Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Chuyên đề dao động và sóng điện từ 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 70 trang )

CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






Bài1:ĐẠICƯƠNGMẠCHDAOĐỘNGĐIỆNTỪ


A. LÝTHUYẾT
1. CấutạomạchLC
 Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm có độ tự cảm L (còn gọi là
khungdaođộng).
►Chúý:Nếuđiệntrởcủamạchrấtnhỏ,coinhưbằngkhông,bỏqua
haophínănglượng→mạ chdaođộ nglı́tưởng
 Tụđiệnphẳng:
Điệndungriêngcủatụ: C =

eS
(F )
4pkd


‐ e ℓà hằng số điện môi
Với:
‐ S( m2 ): ℓà diện tích tiếp xúc của hai bản tụ

‐ k = 9.109 Nm2 / kg2


‐ d(m): khoảng cách giữa 2 bản tụ


 Cuộndây
N2S
Độtựcảmcủacuộndây: L  4.10 


7


  :Độtừthẩmtronglòngốngdây

 N:Sốvòngdây
Với:
 L(H):Độtựcảm

 l (m):chiềudàiốngdây

 S (m2 ) :tiếtdiệnốngdây




2. Nguyêntắchoạtđộng
Dựatrênhiệntượngtựcảm
‐ ĐóngkhóaKvàochốt1đểtụđượctíchđiệnbởinguồn.Sau
khitụđãtíchđủđiệntích,đóngkhóaKvàochốt2đểtụphóng
điện.
‐ Tụ điện C sẽ phóng điện cho đến khi điện tích hết hẳn thì

dừng.Mặtkhác,dòngđiệntừtụquacuộndâycócườngđộbiến
thiên nên từ trường qua cuộn dây cũng biến thiên. Bên trong
cuộn dây xảy ra hiện tượng tự cảm sinh ra dòng điện quay trở lại tích điện cho tụ. Nếu
mạchLCnàylàlýtưởng(khôngcóđiệntrởtrongmạch)thìquátrìnhtụtíchđiệnvàphóng
điệnsẽlặpđilặplại.
TrầnHường‐11TôHiệu


Page1


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





‐ Nếunốihaiđầucuộncảmvớimộtdaođộngkíthìtathuđượcmộtđồthịdạngsin→
mạchLCđượcgọilàmạchdaođộng.
Tụđiệncóđặcđiểmthúvịlàđiệntíchtrênhaibảntụluôncóđộlớnbằngnhaunhưngtrái
dấu,nóicáchkháctổngđiệntíchtrênhaibảntụluônbằng0.Giảsửbanđầuđiệntíchbản
bêntráitíchđiệndươnglàq0thìđiệntíchbảnbênphảitụđiệnlà–q0,điệntíchsẽ“chảy”
từbảndươngsangbảnâm,tớilúcnàođó,điệntíchhaibảnđềubằng0,tiếptục,theo
“quántính”điệntíchbảnbêntráisẽtiếptục“chảy”điệntíchsangbảnbênphảivàdođó,
bảnbêntráisẽtíchđiệnâmcònbảnbênphảidầntíchđiệndương,tớikhibảnbênphải
tíchđiệndươngq0vàbảnbêntráitíchđiện‐q0thìdừnglạisựchảyđiệntíchtheochiều
này.Sauđó,hiệntượnglạilặplạinhưtrên,nhưngtheochiềungượclại,điệntíchsẽchảy
từbảnbênphảisangbảnbêntrái,....Ngườitathấy,điệntíchqtrênmộtbảntụđiệnbiến
thiênđiềuhòatheothờigian.Kéotheođó,hiệuđiệnthế(điệnáp)giữahaibảntụđiện,
cườngđộdòngđiệnquacuộncảmcũngbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.Tómlại,trong

mạchdaođộngLCđangdaođộngđiệntừcóbađaịlươṇ gbiếnthiênđieuhoà là:điệntích
qtrênmộtbảntụđiện,hiệuđiệnthếugiữahaibảntụđiệnvàcườngđộngdòngđiệni
chạytrongmạch.Biểuthứccủachúnglầnlượtlà
3. Tầnsốgóc,chukì,tầnsốmạchdaođộng.

Tầnsố:f(Hz)
Tầnsốgóc:(rad/s) ChukỳT(s)


1
2
1


T= =2 LC f= =
=

2 2 LC

LC


Quiđổinhỏ(ước)
Quiđổilớn(bội)
Stt
Kíhiệu
Quiđổi
Kíhiệu
Quiđổi
‐3

1
m(mili)
10
K(kilo)
103
2
μ(micro)
10‐6
M(mêga)
106
3
n(nano)
10‐9
G(giga)
109
4
A0(Axitron)
10‐10


5
p(pico)
10‐12
T(têga)
1012
6
f(fecmi)
10‐15



4. Sựbiếnthiênđiệnáp,điệntíchvàdòngđiệntrongmạchLC
 Daođộngđiệntừtựdo:Sựbiếnthiênđiềuhoàtheothờigiancủađiệntíchqcủamột
bảntụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngđượcgọilàdaođộngđiện
từtựdo.
a) Điệntíchtứcthờicủatụ:
q:Điệntíchtứcthời(ởthờiđiểmt)







Q0:Điệntíchcựcđạicủamộtbảntụ



:tầnsốgóc

:phabanđầucủađiệntích.

TrầnHường‐11TôHiệu


Page2


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ







Khit=0nếuqđangtăng(tụđiệnđangtíchđiện)thì q <0;nếuqđanggiảm(tụđiệnđang
phóngđiện)thì q >0
b) HiệuđiệnthếtứcthờigiữahaibảntụcủamạchdaođộngLC:

u:Điệnáptứcthời(ởthờiđiểmt)







:Điệnápcựcđại




:tầnsốgóc


:phabanđầucủađiệnáp


Tathấy u  q .Khit=0nếuuđangtăngthì u <0;nếuuđanggiảmthì u >0
c) Cườngđộdòngđiệnquacuộndây:








i:cườngđộtứcthời(giátrịcủacườngđộ


dòngđiệnởthờiđiểmt)

I0=Q0:cườngđộcựcđại



:tầnsốgóc


:phabanđầucủadòngđiện




Khit=0nếuiđangtăngthì i <0;nếuiđanggiảmthì i >0.Với: i  q +
KẾTLUẬN:
 q; u; i luônbiếnthiênđiềuhoàcùngtầnsốnhưnglệchphanhau
 q; u cùngphanhau.
 isớmphahơnu,qmộtgó c/2.Nêntacó:







 Haithờiđiểmcùngpha t 2  t1  nT thì u 2  u1 ; q 2  q1 ; i 2  i1
TrầnHường‐11TôHiệu


2

Page3


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





 Haithờiđiểmngượcpha t 2  t1   2n  1 T thì u2 u1; q2 q1; i2 i1
2

2

2

2

2


 q1   i2 
 i2 
2
  
  1  Q0  q1   
 
 Q0   Q0 

2

 q2   i1 
 i1 
2
  
  1  Q0  q2   
 
 Q0   Q0 
2

u 2  u 2  U 2 ; q 2  q 2  Q02 ; i12  i 22  I02

 1
2
0
1
2
T
 Haithờiđiểmvuôngpha t 2  t 1   2n  1 thì 
4
 i 2  q1 ; i1  q 2




o Nếunchẵnthì: i 2  q1 ; i1  q 2
o Nếunlẻthì: i 2  q1 ; i1  q 2
2 .Q 0
Q0
 I0 =  .Q 0 = 2 f.Q 0 = T =

LC

 U0 

Q0
I
L
hayU 0 L  I 0 C
 0  I0
C C
C



 Điệntrườngbiếnthiêntrongkhoảnggiữahaibảntụ: E 
thiêncùngtầnsốf,cùngphavớiđiệnáp,điệntíchtụ.

u U0

. cos(t  )  Biến
d

d



 Từtrường(cảmứngtừ)ởcuộndây:B=4.10‐7i.N=B0.cos(t++ )  Biếnthiên
2

cùngtầnsốf,cùngphavớidòngđiện.Khitụphóngđiệnthìqvàugiảmvàngượclại
 Quyước:q>0ứngvớibảntụtaxéttíchđiệndươngthìi>0ứngvớidòngđiệnchạy
đếnbảntụmàtaxét.
 Côngthứcđộclậpvớithờigian:
2

u2 i2
q2 i2
i 
2
2
U 2  I 2  Q 2  I 2  1  Q0  q     hay: i    Q02  q 2
 
0
0
0
0

 Cáccôngthứchệquả
1)

i 


C 2
U0  u 2 

L

2)

u

L 2 2
 I0  i 
C

CU 20 - Cu2 = Li2

3)



4)



5)

2
2
2
2
L i1  i2  C u2  u1


LI20 - Li2 = Cu2



i12  i22
q q
2
2



2
1






i12  i22
q q
2
2

2
1




1

LC



 Nếubàitoánliênquanđếnhaimạchdaođộngmàđiệntíchbởihệthức
aq12  bq22  c (1)thìtađạohàmhaivếtheothờigian: 2aq1q'1 2bq2q'2  0 (2)
TrầnHường‐11TôHiệu


Page4


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





aq1i1  bq2i2  0.Giảihệ(1),(2)sẽtìmđượccácđạilượngcầntìm.
5. Côngthứcghéptụ
CC
1
1
1



C  1 2



 LC  f1
Mạchdaođộnggồm  1
 LC2  f1

nếu L  C1 nt C2  thì:






 LC  f1
Mạchdaođộnggồm  1
 LC2  f1

Cnt

C1

nt

C2

f nt2  f12  f 22 

C1  C2

1

1
1


Tnt2 T12 T22

C/ /  C1  C2

nếu L  C1 / /C2  thì:


