Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De thi thu THPTQG thay vu khac ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.1 KB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 13
I. MA TRẬN ĐỀ THI:
Chuyên đề
1. Sự điện li

Loại câu hỏi
Lý Bài tập
thuyết
1

Nhớ

1

Câu 10

1
2
1
1
1
3

1
1
1
1
1

2


Câu 12
Câu 1

8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất
9. Sắt - một số kim loại nhóm B
và hợp chất
10. Tổng hợp hoá học vô cơ

2

3

3

1

4

1

11. Este, lipit

2

3

12. Amin, amino axit, protein

1


3

1

Câu 19

Câu 30

Câu: 2, 7

Câu: Câu: 33
13
Câu 14 Câu 31

Câu 35

5

Câu: 5, 8

Câu 27

Câu 37

4

Câu: 15, Câu: 25, Câu 39
21
29

Câu 16, Câu: 22,
17
34
Câu:18 Câu: 24 Câu: 36,
38
Câu 26

5

Câu 4

1
Câu 6
1

1
23

Câu 23

Câu 11
1

1
3

Câu: 20 Câu:28,
32

Câu 40


Câu 3
17

Tổng

Câu 9

2. Cacbon-Silic
3. Nito-Photpho
4. Đại cương hóa hữu cơ
5. Hidrocacbon
6. Ancol-Phenol
7. Đại cương về kim loại

13. Cacbohidrat
14. Polime, vật liệu polime
15. Tổng hợp nội dung hoá học
hữu cơ
16. Hóa học với vấn đề phát
triển kinh tế-xã hội-môi trường
Tổng (câu)

Cấp độ nhận thức
Hiểu Vận dụng Vận dụng
cao

12

5

4
1
1
4
1

9

13

6

40

II. ĐỀ THI:
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4 là
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 2: Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở
điều kiện thích hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện
nhưng không phải ma túy là
A. 4
B. 2

C. 3
D. 5
Câu 4: Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este
trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là
A. axit propionic.
B. axit propenoic.
C. axit propanoic.
D. axit acrylic.
Câu 5: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Cu, Cr .
D. Al, Fe, Cr.
Câu 6: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat). B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Polistiren.
D. Tơ capron.
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. dung dịch NH3
Câu 8: Công thức của phèn kali-crom là
A. K2SO4.CrSO4.12H2O.
B. K2SO4.CrSO4.24H2O
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.
D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
Câu 9: Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7?

A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.
C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.
D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.
Câu 10: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính
chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
Câu 11: Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm?
A. etilen, axetilen, propađien.
B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen.
C. etyl benzen, p-xilen, stiren.
D. propen, propin, isobutilen.
Câu 12: Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4.
Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu
được (m + 6,2 gam) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng chất rắn thu được là
A. (m + 1,6) gam
B. (m + 3,2) gam
C. (m) gam
D. (m + 0,8) gam
Câu 14: Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2
(đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 39,4 gam.
B. 63,04 gam.
C. 29,55 gam.
D. 23,64 gam.
Câu 15: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2↑
B + NaOH vừa đủ → C↓ + ……
C + KOH → dung dịch A + ……… Dung dịch A + HCl vừa đủ → C↓ + …….
X là kim loại
A. Zn hoặc Al
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 16: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với N2O bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 17: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu
chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng
với 200 gam ancol isoamylic là
A. 295,5 gam.
B. 286,7 gam.
C. 200,9 gam.
D. 195,0 gam.
Câu 18: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
Câu 19: Ure là loại phân đạm có hàm lượng dinh dưỡng cao nhất và được sử dụng phổ biến nhất trên thế
giới do có khả năng phát huy tác dụng trên nhiều loại đất khác nhau (kể cả đất nhiễm phèn) và đối với
nhiều loại cây trồng khác nhau. Trong quá trình bảo quản, ure dễ bị hút ẩm và chuyển hóa một phần thành
(NH4)2CO3. Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân
này là
A. 44,33%
B. 46,00%
C. 45,79%
D. 43,56%
Câu 20: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 21: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến
khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất
tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa và

thấy khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC2H5.
C. CH3COOH và CH3COOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 23: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa
20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. NaH2PO4 và H3PO4
C. NaOH và Na3PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 24: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metyl amin, etyl amin, anlyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 120 ml
B. 160 ml
C. 240 ml
D. 320 ml
Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
Câu 26: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần
bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu
vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,24 và 0,06.
B. 0,32 và 0,1.
C. 0,48 và 0,12.
D. 0,12 và 0,06.

