Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giai chi tiet de thi thu BRVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 10 trang )

Hướng dẫn giải ĐỀ THI THỬ MÔN SINH LẦN 2_Tỉnh BRVT
GV PHAN THANH HUY_ THPT NGUYỄN DU (BRVT)
Câu 81: Kết luận không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) l{:
A. CLTN t|c động đ{o thải alen trội sẽ l{m
thay đổi th{nh phần kiểu gen của quần thể
Đ|p |n: B
nhanh hơn đ{o thải alen lặn.
CLTN t|c động trực tiếp lên kiểu hình. Trong
B. CLTN t|c động trực tiếp lên kiểu hình v{
trường hợp chống lại alen lặn không thể loại bỏ
loại bỏ tất cả c|c alen có hại ra khỏi quần
ho{n to{n alen lặn ra khỏi quần thể vì alen lặn còn
thể.
hiện diện trong kiểu gen dị hợp.
C. CLTN t|c động lên quần thể vi khuẩn l{m
thay đổi tần số alen nhanh hơn so với t|c động
lên quần thể động vật bậc cao.
D. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi m{
chỉ đ{o thải c|c kiểu gen quy định kiểu hình
kém thích nghi.
Câu 82: Có mấy ph|t biểu sau đ}y đúng khi nói về qu| trình hình th{nh lo{i mới?
(1) Hình th{nh lo{i bằng c|ch li sinh th|i
Đ|p |n: C
thường xảy ra với c|c lo{i động vật ít di chuyển
Số nhận định đúng: 1, 2, 3,
xa.
Lưu ý:
(2) C|ch li địa lí góp phần duy trì sự kh|c
- Hình th{nh lo{i bằng con đường c|ch li địa lý
biệt về tần số alen v{ th{nh phần kiểu gen giữa
thường xảy ra với sinh vật có khả năng ph|t t|n


c|c quần thể được tạo ra bởi c|c nh}n tố tiến
mạnh; Hình th{nh lo{i bằng c|ch li sinh th|i (cùng
hóa.
khu vực địa lý) thường xảy ra với sinh vật ph|t
(3) Hình th{nh lo{i nhờ lai xa v{ đa bội hóa
t|n yếu (ít di chuyển)
thường xảy ra trong quần x~ gồm nhiều lo{i
thực vật có quan hệ họ h{ng gần gũi.
(4) sai. sự hình th{nh lo{i liên quan đến qu| trình
(4) Sự hình th{nh lo{i mới không liên quan
ph|t sinh đột biến. V
đến qu| trình ph|t sinh c|c đột biến. Số
phương |n đúng l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 83: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một lo{i 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đo|n ở thể
ba l{:
A. 10.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Câu 84: Nội dung n{o sau đ}y đúng với quần thể tự thụ phấn?
A. Tần số alen lặn giảm dần qua c|c thế hệ.
Qua c|c thế hệ tự thụ phấn
B. Tần số c|c kiểu gen duy trì không đổi qua
(1) không l{m thay đổi tần số alen
c|c thế hệ.
(2) thay đổi tần số kiểu gen: giảm dị hợp, tăng

C. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ
đồng hợp.
gia tăng ưu thế lai.
D. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp A. sai. không l{m thay đổi tần số alen
tạo dòng thuần chủng.
B. sai. thay đổi tần số kiểu gen
C. sai. Ưu thế lai phụ thuộc v{o trạng th|i dị hợp
của kiểu gen. QT tự thụ phấn gi{m KG dị hợp →
giảm ưu thế lai.
D. đúng. Tăng đồng hợp → tăng thuần chủng
Trang 1/5 - Mã đề thi 001


Câu 85: Quan hệ hỗ trợ giữa c|c c| thể trong quần thể không dẫn tới
A. tăng khả năng sống sót v{ sinh sản của c|c c| thể.
Số lượng c|c c| thể duy trì ở mức độ phù
B. đảm bảo cho quần thể tồn tại một c|ch ổn định.
hợp l{ ý nghĩa của quan hệ cạnh tranh giữa
C. Số lượng c|c c| thể duy trì ở mức độ phù hợp.
c|c c| thể trong quần thể
D. khai th|c được tối ưu nguồn sống của môi trường.