1
1
1
 2  2  T/ 2/  T12  T22
2
f/ /
f1
f2

CHÚÝ
o Thờigianđểtụphónghếtđiệntíchlà T 4
o

ThờigiantừlúcImaxđếnlúcđiệnápđạtcựcđạilà T 4

Khiq=0thìi=I0vàkhii=0thìq=Q0.
MắcmạchLCvàonguồnđiện1chiềuthìU0=E
6. Sựtươngtựgiữadaođộngđiệnvàdaođộngcơ.
Đạilượng Đạilượng

Daođộngcơ

điện
x
q
x”+2x=0
k
v
i


o
o

Daođộngđiện
q”+2q=0


m

m
k

L
1
C



1

LC



x=Acos(t+)
v=x’=‐Asin(t+)

q=q0cos(t+)
i=q’=‐q0sin(t+)

F

u

v
A2  x 2  ( ) 2

i
q02  q 2  ( )2

µ


R
Wt(WC)

W=Wđ+Wt

W=Wđ+Wt
Wt= Li2


W t

Wđ(WL)

1
2
1
Wt= kx2
2



Wđ= mv2



1
2
2
Wđ= q
2C




7. Điệnlượngchuyểnquatiếtdiệnthẳngcủadâydẫn
‐ Theođịnhnghĩa: i 

dq

 dq  idt .
dt

‐ Điệnlượngchuyểnquatiếtdiệnthẳngcủadâydẫntínhtừthờiđiểm t1 đến t 2 :
t2

Q   idt
t1

TrầnHường‐11TôHiệu


Page5


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





t2
I0
I0
i  I0 sin  t     Q   cos  t      cos  t 2     cos  t1    
t1






i  I cos t    Q  I0 sin t   t 2  I0 sin t    sin t   


 2 
 1 


0

t1  



Đểtínhđiệnlượngchuyểnquatiếtdiệnthẳngcủadâydẫntrongthờigian t kểtừlúc
dòngđiệnbằng0,viếtlạibiểuthứcdòngđiệndướidạng i  I0 sin t vàtínhtíchphân
t

Q

I

0

sin  tdt 

0







I0
1  cos t 


8. Cácdạngdaođộngđiệntừkhác.
Daođộngđiệntừtắtdần:haophídotỏanhiệttrênđiệntrởcủadâydẫn,cuộncảm.
Daođộngduytrì:Sửdụngtranzitobùlạinănglượngtừnguồnđiệnchomạchdao
độngđúngbằngnănglượnghaophítrongmộtchukì.
Daođộngtuầnhoàn:chukì,tầnsốdaođộngduytrì=chukì,tầnsốdaođộngriêng
củamạch.
Côngsuấtđiệncầncungcấpduytrìdaođộng:




I0
U
C
1
1
2
2
 0 .
 Cuongdo  hieudung : LI 0  CU 0  I 
L
2
2

2
2

2

CU R
2
 cong  suat  can  cungcap : PCC   Php  I R 
2L

 Diennang  can  cungcap : A CC  PCC .t





 Daođộngcưỡngbức:DaođộngcủamạchLCchịutácdụngcủađiệnápngoàibiến
thiênđiềuhòatheothờigian.
 Đặcđiểm:
o Daođộngcótínhtuầnhoàn(daođộngđiệntừ).
o Chukì,tầnsốdaođộngcưỡngbức=chukì,tầnsốcủađiệnápcưỡngbức.
o Biênđộdaođộngtỉlệvớibiênđộđiệnápcưỡngbứcvàđộchênhlẹchtầnsố
daođộngriêngvàtầnsốđiệnápcưỡngbức.
 Cộnghưởngđiện:(Vẽhìnhtươngtựcộnghưởngcơcóảnhhưởnglựcmasát)
o Biênđộdaođộngđạtgiátrịcựcđạikhitầnsốriêng=tầnsốcưỡngbức.
o ẢnhhưởngcủađiệntrởR:Rlớnbiênđộcưỡngbứckhicócộnghưởngbévà
ngượclại.


B. BÀITẬPMẪU

Vídụ1A:MộtkhungdâydaođộnggồmcuộndâycóhệsốtựcảmL=2Hvàmộttụđiệncó
điệndung 5.10‐6 F .Điệnápcựcđạitrênhaibảntụđiệnlà10V.Tính
a) Tầnsốgóc,tầnsố,chukìdaođộngcủakhungdây?
b) Điệntíchcựcđạimàtụtíchđược,dòngđiệncựcđạiquakhungdây?
c) Viếtphươngtrìnhq,u,ibiếtlúct=0,tụđượctíchđếnđiệntíchcựcđạivàbắtđầu
phóngđiện?
TrầnHường‐11TôHiệu


Page6


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





d) Tạithờiđiểmt,tụcóđiệntíchlà q = 2,5 3.10‐5 C ,tínhđiệnáptứcthờigiữa2bảntụvà
cườngđộdòngđiệntứcthờiquakhungdây?
Đápsố:
a)   100 (rad / s ) ; T  0, 02s ; f  50Hz
b) Q0 = 5.10‐5 C ; I 0  5 mA
c)
d)
Vídụ1B:TrongmạchdaođộngđiệntừLClýtưởng,dòngđiệnquaLđạtgiátrịcựcđại10
(mA)vàcứsauthờigianbằng 200  (  s) dòngđiệnlạitriệttiêu.Chọngốcthờigianlàlúc
điệntíchtrênbảnmộtcủatụđiệnbằng 0,5Q0 ( Q0 làgiátrịđiệntíchcựcđạitrênbảnmột)
vàđangtăng.
1)Viếtphươngtrìnhphụthuộcđiệntíchtrênbản1theothờigian.

2)Viếtphươngtrìnhphụthuộccườngđộdòngđiệntrongmạchtheothờigiannếuchọn
chiềudươngcủadòngđiệnlúc t  0 làvàobảnmột.
3)Viếtphươngtrìnhphụthuộccườngđộdòngđiệntrongmạchtheothờigiannếuchọn
chiềudươngcủadòngđiệnlúc t  0 làrabảnmột.
Hướngdẫn:
Vìcứsauthờigianbằng 200   s dòngđiệnlạitriệttiêunên T  200 .10 6 
2

2
 5000 rad/s
T
Q cos   0, 5 Q 0



1)Theobàira:  0
     q  Q 0 cos  5000t  

Q
sin


x
'

0
3
3

0

0

T  4 .10 4 (s)   






2) i  q'  5000Q0 sin  5000t  
3




3) i  q'  5000Q0 sin  5000t  
3 


Vídụ2:MộtmạchdaođộnggồmcómộtcuộncảmcóđộtựcảmL=10‐3Hvàmộttụđiện
cóđiệndungđiềuchỉnhđượctrongkhoảngtừ4pFđến400pF(chobiết1pF=10‐12F).
Mạchnàycóthểcónhữngtầnsốriêngnhưthếnào?
Hướngdẫngiải:
Từcôngthứcf=

1
tanhậnthấytầnsốluônnghịchbiếntheoCvàL,nênfmaxứngvới
2 LC

Cmin,LminvàfminứngvớiCmaxvàLmax.


f min  2

Nhưvậytacó 
f 
 max 2

1
1

 2,52.105 (Hz)
3
LCmax 2 10 .400.10 12

1
1
6

 2,52.10 (Hz)
LCmin 2 10 3.4.10 12

Tứclàtầnsốbiếnđổitừ2,52.105(Hz)đến2,52.106(Hz).

TrầnHường‐11TôHiệu


Page7


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






Vídụ3:MộtmạchdaođộnggồmcuộndâyLvàtụđiệnC.NếudùngtụC1thìtầnsốdao
độngriêngcủamạchlà60kHz,nếudùngtụC2thìtầnsốdaođộngriênglà80kHz.Hỏitần
sốdaođộngriêngcủamạchlàbaonhiêunếu
a)haitụC1vàC2mắcsongsong.
b)haitụC1vàC2mắcnốitiếp.
Hướngdẫngiải:
a)Haitụmắcsongsongnê nCtă ng→fgiảm.
Từđótađược:

1
1
1
f1f 2
60.80
 2  2 f 

=48kHz
2
2
2
f
f1 f 2
f1  f 2
60 2  80 2


b)HaitụmắcnốitiếpnênCgiảm→ftăng.
Từđótađược f 2  f12  f 22  f  f12  f 22  60 2  80 2 =100kHz
Vídụ4:MộtmạchdaođộngđiệntừkhidùngtụC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàf1
=3(MHz).KhimắcthêmtụC2songsongvớiC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàfss=
2,4(MHz).NếumắcthêmtụC2nốitiếpvớiC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchsẽbằng
A.fnt=0,6MHz.
B.fnt=5MHz.
C.fnt=5,4MHz.
D.fnt=4MHz.
Hướngdẫngiải:
* Hai tụ mắc song song nê n C tă ng → f giảm →

1
1
1
1
1
1
1
1
 2 2  2  2  2 
 2 →f = 4
2
2
f ss f1 f 2
f 2 f ss f1 2,4
3

(MHz).
*HaitụmắcnốitiếpnênCgiảm→ftă ng→ f 2  f12  f 22  f  f12  f 22  32  4 2 =5(MHz).