Câu 27: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X
không thể chứa
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
Câu 28: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O trong phân tử) đều có khối lượng phân
tử là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z đều tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi
nhận xét về X, Y, Z, kết luận nào dưới đây là không đúng?
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Li là kim loại nhẹ hơn nước.
(2) Al là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.
(3) Hầu hết các loại nước tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, nước ngầm, … đều là nước cứng.
(4) Khi cho Al và Cr tác dụng với HCl thì ion kim loại trong muối thu được đều có điện tích là 3+.
(5) Muối sunfat trung hòa của các kim loại kiềm và nhôm đều có pH = 7.
(6) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 30: Cho ankan X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono
và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy
tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H6

B. C4H10
C. C3H8
D. CH4
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng
kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,089
B. 0,085
C. 0,079
D. 0,075
Câu 32: Cho các phát biểu sau về este và chất béo:
(a) Các este thường nhẹ hơn nước nhưng chất béo ở dạng rắn thường nặng hơn nước.
(b) Các este và chất béo đều không tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
(c) Thủy phân các este và chất béo trong môi trường kiềm đều thu được xà phòng.
(d) Phản ứng thủy phân este và chất béo trong môi trường kiềm đều gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(e) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong phân tử chất béo luôn là số chẵn.
(g) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín.
(h) Khối lượng phân tử của este và chất béo càng lớn thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng
cao.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
cho tới khi có khí thoát ra ở cả 2 cực thì dừng lại. Khi đó, ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Biết dung

dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m có thể gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 6,0.
B. 4,5.
C. 4,5 hoặc 6,0.
D. 5,3 hoặc 7,2.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hóa m gam hỗn
hợp X với hiệu suất 90% thì khối lượng glixerol thu được là
A. 2,484 gam.
B. 0,828 gam.
C. 1,656 gam.
D. 0,92 gam.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được chất rắn Z; 37,184 lít H2 (đktc) và dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H2SO4
đặc nóng thu được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A chỉ chứa muối sunfat .
Cô cạn A thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45,9.
B. 40,5.
C. 37,8.
D. 43,2.
Câu 36: Lấy 7,32 gam muối A có công thức là C3H10O3N2 cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu
cơ bậc III, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là
A. 6,90 gam.
B. 11,52 gam.
C. 6,06 gam.
D. 9,42 gam.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe vào 420 ml dung dịch

HNO3 1M, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 21 và dung
dịch Z. Dung dịch Z hòa tan được tối đa m gam bột Cu và sinh ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 8,32
C. 1,92
D. 5,12
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (tạo thành từ Gly, Ala) và este Y (tạo thành từ axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối
(trong đó số mol muối natri của Gly lớn hớn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam
muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 3 : 2.
D. 4 : 3.
Câu 39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam
muối sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất?
A. 19,5%
B. 12,5%
C. 16,5%
D. 20,5%
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn
chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết với

160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn
toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không
đáng kể trong phản ứng của A với dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 33,1
C. 36,3.
D. 29,1.

IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
Câu 1: Đáp án B.
Ag; Hg không phản ứng với dung dịch CuSO4.
Câu 2: Đáp án B.
Kim loại có thể tan trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là: Al; Zn.
Câu 3: Đáp án C.
Chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là: nicotin; cafein; rượu.
Câu 4: Đáp án D.
C12H14O6 = (C2H3COO)3C3H5 → X = C2H3COOH: axit acrylic.
Câu 5: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án D.
Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n.
Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n.
Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n.
Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n.
Câu 7: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 22: Đáp án D.
BTKL

→ m CO2 + m H 2O = 7,5 − 2, 23 = 5, 27
X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol; nancol < nmuối nên có các trường hợp:
+ X chứa 1 axit và 1 ancol

axit:Cn H 2n O 2
→ n axit = 0, 04; n ancol = 0, 015 →
m CO2 + m H 2O = 0, 04.62n + 0, 015. ( 62m + 2 ) = 5, 27
ancol:C m H 2 m +2 O
524
→ VN
31
+ X chứa 1 axit và 1 este tạo bởi axit đó
→ 8n + 3m =

→ n este = 0, 015; n axit = 0, 025 → n CO2 = n H 2O =

5, 27
= 0, 085 = 0, 015Ceste + 0, 025C axit
44 + 18

Caxit = 1 → HCOOH
→ 3Ceste + 5Caxit = 17 → 
Ceste = 4 → HCOOC3 H 7
Câu 23: Đáp án D.
→ n Na3PO4 max = n H3PO4 = 0,1 → m Na3PO4 max = 23,3 > 20, 4 → NaOH hết