Câu 86: Kết quả phép lai thuận nghịch l{ kh|c nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui
đinh tính trạng:
A. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. Lưu ý: Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau
B. nằm ở ngo{i nh}n.
→ gen trên NST thường
C. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y. Kết quả phép lai thuận nghịch kh|c nhau
D. nằm trên NST thường.
(1) tỉ lệ KH không đều ở 2 giới: gen trên NST

giới tính
(2) con lai luôn biểu hiện KH giống mẹ (di
truyền theo dòng mẹ): gen ở ngo{i nh}n (TBC)
Câu 87: Có bốn quần thể của cùng một lo{i cỏ sống ở bốn môi trường kh|c nhau, quần thể sống ở môi
trường n{o có kích thước lớn nhất?
A. Môi trường có diện tích 800 m2 v{ mật độ
Kích thước (số lượng c| thể) = mật độ x diện tích
34 c| thể⁄1 m2.
A. 27200
B. Môi trường có diện tích 2150 m2 v{ mật độ
B.25800
12 c| thể⁄1 m2.
C.27555
C. Môi trường có diện tích 835 m2 v{ mật độ
2
33 c| thể⁄1 m .
D.27450
2
D. Môi trường có diện tích 3050 m v{ mật độ
9 c| thể⁄1 m2.
Câu 88: Cho c|c nh}n tố sau:
(1) C|c yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.
(3) Di – nhập gen.
(4) Chọn lọc tự nhiên.
C|c nh}n tố có thể l{m xuất hiện alen mới cho
quần thể l{:
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (2), (3).


Lưu ý:
(1) Yếu tố ngẫu nhiên: nghèo vốn gen (có thể loại
bỏ ho{n to{n 1 alen n{o đó)
(4) CLTN: Nghèo vốn gen. CLTN chống lại alen trội
có thể loại bỏ ho{n to{n alen trội ra khỏi quần thể.
Nhân tố có thể xuất hiện alen mới
(2) Đột biến: xảy ra chậm (Biến dị sơ cấp)
(3) Di – nhập gen: xảy ra nhanh

Câu 89: Những dạng đột biến cấu trúc l{m giảm số lượng gen trên một NST l{ :
A. Mất đoạn v{ chuyển đoạn không tương hỗ.
Đột biến l{m giảm số lượng gen trên 1 NST
B. Lặp đoạn v{ đảo đoạn.
A. Mất đoạn v{ chuyển đoạn không tương hỗ
C. Mất đoạn v{ lặp đoạn.
Lưu ý:
D. Đảo đoạn v{ chuyển đoạn tương hỗ.
Lặp đoạn: tăng số lượng gen
Đảo đoạn: không l{m thay đổi số lượng gen

Trang 2/5 - Mã đề thi 001


Câu 90: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội
tương ứng qui định bình thường về tính trạng. Bệnh n{y do rối loạn chuyển hóa axit amin
pheninalanin. Hiện nay bệnh n{y có thể chữa trị bằng phương ph|p:
A. L{m bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu
Bệnh pheniketo niệu: gen lặn/NST thường
hiện ở người bệnh.

Rối loạn chuyển hóa: phenialanin th{nh tiroxin
B. Thay thế những tế b{o của người bệnh bằng
Chữa trị bằng phương ph|p: ph|t hiện sớm v{ |p
những tế b{o của người bình thường.
dụng chế độ ăn kiêng (ăn những thực phẩm chứa
C. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có
c{ng ít phenialanin).
chứa pheninalanin.
Vì phenialanin c{ng cao, bệnh nh}n bị đầu độc tế
D. Chuyển gen trội từ ph}n tử ADN của người
b{o thần kinh dẫn đến thiểu năng trí tuệ, mất trí.
bình thường v{o tế b{o của người bệnh.

Câu 91: Ph|t biểu n{o sau đ}y chính x|c?
A. Trong qu| trình dịch m~, riboxom trượt
trên ph}n tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.
B. Trong qu| trình phiên m~, cả 2 mạch của
gen đều được sử dụng l{m khuôn để tổng hợp
ph}n tử mARN.
C. Trong một chạc ba t|i bản, mạch được
tổng hợp gi|n đoạn l{ mạch có chiều 3’ → 5’ so
với chiều trượt của enzim th|o xoắn.
D. Tính tho|i hóa của m~ di truyền l{ hiện
tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu
trúc của một số loại axit amin.