π
Vídụ5:ChomạchdaođộngLCcóq=Q0cos(2.106t‐ )C.
3
a)TínhLbiếtC=2μF.
b)Tạithờiđiểmmài=8 3Athìq=4.10‐6C.Viếtbiểuthứccủacườngđộdòngđiện.
Đ/s:a)L=125nH.
2
2
I 0  Q 0  16A

 q   i 

‐6




b)       1 →Q0=8.10 C.Mà 
  →i=16cos(2.106t+6)A.
 Q0   I0 
i  q  2  6


Vídụ6:Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ:
C  500 pF; L  0, 2 m H ; E  1, 5 V ,lấy  2  10 .Tạithờiđiểm t  0 ,khoáK
chuyểntừ(1)sang(2).Thiếtlậpcôngthứcbiểudiễnsựphụthuộccủa
điệntíchtrêntụđiệnCvàothờigian.ĐiệntíchcựcđạitrêntụCvàothời
gian
B. q  0,75cos 100000t  (nC)
A. q  0,75cos 100000t   (nC)





C. q  7,5cos 1000000t   (nC)
D. q  0,75cos 1000000t   (nC)


2
2


Hướngdẫn:ChọnđápánD
Điệntíchcựcđạitrêntụ Q0  CU0  0,75.109 C
TrầnHường‐11TôHiệu


Page8


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ











Vìlúcđầu q  Q0 nên q  0,75cos 1000000t   (nC)
2


Vídụ7:Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ.Suấtđiệnđộngcủanguồnđiện1,5(V),
tụđiệncóđiệndung500(pF),cuộndâycóđộtựcảm2(mH),điệntrởthuần
củamạchbằngkhông.Tạithờiđiểm t  0 ,khoáKchuyểntừ(1)sang(2).
Thiếtlậpbiểuthứcdòngđiệntrongmạchvàothờigian.
A. i  750sin 1000000t   (A)
B. i  750sin 1000000t  (A)

D.cảAvàB
C. i  250sin 1000000t  (A)


Hướngdẫn:ChọnđápánD
1
 106 (rad/s)
LC
Dòngđiệncựcđại I0  Q0  CU0  750.106 C

Tầnsốgóc  

Nếucoilúcdòngđiệnbằng0vàđangđitheochiềudươngthì
i  750sin 1000000t  (A) ,cònđangđitheochiềuâmthì i  750sin 1000000t   (A)
Vídụ8:(ĐH‐2013):Haimạchdaođộngđiệntừlýtưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.
Điệntíchcủatụđiệntrongmạchdaođộngthứnhấtvàthứhailầnlượtlà q1 và q2 với
4q12  q22  1,3.1017 ,qtínhbằngC.Ởthờiđiểmt,điệntíchcủatụđiệnvàcườngđộdòngđiện
trongmạchdaođộngthứnhấtlầnlượtlà 10 9 Cvà6mA,cườngđộdòngđiệntrongmạch

daođộngthứhaicóđộlớnbằng:
A.10mA
B.6mA
C.4mA
D.8mA
Hướngdẫn:ChọnđápánD
Từ 4q12  q22  1,3.1017 (1)lấyđạohàmtheothờigiancảhaivếtacó:
8q1q'1 2q2q'2  0 8q1i1  2q2i2  0 (2).Từ(1)và(2)thaycácgiátrị q1 và i1
tínhđược i2  8 mA




LUYỆNTẬP1


Câu1:Mạchdaođộngđiệntừđiềuhoàcócấutạogồm
A.nguồnmộtchiềuvàtụđiệnmắcthànhmạchkín.
B.nguồnmộtchiềuvàcuộncảmmắcthànhmạchkín.
C.nguồnmộtchiềuvàđiệntrởmắcthànhmạchkín.
D.tụđiệnvàcuộncảmmắcthànhmạchkín.
Câu2:MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàLCcóchukỳ
A.phụthuộcvàoL,khôngphụthuộcvàoC.B.phụthuộcvàoC,khôngphụthuộcvàoL.
C.phụthuộcvàocảLvàC.


D.khôngphụthuộcvàoLvàC.
Câu3:MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàgồmcuộncảmLvàtụđiệnC,khităngđiệndung
TrầnHường‐11TôHiệu



Page9


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





củatụđiệnlên4lầnthìchukỳdaođộngcủamạch
A.tăng4lần.
B.tăng2lần.
C.giảm4lần.
D.giảm2lần.
Câu4:MạchdaođộngđiệntừgồmtụđiệnCvàcuộncảmL,daođộngtựdovớitầnsốgóc
bằng
A.ω=2π LC

B.ω=

2

LC

C.ω= LC

D..ω=

1


LC

Câu5:MạchdaođộngđiệntừgồmtụđiệnCvàcuộncảmL,daođộngtự dovớichukỳ
bằng
A.T=2π LC

B.T=

2

LC

C.T=

1

LC

D.T=

1

2 LC

Câu6:MạchdaođộngđiệntừLCcótầnsốdaođộngfđượctínhtheocôngthức
A.f=

1
LC

2

B.f=

1

2 LC

C.f=

2

LC

D.f=

1 L

2 C

Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i =
0,02cos(2000t)(A).Tụđiệntrongmạchcóđiệndung5μF.Độtựcảmcủacuộncảmlà
D.L=5.10–8H.
A.L=50mH.
B.L=50H.
C.L=5.10–6H.
Câu8:MạchdaođộngLCgồmtụC=16nFvàcuộncảmL=25mH.Tầnsốgócdaođộng
củamạchlà:
A.ω=2000rad/s. B.ω=200rad/s. C.ω=5.104rad/s. D.ω=5.10–4rad/s
Câu9:MộtmạchdaođộngcótụđiệnC=


2.10 3
(F)mắcnốitiếpvớicuộncảmcóđộtựcảm


L.Đểtầnsốdaođộngtrongmạchbằngf=500HzthìđộtựcảmLcủacuộndâyphảicógiá
trịlà
π
10 3
10 3
(H).
B.L=5.10–4(H). C.
(H).
D.L=
(H).
A.L=
500

2
1
Câu10:MộtmạchdaođộngLCgồmmộtcuộncảmcóđộtựcảmL= (H)vàmộttụđiện
π
cóđiệndungC.Tầnsốdaođộngriêngcủamạchlà1MHz.GiátrịcủaCbằng
A.C=

1
(pF).
4

B.C=


1
(F).
4

C.C=

1
(mF).
4

D.C=

1
(μF).
4

Câu11:MạchdaođộngcóL=0,4(H)vàC1=6(pF)mắcsongsongvớiC2=4(pF).Tầnsố
góccủamạchdaođộnglà
A.ω=2.105rad/s. B.ω=105rad/s. C.ω=5.105rad/s. D.ω=3.105rad/s.
Câu12:MộtmạchdaođộngLCcóchukỳdaođộnglàT,chukỳdaođộngcủamạchsẽlàT'
=2Tnếu
A.thayCbởiC'=2C.
B.thayLbởiL'=2L.

C.thayCbởiC'=2CvàLbởiL'=2L. D.thayCbởiC'=C/2vàLbởiL'=L/2.

Câu13:Điệntíchcựcđạivàdòngđiệncựcđạiquacuộncảmcủamộtmạchdaođộnglần
lượtlàQ0=0,16.10–11CvàI0=1mA.Mạchđiệntừdaođộngvớitầnsốgóclà
A.0,4.105rad/s. B.625.106rad/s. C.16.108rad/s. D.16.106rad/s.

Câu14:MộtkhungdaođộnggồmmộtcuộndâyLvàtụđiệnCthựchiệndaođộngđiệntừ
tựdo.ĐiệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlàQ0=10–5Cvàcườngđộdòngđiệncựcđại
TrầnHường‐11TôHiệu


Page10


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





trongkhunglàI0=10(A).Chukỳdaođộngcủamạchlà
B.T=2.10‐3(s).
A.T=6,28.107(s).
D.T=62,8.106(s).
C.T=0,628.10–5(s).
Câu15:TrongmạchdaođộngLClítưởngthìdòngđiệntrongmạch
A.ngượcphavớiđiệntíchởtụđiện. B.trễphaπ/2sovớiđiệntíchởtụđiện.
C.cùngphavớiđiệnđiệntíchởtụđiện.D.sớmphaπ/2sovớiđiệntíchởtụđiện.
Câu16:Mộtcuộndâythuầncảm,cóđộtựcảmL=2/π(H),mắcnốitiếpvớimộttụđiệncó
điện dung C = 3,18 (μF). Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức uL = 100cos(ωt –
π/6)V.Biểuthứccủacườngđộdòngđiệntrongmạchcódạnglà
A.i=cos(ωt+π/3)A.
B.i=cos(ωt‐π/6)A.
C.i=0,1 5cos(ωt‐π/3)A.
D.i=0,1 5cos(ωt+π/3)A


Câu17:MộtmạchdaođộngLCgồmmộtcuộncảmL=640μHvàmộttụđiệncóđiệndung
C=36pF.Lấyπ2=10.Giảsửởthờiđiểmbanđầuđiệntíchcủatụđiệnđạtgiátrịcựcđại
Q0=6.10–6C.Biểuthứcđiệntíchtrênbảntụđiệnvàcườngđộdòngđiệnlà
A.q=6.10‐6cos(6,6.107t)C;i=6,6cos(1,1.107t‐π/2)A.
B.q=6.10‐6cos(6,6.107t)C;i=39,6cos(6,6.107t+π/2)A.
C.q=6.10‐6cos(6,6.106t)C;i=6,6cos(1,1.106t‐π/2)A.
D.q=6.10‐6cos(6,6.106t)C;i=39,6cos(6,6.106t+π/2)A.
Câu18:MộtmạchdaođộngLCgồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmL=64(mH)vàtụđiện
cóđiệndungCbiếnthiêntừ36(pF)đến225(pF).Tầnsốriêngcủamạchbiếnthiêntrong
khoảngnào?
A.0,42kHz→1,05kHz.
B.0,42Hz→1,05Hz.