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Na PO
→ n c tan = n = 0,1 → M c tan = 204 →  3 4
 Na 2 HPO 4
Câu 24: Đáp án D.
31, 68 − 20

TGKL

→ n HCl =
= 0,32 → V = 320.
36,5
Câu 25: Đáp án A.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là 5; số trường hợp có kết tủa là 4.
Ba(HCO3)2 + 2NaOH 
→ BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 
→ BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2HCl 
→ BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + K2CO3 
→ BaCO3↓ + 2KHCO3
Ba(HCO3)2 + H2SO4 
→ BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Câu 26: Đáp án A.
 x = n Ag = 0, 24
68, 4
→ n Glucozo = n Fructozo =
.0, 6 = 0,12 → 
342
 y = n Br2 = 0, 06
Câu 27: Đáp án A.
X không thể chứa đồng thời Fe(NO3)2 và AgNO3 vì Fe(NO3)2 + AgNO3 
→ Fe(NO3)3 + Ag.
Câu 28: Đáp án C.
C H O
M =82

C x H y O z 
→12x + y + 16z = 82 →  5 6
C4 H 2O 2
+ 1 mol Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 mol AgNO3/NH3, đun nóng → Y = OHC-C≡C-CHO.
+ X và Y là đồng phân của nhau và 1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol AgNO3/NH3, đun
nóng → X = CH≡C-CO-CHO.
+ 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol AgNO3/NH3, đun nóng → Z = CH≡CCH2CH2CHO.
→ D sai, phần trăm khối lượng H trong X và Z lần lượt là 2,44% và 7,32%.
Câu 29: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 37: Đáp án D.
→ n NO = 0, 01; n NO2 = 0, 03
BTKL
→ 56x + 16y = 7,52
 Fe : x  
 x = 0,1
X⇔
→  BTe
→
O : y
 → 3x = 2y + 0, 01.3 + 0, 03  y = 0,12
0, 08
BT ( N )
→ n Fe( NO3 ) = 0,1 
→ n HNO3 ( Z ) = 0, 08 → n NO =
= 0, 02
3
4
BTe
→
2n Cu = n Fe3+ + 3n NO → n Cu = 0, 08 → m = 5,12.


Câu 38: Đáp án A.
15, 68 20
→ n O2 ( CH3OH ) =

= 0, 075 → n CH3OH = 0, 05 → n Y = 0, 05
22, 4 32
C 2 H 4 NaNO 2 : x

 m muoi = 97x + 0, 05.68 + 14y = 24, 2  x = 0, 2
Muoi HCOONa : 0, 05 → 
→
n
=
1,5x
+
0,5.0,
05
+
y
=
0,
425
CO

 y = 0,1
 2
CH : y
2


n Gly > n Ala → n Ala ∈ ( 0;0,1) → n CH 2 ( HCOONa ) ∈ ( 0;0,1) → CH 3COONa

→ n Ala = 0, 05 → n Gly = 0,15 → n Gly : n Ala = 3 :1.
Câu 39: Đáp án B.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 NO
→ M Z = 18 → Z 
→ n NO = 0,1; n H2 = 0, 075
H
 2
BTKL

→ m X + m H2SO4 = m muoi + m Z + m H2O → n H2O = 0,55
( )

→ 2n H2SO4 = 4n NH+ + 2n H 2 + 2n H2O → n NH+ = 0, 05
BT H

4

4

BT ( N )

→ 2n Fe( NO3 ) = n NO + n NH + → n Fe( NO3 ) = 0, 075
2


4

2

BT ( O )

→ 6n Fe( NO3 ) + n ZnO = n NO + n H 2O → n ZnO = 0, 2
2

BTKL
 
→ 27x + 25y + 0, 2.81 + 0, 075.180 = 38,55 x = 0,15
Al : x
→
→  BTe
→
→ % mMg( X ) = 12, 45%.
Mg : y  → 3x + 2y = 0,1.3 + 0, 075.2 + 0, 05.8
 y = 0, 2
Câu 40: Đáp án B.
BTKL
→ n CO2 = 0, 75; n H2O = 0,5 
→ n COO + n COOH = 0, 2 → n A = 0, 2

146, 7 − 160. ( 1 − 0,1)
24, 6
= 0,15 → n Z =
.0, 2 − 0,15 = 0,15 → n CH3OH = 0,15
18
16, 4

BTKL

→ m A + mdd NaOH = m + mCH3OH + m H2O → m = 33,1.

→ n X + Y = n H 2O =

---------- HẾT ----------

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×