A. sai. riboxom trượt trên mARN theo chiều của
mARN l{ chiều 5’ → 3’
B. sai. Qu| trình phiên m~, chỉ sử dụng 1 mạch
của AND để l{m khuôn

C. Đúng.
D. sai. tho|i hóa: nhiều bộ ba cùng m~ hóa cho 1
loại axit amin

Câu 92: Ph|t biểu sau đ}y không đúng khi nói về c|c yếu tố ngẫu nhiên?
A. C|c yếu tố ngẫu nhiên luôn đ{o thải hết c|c A. không đúng. Tùy v{o mức độ của thiên tai.
alen trội v{ lặn có hại ra khỏi quần thể.
B. đúng
B. C|c yếu tố ngẫu nhiên l{m thay đổi tần số
C. đúng
alen v{ th{nh phần kiểu gen của quần thể.
D. đúng. Yếu tố ngẫu nhiên l{m thay đổi tần số
C. C|c yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ ho{n
alen v{ tần số kiểu gen nhanh chóng
to{n một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. C|c yếu tố ngẫu nhiên có thể l{m thay đổi
đột ngột tần số alen v{ tần số kiểu gen của
quần thể.

Câu 93: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động
A. l{ nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn Vùng khởi động l{ nơi để enzim ARN polimeraza
cản sự phiên m~.
b|m v{o để khởi động qu| trình phiên m~.
B. l{ nơi ARN pôlimeraza b|m v{o v{ khởi đầu Cần nhớ:
phiên m~.
1 operon gồm 3 th{nh phần:
C. mang thông tin quy định cấu trúc enzim
(1) vùng khởi động;
ADN pôlimeraza.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin

(2) vùng vận h{nh
ức chế.
(3) cụm gen cấu trúc (Z,Y,A): có số lần nh}n đôi
v{ số lần phiên m~ bằng nhau. Chúng tiến h{nh
phiên m~ v{ dịch m~ tạo ra 3 loại protein tương
ứng 3 loại enzim v{ cùng ph}n giải lactozo
Trang 3/5 - Mã đề thi 001


Câu 94: Cho c|c mối quan hệ giữa c|c lo{i sinh vật sau:
I. C| ép sống b|m trên c| lớn.
I. c| ép: lợi; c| lớn: không lợi cũng không hại √
II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ c}y họ
II. vi khuẩn v{ c}y họ đậu đều có lợi (cộng sinh) √
đậu.
III. chim s|o v{ tr}u rừng đều có lợi (hợp t|c)√
III. Chim s|o v{ tr}u rừng
IV. phong lan b|m trên th}n c}y gỗ (hội sinh)√
IV. Phong lan b|m trên th}n c}y gỗ lớn
Phong lan có lợi, c}y th}n gỗ: không lợi không hại
Có bao nhiêu mối quan hệ m{ c|c lo{i tham gia
đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 95: Cho biết một số hệ quả của c|c dạng đột biến cấu trúc NST như sau:
(1) L{m tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gen . Hệ quả dạng đột biến cấu trúc NST thuộc lặp đoạn
(2) L{m tăng số lượng gen trên NST.
√ (1) lặp đoạn gen điều hòa: giảm sự biểu hiện

(3) L{m cho một gen n{o đó đang hoạt động có của gen; lặp đoạn gen cấu trúc: tăng cường độ
biểu hiện của gen. Vd lúa đại mạch, lặp đoạn tăng
thể trở nên không hoạt động.
(4) Tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra l{m
hoạt tính của enzim amilaza
√ (2) lặp đoạn l{m tăng số lượng gen v{ tạo điều
ph|t sinh alen mới.
kiện cho sự hình th{nh ra những gen mới.
Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến lặp
(3). L{ hệ quả của ĐẢO ĐOẠN
đoạn NST ?
(4) . l{ hệ quả của đột biến gen
A. 4.
B. 3.
Đột biến lặp đoạn tạo ra GEN mới
C. 2.
D. 1.
(đã tham khảo nhiều kênh thông tin tin cậy)
Câu 96: Ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ KHÔNG đúng về hiện tượng ứ giọt ở c|c thực vật?
A. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương
A. đúng
đối cao.
B. đúng
B. Rễ hấp thụ nhiều nước v{ tho|t hơi nước
C. đúng
kém g}y ra hiện tượng ứ giọt.
D. sai. hiện tượng ứ giọt thường gặp ở thực vật 1
C. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ
l| mầm
giọt.