C.0,42GHz→1,05GHz.
D.0,042MHz→0,105MHz.
Câu19:MộtmạchdaođộngđiệntừkhidùngtụC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàf1
=3MHz.KhimắcthêmtụC2songsongvớiC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàfss=
2,4MHz.NếumắcthêmtụC2nốitiếpvớiC1thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchsẽbằng
A.fnt=0,6MHz. B.fnt=5MHz.
C.fnt=5,4MHz. D.fnt=4MHz.
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =
0,08cos2000t(A).Cuộndâycóđộtựcảmlà50mH.Xácđịnhhiệuđiệnthếgiữahaibảntụ
điệntạithờiđiểmcườngđộdòngđiệntứcthờibằnggiátrịhiệudụng?
A.4 5V
B.4 2V
C.4 3V
D.4V
Câu21:ĐiệntíchtrêntụtrongmạchdaođộngLClítưởngcóđồ
thịnhưhìnhvẽ.Cườngđộdònghiệudụngtrênmạchlà
A. 80 mA

B. 160 mA

C. 80 2 mA
D. 40 2 mA

Câu22:DòngđiệntrongmạchdaođộngLClítưởngcóL=4µH,
cóđồthịnhưhìnhvẽ.Tụcóđiệndunglà:
A.C=5pF
B.C=5µF
C.=25nF
D.C=25µF


TrầnHường‐11TôHiệu


Page11


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu23:ĐiệntíchtrêntụtrongmạchdaođộngLClítưởngcó
đồthịnhưhìnhvẽ.Chukỳdaođộnglà
A.106s
B.2.106s


6
6
C.3.10 s
D.4.10 s




LUYỆNTẬP2


Câu1:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.Đồthịmốiquanhệgiữacườngđộdòng
điệntứcthờichạyquacuộndâyvàđiệntíchtứcthờitrêntụlà
A.đườngthẳng B.đườnghìnhsin C.đườngelip
D.đườnghyperbol
Câu2:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.Đồthịmốiquanhệgiữacườngđộdòng
điệntứcthờichạyquacuộndâyvàđiệnáptứcthờigiữahaibảntụlà
A.đườngthẳng B.đườnghìnhsin C.đườngelip
D.đườnghyperbol
Câu3:Trongmạchdaođộngcódaođộngđiệntừtựdovớiđiệntíchcựcđạicủamộtbản
tụlàq0vàdòngđiệncựcđạiquacuộncảmlàI0.KhidòngđiệnquacuộncảmbằngI0/nthì
điệntíchmộtbảncủatụcóđộlớn
A.q=

n2  1
q0.
2n

B.q=


2n2  1
n2  1
q0. C.q=
q0.
n
n

D.q=

2n2  1
q0.
2n

Câu4:Chomạchdaođộngđiệntừlýtưởngvớiq,u,i,Q0,U0,I0,lầnlượtlàđiệntíchtức
thời, hiệu điện thế tức thời, dòng điện tức thời, điện tích cực đại, hiệu điện thế cực đại,
dòngđiệncựcđại,tầnsốgóc.Kếtluậnnàosauđâylàsai:
U20 i2
A.  qu  
L C
2

q2 u2
B. 2  2
Q 0 U0

 i2 
q2 u2
2
2
2

2


C. 2
 1  2  D. I0  i  LCu
2
Q0 U0
 I0 

Câu5:ChomộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.Khiđiệnápgiữahaiđầutụlà2Vthì
cườngđộdòngđiệnquacuộndâylài,khiđiệnápgiữahaiđầutụlà4Vthìcườngđộdòng
điệnquacuộndâylà0,5i.Điệnápcựcđạigiữahaiđầucuộndâylà
A.4 2 V
B.4V
C. 5 /5V
D.2 5 V
Câu6:ChomạchdaođộngđiệntừLClýtưởng,C=5pF.Khihiệuđiệnthếgiữahaiđầubản
tụlà10Vthìcườngđộdòngtrongmạchlài.Khihiệuđiệnthếgiữahaiđầubảntụlà5Vthì
cườngđộdòngtrongmạchlà2i.Điệntíchcựcđạitrêntụlà
A.25pC
B. 5 5 pC
C.125pC
D. 25 5 pC.
Câu7:DaođộngđiệntừtrongmạchLClýtưởnglàdaođộngđiềuhòa.Khihiệuđiệnthế
giữahaiđầucuộncảmbằng1,2mVthìcườngđộdòngđiệntrongmạchbằng1,8mA.Còn
khihiệuđiệnthếgiữahaiđầutụđiệnbằng0,9mVthìcườngđộdòngđiệntrongmạch
bằng2,4mA.Biếtđộtựcảmcủacuộndâylà L  5 H .Chukìbiếnthiêncủađiệntíchtrêntụ

A.62,8µm
B.31,4µm

C.15,7µm
D.20,0µm
TrầnHường‐11TôHiệu


Page12


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu 8: Một mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C = 2,5 nF và
cuộncảmL.Điệntrởthuầncủacuộndâyvàcácdâynốikhôngđángkể.Biểuthứccủahiệu
điệnthếgiữahaiđầutụđiệnlàu=80sin(2.106t)V.Biểuthứccườngđộdòngđiệntrong
mạchlà:
B.i=0,4sin(2.106t)A

A.i=4sin(2.106t)A
6
6
C.i=4cos(2.10 t)A
D.i=0,4cos(2.10 t)A.
Câu9:MộtmạchdaođộngLClítưởngcótụđiệnC=2nF,cuộndâycóL=20μH.Điệnáp
cựcđạigiữahaibảntụđiệnlàU0=4V.Nếulấygốcthờigianlàlúcđiệnápgiữahaibảntụ
điệnu=2Vvàtụđiệnđangđượctíchđiệnthìbiểuthứccườngđộdòngđiệntrongmạch
là:





2
6
A. i  4.10 cos  5.10 t   A
2





2
6
C. i  4.10 cos  5.10 t   A
6






2
6
B. i  4.10 cos  5.10 t   A
3






3
6
D. i  4.10 cos  5.10 t   A
6





Câu10:MạchdaođộngđiệntừLClýtưởng,C=4nF,L=1mH.Tụđượctíchđiệnđếngiá
trịđiệntíchcựcđạilà10‐5C.Lấygốcthờigiankhiđiệntíchtrêntụbằng5.10‐6Cvàtụđang
phóngđiện.Biểuthứccườngđộdòngtrênmạchlà
A.i=5cos(5.105t+5/6)(A.)
B.i=5cos(25.104t‐5/6)(A)
C.i=cos(25.104t‐/3)(A)
D.i=cos(5.105t+/3)(A)

Câu11:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.Banđầutụđượctíchđếngiátrịđiệntích
10‐6C,sauđónốivớicuộndây.Biếtkhoảngthờigianngắnnhấtgiữahailầnđộlớnđiện
tíchtrêntụbằngmộtnửađộlớnđiệntíchcựcđạilà0,3ms.Lấygốcthờigianlúcđiệntích
trêntụ5.10‐7Clầnđầutiênkểtừlúcnốitụvớicuộndây.Biểuthứcdòngđiệnquacuộndây

20
5 
 2
cos  104 t  (mA)
9
6 
 9

10
5 

cos  104 t  (mA)
C. i 
9
6 
9

A. i 

20

 2
cos  104 t  (mA)
9
6
 9
10


cos  104 t  (mA)
D. i 
9
6
9

B. i 





Câu 12: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của
mạchdaođộngbằng20MHzcònkhimắcvớicuộncảmcóđộtựcảmL2thìtầnsốdaođộng
riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm
L3=8L1+7L2thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchdaođộngbằng
A.6MHz.
B.16MHz.
C.8MHz.
D.18MHz.
Câu13:MạchdaođộngđiệntừLClýtưởngcóCthayđổiđược.KhiC=C1thìtầnsốdao
độnglà3MHz.KhiC=C2thìtầnsốdomạchphátralà4MHz.KhiC=1998C1+2016C2thì
tầnsốdaođộnglà
A.53,6kHz
B.223,7MHz
C.5,35kHz
D.22,37MHz
Câu14:MộtmạchdaođộngLCcóđiệntrởthuầnbằngkhônggồmcuộndâythuầncảmvà
tụđiệncóđiệndungC.TrongmạchcódaođộngđiệntừtựdovớichukỳT.Khimắcnối
tiếpvớitụđiệntrongmạchtrênmộttụđiệncóđiệndungC/15thìchukỳdaođộngđiện
từtựdocủamạchlúcnàybằng
A.4T.
B.0,5T.
C.0,25T.
D.2T.
TrầnHường‐11TôHiệu


Page13



CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu15:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Thờiđiểmbanđầutụđiện
đượcnạpđiệnđếngiátrịcựcđạiQ0.Kểtừthờiđiểmbanđầu,thờiđiểmđầutiênđiệntích
trêntụcònlại 0,5 3Q 0 là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu16:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Thờiđiểmbanđầutụđiện
đượcnạpđiệnđếngiátrịcựcđạiQ0.Kểtừthờiđiểmbanđầu,thờiđiểmđầutiênđiệntích
trêntụcònlại0,5Q0là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu17:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Thờiđiểmbanđầutụđiện
đượcnạpđiệnđếngiátrịcựcđạiQ0.Kểtừthờiđiểmbanđầu,thờiđiểmđầutiênđiệntích
trêntụcònlại 0,5 2Q 0 là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu18:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Điệntíchcựcđạitrênbảntụ
làQ0.Ởthờiđiểmt,điệntíchtrêntụbằng0vàđangđượcnạpđiện.Kểtừthờiđiểmban

đầu,thờiđiểmđầutiêntụđượcnạpđiệnđếngiátrị0,5Q0là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu19:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Điệntíchcựcđạitrênbảntụ
làQ0.Ởthờiđiểmt,điệntíchtrêntụbằng0vàđangđượcnạpđiện.Kểtừthờiđiểmban
đầu,thờiđiểmđầutiêntụđượcnạpđiệnđếngiátrị 0,5 2Q 0 là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu20:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Điệntíchcựcđạitrênbảntụ
làQ0.Ởthờiđiểmt,điệntíchtrêntụbằng0vàđangđượcnạpđiện.Kểtừthờiđiểmban
đầu,thờiđiểmđầutiêntụđượcnạpđiệnđếngiátrị 0,5 3Q 0 là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/24
Câu21:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Điệntíchcựcđạitrênbảntụ
làQ0.Khoảngthờigianngắnnhấtgiữahailầnliêntiếpđiệntíchtrênmỗibảntụcógiátrị
bằng0,5Q0là
A.T/12
B.T/8
C.T/6
D.T/3
Câu22:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởngvớichukỳT.Điệntíchcựcđạitrênbảntụ
làQ0.Khoảngthờigianngắnnhấtgiữahailầnliêntiếpđiệntíchtrênmỗibảntụcóđộlớn
bằng 0,5 3Q 0 nhưngtráidấulà
A.T/4

B.T/8
C.T/6
D.T/3
Câu23:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.ĐiệntíchcựcđạitrênbảntụlàQ0;điện
tíchtứcthờitrênmỗibảntụlàq.Trongmộtchukỳ,khoảngthờigianmàq0,5Q0là0,1
µs.Chukỳdaođộngcủamạchlà
A.0,1µs
B.0,3µs
C.0,6µs
D.1,2µs
Câu24:DaođộngđiệntừtrongmạchLCtắtcàngnhanhkhi
A.tầnsốriêngcànglớn.
B.tụđiệncóđiệndungcànglớn.

