4 lần
Câu 17: D

Đi qua x = 1 cm 1 lần

Xét hệ trục O1X,vật dao dộng với biên độ 3 cm vật đi qua vị trí x=1 tương đương với gốc O1 trong hệ O1X
t=1s=2,5T
t=0 vật ở vị trí
theo chiều dương
vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Như vậy trong 2,5 T vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 3 lần như vật trong giây đầu tiên vật qua vị trí x=1
được 3 lần
Câu 18: C

Để 2 vật gặp nhau cùng li độ và cùng chuyển động theo 1 chiều thì chúng phải ở cùng pha. Thời điểm ban
đầu : con lắc 1 ở pha , con lắc 2 ở pha
Thời gian để con lắc 2 đuổi kịp con lắc 1 là :
Câu 19: C
Câu 20: B
Trong trường hợp mắc song song k = k1+k2 nên
Trong trường hợp mắc nối tiếp
nên
Giải ra được 2 nghiệm T1, T2 là 0,25 và 0,65
Câu 21: B
Đi từ
đến
vật đi dược 2,5 cm

Đi từ
đến
vật đi được 2,5 cm
Câu 22: B
A. Đúng
B. Sai thế năng tỉ lệ với bình phương li độ, ko phải tốc độ góc
C. Đúng
D. Đúng
Câu 23: B

Câu 24: B
Chu kì của hai con lắc
Khi gặp nhau hai vật chuyển động ngược chiều nhau,Giản sử lần gặp nhau đầu tiên vật 1 ở vị trí cân bằng
theo chiều dương vật 2 ở vị trí cân bằng theo chiều âm
Cứ sau nửa chu kì vật lại gặp nhau ở trạng thái ngược chiều nhau
Như vậy khoảng thời gian giưaux ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là 1 chu kì
Như vậy
Câu 25: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Phương trình dao động thứ nhất:
Phương trình dao động thứ hai:
=>Phương trình dao động tổng hợp:
Câu 26: C
Thời gian con lắc đi từ vị trí cân bằng ra biên là T/4 = 0,6s
Câu 27: C
Chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 28: B
Vì và chạm mềm bảo toàn động lượng ta có.


.Vì góc lệch nhỏ nên

,
Câu 29: C
Câu 30: D
•Ta có thời gian lớn nhất vật đi được quãng đường A là T/3 (khi vật chuyển động quanh vị trí
chuyển động qua biên
→Tốc độ trung bình bé nhất khi vật đi được quãng đường s=A là
Câu 31: A
Câu 32: A
Câu 33: D
A. Sai, ko có cơ sở
B. Sai
C. Sai, môi trường dao động là giống nhau
D. Đúng
Câu 34: C
Chu kì lúc đầu :
]
Tương tự, chiều dài lúc sau :

Câu 35: B
Điện trường đều E hướng thẳng đứng chiều hướng xuống dưới
+Khi con lắc tích điện q1.ta có
ta có

nên q1 mang điện tích âm ta có

+ Khi con lắc tích điện tích q2 ta có
dương

ta có
do q1 mang dấu - nên
Câu 36: A

mang điện tích


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Năng lượng dao đông của hệ tính bởi:
Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng:
Biên độ của vật:
Suy ra:

hoặc

Nếu
Câu 37: A
Khi con lắc bị vướng đinh thì cơ năng của nó không đổi
=>Nó vẫn lên đến vị trí biên có độ cao như cũ
=>Biên độ góc tăng
Áp dụng công thức tính lực căng:
Do tăng lên =>T tăng
Câu 38: A
Năng lượng của con lắc:

Chu kì dao động của con lăc:
Sau 200s tức 100 lần dao động toàn phần thì con lắc dừng hẳn
Cứ 200 cần cung cấp cho con lắc 1 năng lượng là
Sau 1 tuần
năng lượng cần cung cấp là:


Công toàn phần:
Câu 39: D
Câu 40: C
Ta có khi q1 có gia tốc là a1

Câu 41: A
Tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất là
Cơ năng con lắc là
Câu 42: B
khi hệ hai vật có li độ âm (lò xo bị nén ) thì mối nối bị đẩy,khi ở li độ dương mối nối bị kéo
Khi vât có li độ dương.Áp dụng định luật 2 Niuton cho hệ vật và vật 2


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Xét hệ hai vật ,khi hai vật tách dời nhau thì hai vật dao động điều hòa với biên độ A=2 cm chu kì
Thời điểm mà hai vật tách khỏi nhau là
Câu 43: A
Ta có:

vậy
suy ra
khi lò xo có chiều dài tự nhiên.
Từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi cực tiểu lần thứ 2, vật nặng đi được quãng đường từ
tương ứng với khoảng thời gian
Câu 44: C
Ta có
Chọn hệ trục x'Ox gốc O trùng vị trí cân bằng chiều dương từ trái qua phải
Biên độ

Ban đầu vật ở li độ x=3 theo chiều dương
Lò xo nằm ngang nên lò xo bị nén cực đại ở vị trí x=-A
Như vậy ta có thời gian từ lúc bắt đầu dao động tới lúc lò xo bị nén cực đại là:
Câu 45: B
Áp dụng công thức



×