C.cuộ ndâycó điệntrởtrongtrongcànglớn. D.cuộndâycóđộtựcảmcànglớn.

TrầnHường‐11TôHiệu


Page14


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu25:MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâycóđiệntrởtrongRvàmộttụđiện.Đểduy
trì mạch dao động với cường độ dòng cực đại qua cuộn dây là I0 thì phải cung cấp cho

mạchmộtcôngsuấtPđượctínhbằngbiểuthức
1
2

A. P  I20R

B. P  I20R

1
2

C. P  I0R

D. P  I0R

Câu26:MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâycóđộtựcảmL,điệntrởtrongRvàmộttụ
điệnC.ĐểduytrìmộtđiệnápcựcđạiU0trêntụđiệnthìphảicungcấpchomạchmộtcông
suấtPđượctínhbằngbiểuthức
A. P 

CU0R
2L



B. P 

C 2
U0R
2L


C
L

C. P  U20R

D. P 

CU0R

L

Câu27:Mộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâycóđiệntrởtronglà0,16  .Đểduytrìmột
cường độ dòng cực đại9,8mAtrong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất gần
nhấtvớigiátrịlà
A.15,5µW
B.13,5µW
C.7,7µW
D.6,6µW
Câu28:MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâycóđộtựcảmL=1,6.10‐4H,điệntrởR=
0,12  vàmộttụđiệnC=8nF.ĐểduytrìmộtđiệnápcựcđạiU0=5Vtrêntụđiệnthìphải
cungcấpchomạchmộtcôngsuấtlà
A.0,6mW
B.750µW
C.6mW
D.75W
Câu29(ĐH2007):Mộttụđiệncóđiệndung10μFđượctíchđiệnđếnmộthiệuđiệnthế
xácđịnh.Sauđónốihaibảntụđiệnvàohaiđầumộtcuộndâythuầncảmcóđộtựcảm1H.
Bỏquađiệntrởcủacácdâynối,lấyπ2=10.Saukhoảngthờigianngắnnhấtlàbaonhiêu
(kểtừlúcnối)điệntíchtrêntụđiệncógiátrịbằngmộtnửagiátrịbanđầu?

A.3/400s
B.1/600s
C.1/300s
D.1/1200s
Câu30(ĐH2009):MộtmạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtự
cảm5  Hvàtụđiệncóđiệndung5  F.Trongmạchcódaođộngđiệntừtựdo.Khoảngthời
giangiữahailầnliêntiếpmàđiệntíchtrênmộtbảntụđiệncóđộlớncựcđạilà
A.5  . 106 s.
B.2,5  . 106 s.
C.10  . 106 s.
D. 106 s.
Câu31(ĐHCĐ2010):Mộtmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtự
do.Tạithờiđiểmt=0,điệntíchtrênmộtbảntụđiệncựcđại.Saukhoảngthờigianngắn
nhấtΔtthìđiệntíchtrênbảntụnàybằngmộtnửagiátrịcựcđại.Chukìdaođộngriêngcủa
mạchdaođộngnàylà
A.4Δt.
B.6Δt.
C.3Δt.
D.12Δt.
Câu32(ĐH2011):TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Thời
gianngắnnhấtđểnănglượngđiệntrườnggiảmtừgiátrịcựcđạixuốngcònmộtnửagiá
trị cực đại là 1,5.10‐4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại
xuốngcònmộtnửagiátrịđólà
A.2.10‐4s.
B.6.10‐4s.
C.12.10‐4s.
D.3.10‐4s.
Câu33(ĐH2012):Mộtmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.
Biếtđiệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlà 4 2 Cvàcườngđộdòngđiệncựcđạitrong
mạchlà0,5  2 A.Thờigianngắnnhấtđểđiệntíchtrênmộtbảntụgiảmtừgiátrịcựcđại

đếnnửagiátrịcựcđạilà
TrầnHường‐11TôHiệu


Page15


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





4
3

A. s.



B.

16
s.
3



2
3


C. s.



8
3

D. s.



Câu40(CĐ2012):Mộtmạchdaođộnglítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdovớichukì
daođộngT.Tạithờiđiểmt=0,điệntíchtrênmộtbảntụđiệnđạtgiátrịcựcđại.Điệntích
trênbảntụnàybằng0ởthờiđiểmđầutiên(kểtừt=0)là
A.


T
.
8

B.

T
.
2

C.


T
.
6

D.

T
.
4



LUYỆNTẬP3



Câu1:MộtmạchdaođộngLClítưởngđanghoạtđộngcóC=2μF.Điệntíchcóđộlớnbằng
giátrịđiệntíchhiệudụngtại2thờiđiểmliêntiếplàt1=17.10‐5svàt2=23.10‐5s.Lấyπ2=
10.Cuộncảmcóhệsốtựcảmlà
A.1,44mH.
B.0,72mH.
C.0,63mH.
D.1,28mH.
Câu2:Trongmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Biếtthời
gianđểcườngđộdòngđiệntrongmạchgiảmtừgiátrịcựcđạiI0=2,22Axuốngcònmột
nửalà8/3(µs).Ởnhữngthờiđiểmcườngđộdòngđiệntrongmạchbằngkhôngthìđiện
tíchtrêntụcóđộlớnbằng
A.5,7µC.

B.8,5µC.

C.6µC.

D.8µC.
Câu3:MạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.Điệndungcủatụlà10F.Banđầutụđượctích
điện đến giá trị Q0. Ở thời điểm t1 thì điện tích trên tụ là
t1 

Q0 3
lần đầu tiên, thời điểm
2

1
(s) thìđiệntíchtrêntụlà0,5Q0lầnđầutiên.Lấy2=10.Độtựcảmcủacuộndâylà
6000

A.10mH
B.0,25mH
C.2,5mH
D.1mH
Câu4:Chomạchdaođộngđiệntừnhưhìnhbên,cuộndâythuầncảm
k
k
vàC1=4C,C2=C.TụC1đượctíchđiệnđếnhiệuđiệnthếcựcđại.Thời
điểmbanđầu(t=0),đóngkhóak1(nốimạch)vàngắtkhóak2.Điệnáp
L
C
C
haiđầubảntụC1bằngkhônglầnđầutiênởthờiđiểmt1,thìngườita
ngắtkhóak1vàđóngkhóak2.ThờiđiểmđiệnáphaiđầubảntụC2đạt
độlớncựcđạilầnđầutiênlà

A.1,5t1
B.2t1
C.3t1
D.4t1
Câu5:Chomạchdaođộngđiệntừnhưhìnhbên,cuộndâythuầncảmvàC1
k k
=4C,C2=C.TụC1đượctíchđiệnđếnhiệuđiệnthếcựcđạilàU0.Thờiđiểm
banđầu(t=0),đóngkhóak1(nốimạch)vàngắtkhóak2.Khihiệuđiệnthế C L
C
haiđầubảntụC1bằngkhônglầnđầutiênthìngườitangắtkhóak1vàđóng
khóak2.ThờiđiểmhiệuđiệnthếhaiđầubảntụC2bằngU0là
A. t 

2
LC
3

B. t 

TrầnHường‐11TôHiệu


3
LC
2

C. t 

7
LC

6

D. t 

4
LC
3

Page16


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu6:TrongmộtmạchdaođộngLCkhôngcóđiệntrởthuần,điệntíchtrêntụbiếnthiên
theophươngtrìnhq=2 2 cos(1000t‐/3)C.Kểtừthờiđiểmbanđầu,điệntíchtrêntụ
cógiátrịbằng2Clầnthứ2016tạithờiđiểm
A.

24175
s
24

B.

967
s

480

C.

12089
s
24

D.

12089
s
12000

Câu7:TrongmộtmạchdaođộngLCkhôngcóđiệntrởthuần,điệntíchtrêntụbiếnthiên
theophươngtrìnhq=2 2 cos(2000t)C.Kểtừthờiđiểmbanđầu,điệntíchtrêntụcó
giátrịbằng 2 Clầnthứ1998vàđangtăngtạithờiđiểm
A.

11987
ms
6

B.

5993
ms
6

C.


15983
ms
8

D.

7985
ms
8

Câu8:TrongmộtmạchdaođộngLCkhôngcóđiệntrởthuần,điệntíchtrêntụbiếnthiên
theophươngtrìnhq=q0cos(2000t+/4).Kểtừthờiđiểmbanđầu,thờiđiểmđiệntích
trêntụcóđộlớnbằngmộtnửađộlớnđiệntíchcựcđạilầnthứ98là
A.

581
s
24

B.

1169
s
24

C.

1169
ms

24

D.

581
ms
24

Câu9:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.biểuthứcdòngđiệnquacuộndâycódạng
i=2cos(1000t+/3)(mA).Kểtừthờiđiểmbanđầu,thờiđiểmmàcườngđộdòngđiện
quacuộndâycóđộlớncựcđạilầnthứ2016là
A.

6046
ms
3

B.

6047
ms
6

C.

6047
ms
3

D.


6046
ms
6

Câu10:TrongmộtmạchdaođộngLCkhôngcóđiệntrởthuần,điệnáphaiđầubảntụbiến
thiênđiềuhòatheophươngtrìnhu=U0cos(2000t/6).Kểtừthờiđiểmbanđầu,thời
điểmđiệnáphaiđầubảntụcóđộlớnbằng0lầnthứ16là
A.

47
s
6

B.

47 3
.10 s
6

C.

46 3
.10 s
3

D.

46
s

3

Câu11:ChohaimạchdaođộnglítưởngL1C1 vàL2C2 vớiC1=C2=0,1μF;L1=L2=1μH.Ban
đầutíchchotụC1đếnhiệuđiệnthế10VvàtụC2 đếnhiệuđiệnthế5Vrồichocácmạchcùng
daođộng.Xácđịnhthờigianngắnnhấtkểtừkhicácmạchbắtđầudaođộngđếnkhihiệuđiện
thếtrên2tụC1vàC2nhưnhau?
A.10‐6/3s.
B.10‐6/6s.
C.10‐6/2s.
D.10‐6/12s.
Câu12:ChohaimạchdaođộnglítưởngL1C1vàL2C2vớiC1=C2=1pF;L1=L2=0,1H.Lấy
2=10.BanđầutíchchotụC1đếnhiệuđiệnthếcựcđạilà15VvàtụC2đếnhiệuđiệnthế
U02<15Vrồichocácmạchcùngdaođộng.Thờiđiểmđầutiênkểtừkhicácmạchbắtđầu
1
3

daođộngđếnkhihiệuđiệnthếtrênhaitụC1vàC2chênhnhau6Vlà s.U02bằng
A.12V
B.3V
C.6V
D.9V
Câu13:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.ĐiệntíchcựcđạitrênbảntụlàQ0;điện
tíchtứcthờitrênmỗibảntụlàq.Trongmộtchukỳ,khoảngthờigianmà q  0,5 3Q0 là0,4
µs.Chukỳdaođộngcủamạchlà
A.2,4µs
B.0,3µs
C.0,6µs
D.1,2µs
TrầnHường‐11TôHiệu



Page17


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu14:TrongmạchdaođộngLClítưởngcódaođộngđiệntừtựdo.Banđầutụđượctích
điệnđếngiátrịxácđịnh.TrongkhoảngthờigianT/4đầutiên,tỉlệlượngđiệntíchdotụ
phóngralầnlượttrongbakhoảngthờigianliêntiếpbằngnhaulà
A. 2: 3 :1
B.1:1:1
C. 3 :2:1
D. 2  3 : 3  1:1
Câu15:Nối2bảncủatụđiệnvớimộtnguồnđiệnkhôngđổirồingắtra.Sauđónối2bản
đóvớicuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL,thìthờigiantụphóngđiệnlà∆t.Nếulặplạicác
thaotáctrênvớicuộndâythuầncảmcóđộtựcảm2L,thìthờigiantụphóngđiệnlà
A. t 2
B. 2t
C. 0,5t
D. 1,5t
Câu16:Nối2bảncủatụđiệnvớimộtnguồnđiệnkhôngđổiđếnkhitụđượcnạpđầyđiện
rồingắtra.Sauđónối2bảnđóvớicuộndâythuầncảmcóđộtựcảm2L,thìthờigiantụ
phóngđiệnlà∆t.Nếulặplạicácthaotáctrênvớicuộndâythuầncảmcóđộtựcảm0,5L,
thìthờigiantụphóngđiệnlà
A. 1,5t
B. t 2

C. 0,5t
D. 2t
Câu17:Trongmạ chdaođộ ngđiệ ntừtựdoLClı́tưởng.Thờigianngannhatđểcườngđộ
dòngquacuộndâybằng0đếnkhicườngđộdòngbằngmộtnửacườngđộdòngcựcđạilà
t 1 .Thờigianngannhatđeđiệ ntı́chtrêntụ giả mtừgiá trị cựcđạ ixuongcò nnửagiá trị
cựcđạ ilà t 2 .Tı̉so t 1 / t 2 bang
A.4/3
B.1/2
C.3/4
D.1
Câu18:Mộtmạchdaođộnggồmtụđiệnvàcuộndâythuầncảmđượcnốivớimộtbộpin
điệntrởrquamộtkhóađiệnK.BandầukhóaKđóng.Khidòngđiệnđãổnđịnh,ngườita
mởkhóavàtrongkhungcódaođộngđiệnvớitầnsốω.Biếtrằngđiệnápcựcđạigiữahai
bảntụđiệnlớngấpnlầnsuấtđiệnđộngcủabộpin.ĐộtựcảmLcủacuộndâyđượctính
bằngbiểuthức:
A. L 

1

nr

B. L 



nr

C. L 

nr




D. L  nr

Câu19:MộtmạchdaođộnglítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncó
điệndungthayđổiđược.Khiđiệndungcủatụlà C 1 thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlà
f,khiđiệndungcủatụlà C 2 thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlà2f.Khiđiệndungcủatụ
cógiátrịbằng C1.C2 thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlà
A. 3 f .
B. 2 2 f.
C. 2 f
D. 3 3 f .
Câu20:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.Banđầutụđượctíchđếngiátrịđiệntích
10‐6C,sauđónốivớicuộndây.Biếtkhoảngthờigianngắnnhấtgiữahailầnđộlớnđiện
tíchtrêntụbằngmộtnửađộlớnđiệntíchcựcđạilà0,3ms.Lấygốcthờigianlúcđiệntích
trêntụ5.10‐7Clầnđầutiênkểtừlúcnốitụvớicuộndây.Biểuthứcdòngđiệnquacuộndây

20
5 
 2
cos  104 t  (mA)
9
6 
 9
10
5 

cos  104 t  (mA)
C. i 

9
6 
9

A. i 

TrầnHường‐11TôHiệu


20

 2
cos  104 t  (mA)
9
6
 9
10


cos  104 t  (mA)
D. i 
9
6
9

B. i 





Page18


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu21:HaimạchdaođộngđiệntừtựdoL1,C1vàL2,C2;cáccuộndâythuầncảm.Trước
khighépvớicáccuộndây,tụC1đãđượctíchđiệnđếngiátrịcựcđạiQ01=8µC,tụC2đã
được tích điện đến giá trị cực đại Q02 = 10µC. Trong quá trình dao động luôn có q1/i1 =
q2/i2,vớiq1vàq2lầnlượtlàđiệntíchtứcthờitrêntụC1vàC2;i1vài2lầnlượtlàcườngđộ
dòngđiệntứcthờichạyquacuộndâyL1vàL2.Khiq1=6µCthìđộlớnq2bằng
A. 2 7 µC
B.7,5µC.
C.6µC
D.8µC
Câu22:Cho3mạchdaođộngtựdoLCdaođộngvớitầnsốkhácnhau.Biếtđiệntíchcực
đại trên các tụ đềubằng 5µC. Biết rằng tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ và cường độ
dòngtrêncácmạchliênhệvớinhaubằngbiểuthức

q1 q 2 q3
  ,với q1,q2,q3lầnlượt là
i1 i2 i3

điệntíchtrêntụcủamạch1,mạch2,mạch3;i1,i2,i3lầnlượtlàcườngđộdòngtrênmạch
1,mạch2,mạch3.Tạithờiđiểmt,điệntíchtrêntụcủamạch1,mạch2vàmạch3lầnlượt
là2µC,3µCvàq0.Giátrịcủaq0gầngiátrịnàonhấtsauđây?
A.1µC

B.2µC
C.4µC.
D.3µC
Câu23:MộtmạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.Banđầuđiệntíchtrêntụlàqthìcường
q
n

độdòngchạyquacuộndâylài.Khiđiệntíchtrêntụlà (n>1)thìcườngđộdòngchạy
quacuộndâylàni.Cườngđộdòngcựcđạiquacuộndâylà
A. I0  i n  1
2

B. I0  i

n 1

n

n2  1

n

C. I0  i

D. I0  i (n  1)

Câu24:MạchdaođộngđiệntừtựdoLClýtưởng.Điệnápcựcđạigiữahaiđầubảntụlà
U0;dòngđiệncựcđạiquacuộndâylàI0.CườngđộdòngquacuộndâybiếnthiêntừI0đến0
thìđiệnápgiữahaiđầubảntụcógiátrịbiếnthiêntừ
A.–U0đến0

B.0đến–U0
C.0đếnU0
D.U0đến0
Câu25:Dòngđiệnxoaychiềuhìnhsinchạyquamộtđoạnmạchcóbiểuthứccóbiểuthức

2

cườngđộlà i  Io cos(t  )A .Tínhtừlúct=0,điệnlượngchuyểnquatiếtdiệnthẳngcủa
dâydẫncủađoạnmạchđótrongthờigianbằngnửachukìcủadòngđiệnlà
A.

 2Io
.


B.0.

C.

Io
 2

.

D.

2Io
.



Câu26:MạchdaođộngđiệntừLClýtưởng.Cườngđộdòngchạyquacuộndâycóphương
trình i  1998cos(1998t  0,98)(mA) ,ttínhđơnvịgiây.Điệnlượngchuyểnquatiếtdiệndây
dẫntrong

1
giâyđầutiêngầnnhấtvớigiátrị
2016

A.1,7mC
B.0,05mC
C.0,01mC
D.0,1mC.
Câu27:XétmạchdaođộngđiệntừtựdolýtưởngLCvớitầnsốf.Nếuđưalõisắtnonvào
lòngống
dâyđếnkhidaođộngtrongmạchổnđịnhthìmạchdaođộngvớitầnsốf0.Kếtluậnđúnglà
A.f0B.f0=0
C.f0=f
D.f0>f
Câu28:ChomạchdaođộngđiệntừlýtưởngLC.Nếutăngsốvòngdâylêngấp4lầnthì
chukỳdaođộngsẽ
TrầnHường‐11TôHiệu


Page19


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






A.giảm4lần
B.tăng4lần
C.tăng2lần
D.giảm2lần
Câu 29: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có N
vòngdây,mạchdaođộngvớichukỳT.Tăngsốvòngdâythêm1500vòngthìmạchdao
độngvớichukỳlà4T.Tổngsốvòngdâycủacuộncảmsaukhităngthêmlà:
A.500vòng
B.2000vòng
C.1875vòng
D.375vòng


LUYỆNTẬPTHÊM


Câu1:ĐểdaođộngđiệntừcủamạchdaođộngLCkhôngbịtắtdần,ngườitathườngdùng
biệnphápnàosauđây?
A.Banđầutíchđiệnchotụđiệnmộtđiệntíchrấtlớn.
B.Cungcấpthêmnănglượngchomạchbằngcáchsửdụngmáyphátdaođộngdùng
tranzito.
C.Tạoradòngđiệntrongmạchcócườngđộrấtlớn.
D.Sửdụngtụđiệncóđiệndunglớnvàcuộncảmcóđộtựcảmnhỏđểlắpmạchdao
động
Câu2:MộtmạchdaođộnggồmcuộndâythuầncảmLvàtụđiệnC.NếugọiI0làcường
dòngđiệncựcđạitrongmạch,thìhệthứcliênhệđiệntíchcựcđạitrênbảntụđiệnq0vàI0


A.q0=

CL
I0.


B.q0= LC I0.

C.q0=

C
I0.
L

D.q0=

1
I0.
CL

Câu3:TrongmạchdaođộngđiệntừtựdoLC, sovớidòng điệntrongmạchthì điện áp
giữahaibảntụđiệnluôn
A.cùngpha.
B.trễphahơnmộtgóc  /2.
C.sớmphahơnmộtgóc  /4.
D.sớmphahơnmộtgóc  /2.
Câu4:Trongthựctế,cácmạchdaođộngLCđềutắtdần.Nguyênnhânlàdo
A.điệntíchbanđầutíchchotụđiệnthườngrấtnhỏ.
B.nănglượngbanđầucủatụđiệnthườngrấtnhỏ.
C.luôncósựtoảnhiệttrêndâydẫncủamạch.

Câu5:DòngđiệntrongmạchLCcóbiểuthứci=0,01cos(2000t)(mA).Tụđiệntrongmạch
cóđiệndungC=10  F.ĐộtựcảmLcủacuộndâylà
A.0,025H

B.0,05H.
C.0,1H.

D.0,25H.
Câu6:MộtmạchdaođộngLCgồmmộtcuộnthuầncảmcóđộtựcảmL=1/  Hvàmộttụ
điệncóđiệndungC.Tầnsốdaođộngriêngcủamạchlà1MHz.GiátrịcủaCbằng
B.1/4  mF.
C.1/4   F.
D.1/4  pF.
A.1/4  F.
Câu7:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóđiệndungCvàcuộncảmL.Điệntrởthuần
củamạchR=0.Biếtbiểuthứccủadòngđiệnquamạchlài=4.10‐2cos(2.107t)(A).Điệntích
cựcđạilà
B.q0=4.10‐9C. C.q0=2.10‐9C. D.q0=8.10‐9C.
A.q0=10‐9C.

TrầnHường‐11TôHiệu


Page20


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






Câu8:MộtmạchdaođộngLCgồmcuộndâythuầncảmcóL=2/  mHvàmộttụđiệnC=
0,8/  (  F).Tầnsốriêngcủadaođộngtrongmạchlà
A.50kHz.
B.25kHz.
C.12,5kHz.
D.2,5kHz.
Câu9:MộtmạchdaođộngvớitụđiệnCvàcuộncảmLđangthựchiệndaođộngtựdo.
Điệntíchcựcđạitrênbảntụlàq0=2.10‐6CvàdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI0=0,314A.
Lấy  2 =10.Tầnsốdaođộngđiệntừtựdotrongkhunglà
A.25kHz.
B.3MHz.
C.50kHz.
D.2,5MHz.
Câu10:MộtmạchdaođộngLCgồmcuộnthuầncảmcóđộtựcảmL=640  Hvàmộttụ
điệncóđiệndungCbiếnthiêntừ36pFđến225pF.Lấy  2 =10.Chukìdaođộngriêngcủa
mạchcóthểbiếnthiêntừ
A.960msđến2400ms.
B.960  sđến2400  s.
C.960nsđến2400ns.
D.960psđến2400ps.
Câu11:KhungdaođộngLC(L=const).KhimắctụC1=18  Fthìtầnsốdaođộngriêngcủa
khunglàf0.KhimắctụC2thìtầnsốdaođộngriêngcủakhunglàf=2f0.TụC2cógiátrị
bằng
B.C2=4,5  F.
C.C2=4  F.
D.C2=36  F.
A.C2=9  F.
Câu12:MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâyLvàtụđiệnCthựchiệndaođộngđiệntừ

tựdo.Đểtầnsốdaođộngriêngcủamạchdaođộnggiảmđi2lầnthìphảithaytụđiệnC
bằngtụđiệnCocógiátrị
A.Co=4C.

C
4

B.Co= .

C.Co=2C.

C
2

D.Co= .

Câu 13: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1 =
30kHz.KhithaytụC1bằngtụC2thìtầnsốdaođộngriêngcủamạchlàf2=40kHz.Tầnsố
daođộngriêngcủamạchdaođộngkhimắcnốitiếphaitụcóđiệndungC1vàC2là
A.50kHz.
B.70kHz.
C.100kHz.
D.120kHz.
Câu14:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóC=3500pFvàcuộndâycóđộtựcảmL=
30  H,điệntrởthuầnR=1,5  .Hiệuđiệnthếcựcđạiởhaiđầutụđiệnlà15V.Đểduytrì
daođộngđiệntừcủamạchthìcầnphảicungcấpmộtcôngsuấtbằng
A.13,13mW.
B.16,69mW.
C.19,69mW.
D.23,69mW.

Câu15:Chọncâutrảlờiđúng.Mộtmạchdaođộngđiệntừgồmmộtcuộndâythuầncảm
cóđộtựcảmLvàhaitụđiệnC1vàC2.KhimắccuộndâyriêngvớitừngtụC1,C2thìchukì
daođộngcủamạchtươngứnglàT1=3msvàT2=4ms.Chukìdaođộngcủamạchkhimắc
đồngthờicuộndâyvới(C1songsongC2)là
A.5ms.
B.7ms.
C.10ms.
D.2,4ms.
Câu16:MộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóđiệndungC=40pFvàcuộndâythuần
cảmcóđộtựcảmL=0,25mH,cườngđộdòngđiệncựcđạilà50mA.Tạithờiđiểmbanđầu
cườngđộdòngđiệnquamạchbằngkhông.Biểuthứccủađiệntíchtrêntụlà
B.q=5.10‐10sin(107t)(C).

A.q=5.10‐10cos(107t+  /2)(C).
‐9
7
‐9
7
D.q=5.10 cos(10 t)(C).
C.q=5.10 cos(10 t+  /2)(C).

TrầnHường‐11TôHiệu


Page21


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






Câu 17: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1 F . Biết biểu thức
cườngđộdòngđiệntrongmạchlài=20.cos(1000t+  /2)(mA).Biểuthứchiệuđiệnthế
giữahaibảntụđiệncódạng

2

C. u  20 cos(1000 t  )(V ).
2

A. u  20 cos(1000 t  )(V ).

B. u  20 cos(1000 t )( V ).




2

D. u  20 cos( 2000 t  )(V ).

Câu 18: Cho mạch dao động là (L,C1) dao động với chu kì T1 = 6ms, mạch dao động là
(L.C2)daođộngvớichukìlàT2=8ms.Chukìdaođộngcủamạchdaođộnglà(L,C1ssC2)là
A.7ms.
B.10ms.
C.10s.
D.4,8ms.
Câu19:MộtmạchdaođộngLC.Hiệuđiệnthếhaibảntụlàu=5cos104t(V),điệndungC=

0,4 F .Biểuthứccườngđộdòngđiệntrongkhunglà
A.i=2.10‐3sin(104t‐  /2)(A).
B.i=2.10‐2cos(104t+  /2)(A).
C.i=2cos(104t+  /2)(A).
D.i=0,2cos(104t)(A).
Câu20:TrongmộtmạchdaođộngLC,tụđiệncóđiệndunglà5  F,cườngđộtứcthờicủa
dòngđiệnlài=0,05sin(2000t)(A).Biểuthứcđiệntíchcủatụlà
B.q=25sin(2000t‐  /4)( C ).
A.q=25sin(2000t‐  /2)( C ).
C.q=25sin(2000t‐  /2)( C ).
D.q=2,5sin(2000t‐  /2)( C ).
Câu21:Chomạchdaođộng(L,C1nốitiếpC2)daođộngtựdovớichukì2,4ms,khimạch
daođộnglà(L,C1songsongC2)daođộngtựdovớichukì5ms.BiếtrằngC1>C2.Hỏinếu
mắcriêngtừngtụC1,C2vớiLthìmạchdaođộngvớichukìT1,T2lầnlượtbằng
B.T1=4ms;T2=3ms.
A.T1=3ms;T2=4ms.
C.T1=6ms;T2=8ms.
D.T1=8ms;T2=6ms.
Câu22:MộttụđiệncóđiệndungC=5,07  FđượctíchđiệnđếnhiệuđiệnthếU0.Sauđó
haiđầutụđượcđấuvàohaiđầucủamộtcuộndâycóđộtựcảmbằng0,5H.Bỏquađiệntrở
thuầncủacuộndâyvàdâynối.Lầnthứhaiđiệntíchtrêntụbằngmộtnửađiệntíchlúcđầu
q=q0/2làởthờiđiểmnào?(tínhtừlúckhit=0làlúcđấutụđiệnvớicuộndây).
A.1/400s.
B.1/120s.
C.1/600s.
D.1/300s.
Câu23:TrongmạchdaođộngđiệntừLC,nếuđiệntíchcựcđạitrêntụđiệnlàq0vàcường
độdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI0thìchukỳdaođộngđiệntừtrongmạchlà
A.T=2


q0
.
I0

B.T=2LC

.C.T=2

I0
.
q0

D.T=2qoIo.

Câu24:MạchdaođộnggồmcuộndâycóđộtựcảmL=0,2HvàtụđiệncóđiệndungC=
10Fthựchiệndaođộngđiệntừtựdo.BiếtcườngđộdòngđiệncựcđạitrongkhunglàI0
=0,012A.Khicườngđộdòngđiệntứcthờii=0,01Athìhiệuđiệnthếcựcđạivàhiệuđiện
thếtứcthờigiữahaibảntụđiệnlà
B.U0=5,8V,u=0,94V.
A.U0=1,7V,u=20V.
D.U0=5,8V,u=20V.

C.U0=1,7V,u=0,94V.
Câu25:MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộncảmL=2mHvàmộttụxoayCx.TìmgiátrịCx
đểchukỳriêngcủamạchlàT=1s.Cho π 2  10 .
A..12,5pF
B.20pF
C.0,0125pF
D.12,5  F
TrầnHường‐11TôHiệu



Page22


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





Câu26:MộtkhungdaođộnggồmmộtcuộndâyLvàtụđiệnCthựchiệndaođộngđiệntừ
tựdo.Điệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlàq0=10‐5Cvàcườngđộdòngđiệncựcđại
trongkhunglàIo=10A.Chukỳdaođộngcủakhungdaođộnglà
B. 6, 28.104 s
C. 628.10 5 s
D. 0, 628.105 s
A. 6, 28.106 s
Câu27:Mộtmạchdaođộnggồmmộtcuộndâycóđộtựcảm5mHvàtụđiệncóđiệndung
50 μF .Chukỳdaođộngriêngcủamạchlà
A.. π (ms).
B. π (s).
C. 4π.103 (s)
D. 10π (s)
Câu28:Mộtmạchdaođộnggồmcuộncảmcóđộtựcảm10 μ H,điệntrởkhôngđángkểvà
tụđiệncóđiệndung12000pF,hiệuđiệnthếcựcđạigiữahaibảntụđiệnlà6V.Cườngđộ
dòngđiệncựcđạichạytrongmạchlà
B. 60 2 mA
C. 600 2 mA
D. 12 3 mA

A. 120 3 mA
Câu 29: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10  F và một cuộn dây
thuầncảmcóđộtựcảmL=0,1H.Khihiệuđiệnthếởhaiđầutụđiệnlà4Vthìcườngđộ
dòngđiệntrongmạchlà0,02A.Hiệuđiệnthếcựcđạitrênbảntụlà
A.5V.
B.4V.
C.2 5 V.
D.5 2 V.
Câu30:MạchdaođộngLC,tụCcóhiệuđiệnthếcựcđạilà5V,điệndungC=6nF,độtự
cảmL=25mH.Cườngđộhiệudụngtrongmạchlà
B. 20 2 mA.
C. 1,6 2 mA.
D. 16 2 mA.
A. 3 mA..
Câu31:MạchdaođộngđiệntừLC,tụđiệncóđiệndungC=40nFvàcuộncảmL=2,5mH.
Nạpđiệnchotụđiệnđếnhiệuđiệnthế5Vrồichotụphóngđiệnquacuộncảm,cườngđộ
dòngđiệnhiệudụngtrongmạchlà
D. 20 mA
B. 100 2 mA
C. 2 mA
A. 10 2 mA
Câu32:MạchdaođộngLC(độtựcảmLkhôngđổi).KhimắctụcóđiệndungC1=18  Fthì
tầnsốdaođộngriêngcủamạchlàf0.KhimắctụcóđiệndungC2thìtầnsốdaođộngriêng
củamạchlàf=2f0.GiátrịcủaC2là
B.C2=4,5  F.
C.C2=72  F.
D.C2=36  F.
A.C2=9  F.
Câu33:Điệndungcủatụđiệntrongmạchdaođộng C = 0,2 μF .Đểmạchcótầnsốriênglà
500Hzthìhệsốtựcảmcủacuộncảmphảicógiátrịnàosauđây

A.0,5H
B.0,5mH
C.0,05H
D.5mH



Bài2:NĂNGLƯỢNGMẠCHDAOĐỘNGĐIỆNTỪ


A. LÝTHUYẾT
1. Nănglượngđiệntừtrongmạchdaođộng
 Nănglượngđiệntrườngtậptrungtrongtụđiện:

1 q 2 1 q02
WC=
=
cos2(t+).
2 C 2 C

 Nănglượngtừtrườngtậptrungtrongcuộncảm:
TrầnHường‐11TôHiệu


Page23


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ






1
2

WL= Li2=

1 q02 2
sin (t+).
2 C

 Năng lượng điện từ: Là tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường,chobởi

W=WL+WC=

1 2 1 2
Cu  Li
2
2
2
q
1
 Li 2
2C 2
1
1
q.u  Li 2
2

2

2. Sựbảotoànnănglượngđiệntừcủamạchdaođộngđiệntừlítưởng
q  Q 0 cos(t )
Q 2 cos 2 (t ) 1
q2 1
2
→W=  Li 2 = 0
 L Q 0 sin(t )
2C 2
2C
2
i  q '  Q 0 sin(t )

Giảsử 

Q 02
1
cos 2 (t )  L2 Q 02 sin 2 (t )
2C
2
2
Q
Q2
1 1
= 0 cos 2 (t )  L Q 02 sin 2 (t )  0  const
2C
2 LC
2C


Q 02

LC

I 02
2


Q 02 1
Q
1
1
2
0
WC max 
 CU 02  QU 0

 LI0 
C
2C 2
2
2C
U0
→  2
→ I 0 
Tacó:W=
L
1 2
1 2 1
2



WL max  LI0
 2 LI0  2 CU 0

2
L
I0
U 0 
C


=

Nhậnxét:
 TrongquátrìnhdaođộngcủamạchLClýtưởng(khônghaophínănglượng)luôncó
sựchuyểnhóaqualạigiữanănglượngđiệntrườngvànănglượngtừtrườngnhưng
tổngcủachúng(nănglượngđiệntừ)luônđượcbảotoàn.
 GọiTvàƒlàchukìvàtầnsốbiếnđổicủai(hoặcq)thìnănglượngđiệntrườngvà
nănglượngtừtrườngbiếnthiêntuầnhoàncùngchukìT’=0,5T;tầnsốf’=2ƒvàWđ
ngượcphavớiWt.Thờigianngắnnhấtđểnănglượngđiệntrườngbằngnănglượng
từtrườnglàt0=T/4(Tlàchukìdaođộngcủamạch)
1
2

 Wđ và Wt biến thiên từ 0 đến giá trị cực đại W = LI 02 và quanh giá trị “cân bằng”
1 2
LI 0
4


 Thờigianngắnnhấtđểnănglượngđiệntrường(haynănglượngtừtrường)cógiá
trịcựcđạilàt0=T/2(Tlàchukìdaođộngcủamạch)




TrầnHường‐11TôHiệu


Page24


CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ





3.BàitoánliênquanđếnnạpnănglượngchomạchLC


 NẠPNĂNGLƯỢNGCHOTỤ


Banđầukhóaknốivớia,điệnápcựcđạitrêntụbằngsuấtđiệnđộngcủanguồnđiện1
chiều U0  E.Sauđó,khóakchuyểnsangbthìmạchhoạtđộngvớinănglượng:
Q2 CU2 LI2
W  0  0  0
2C
2

2
Chúý:
- NếulúcđầudùngnguồnđiệnmộtchiềucósuấtđiệnđộngEvà
điệntrởtrongrchodòngđiệnchạyquaRthì I  E
rR

- Sauđó,dùngnguồnđiệnnàyđểcungcấpnănglượngchomạch
LCbằngcáchnạpđiệnchotụthì U0  Evà I0 Q0 CU0 CE
2
2
I

- Suyra 0  C  r  R  ,với  2f  
T
I
LC

NẠPNĂNGLƯỢNGCHOCUỘNCẢM



Lúcđầukhoákđóng,trongmạchcódòngmộtchiềuổnđịnh
E
I 0  .Sauđó,khóakmởthì I0 chínhlàbiênđộcủadòngđiện
r

trongmạchdaođộngLC.Mạchhoạtđộngvớinănglượng:
Q02 CU02 LI02
W



2C
2
2

NHỚLUÔN:Nạpnănglượngchotụthì U0  E,cònnạpnănglượngchocuộncảmthuầnthì I 0  E
r


 ĐóngmởkhóaklàmmấttụC1(hoặcC1bịđánhthủng)




 Nănglượngcủamạchcònlại W'  W  Wmaát  W  WC1

TrầnHường‐11TôHiệu


Page25


×