D. Ứ giọt xuất hiện ở hầu hết c|c lo{i thực vật Lưu ý: hiện tượng ứ giọt xảy ra khi
nhiệt đới.
(1) độ ẩm cao → hơi nước ứ lại th{nh giọt
(2) liên quan đến |p suất rễ
Câu 97: Chất n{o dưới đ}y bị ôxi ho| trong qu| trình hô hấp s|ng ở thực vật?
A. Điphôpho glixêric.
RiDP bị ooxxi hóa thành
B. Ribulôzơ điphôphat.
Axit glicolic
C. Axit phôtpho glixêric.
D. Anđêhit phôtpho glixêric

Câu 98: C|c lo{i động vật ăn thực vật v{ b{i tiết chất thải ra môi trường l{m tăng độ phì nhiêu cho
đất, thuộc nhóm:
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. sinh vật ph}n giải

Trang 4/5 - Mã đề thi 001


Câu 99: Những động vật n{o dưới đ}y có hệ tuần ho{n kín?
A. Ve sầu
- HTH hở: th}n mềm (ốc sên, trai..), ch}n khớp
B. Sứa.
(côn trùng, tôm)
C. Bạch tuộc.
- HTH kín: mực ống, bạch tuộc, giun đốt, đv có
D. Tôm.
xương sống.
A. côn trùng: HTH hở
B. sứa. (ng{nh ruột khoang): không có HTH m{

trao đổi chất qua bề mặt cơ thể
C. bạch tuộc: HTH kín
D. tôm: HTH hở
Câu 100: Sự biến th|i của s}u bọ được điều hòa bởi những hoocmôn n{o?
A. Juvenin v{ tirôxin
B. Eđixơn v{ juvenin
C. Tirôxin v{ eđixơn
D. Tirôxin v{ ơstrôgen.

Juvenin: ức chế s}u th{nh bướm
Edixon: kích thích s}u th{nh bướm
Tiroxin: ếch th{nh nòng nọc
Ostrogen: tăng ph|t triển xương, hình th{nh đặc
điểm sinh dục phụ thứ cấp

Câu 101: C|c thứ tự A, B, C, D, E lần lượt trong hình l{:

A. (A) tế b{o chất; (B) mARN; (C) m{ng sinh chất; (D) bộ ba đối m~; (E) bộ ba m~ sao.
B. (A) nh}n tế b{o; (B) mARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối m~; (E) bộ ba m~ sao
C. (A) m{ng sinh chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối m~; (E) bộ ba m~ sao
D. (A) tế b{o chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba m~ sao; (E) bộ ba đối m~
Câu 102: Để x|c định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng v{ ph|t triển của c}y ngô, người
ta trồng c}y ngô trong
A. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.
B. chậu c|t v{ bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. chậu đất v{ bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.
Câu 103: Ở sinh vật nh}n thực, codon n{o sau đ}y m~ hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’AUG3’.
B. 5’AGU3’.

C. 5’UUG3’.
D. 5’UAG3’.
o
Câu 104: Một lo{i sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 C đến 32oC v{ về ẩm độ từ 80% đến
98%. Lo{i n{y có thể sống được ở môi trường n{o sau đ}y?
A. Môi trường có nhiệt độ từ 25oC đến 35oC v{ ẩm độ từ 75% đến 95%.
B. Môi trường có nhiệt độ từ 20oC đến 38oC v{ ẩm độ từ 85% đến 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ từ 12oC đến 32oC v{ ẩm độ từ 90% đến 100%.
D. Môi trường có nhiệt độ từ 10oC đến 30oC v{ ẩm độ từ 82% đến 97%.
Câu 105: Động vật n{o dưới đ}y thực hiện sự trao đổi khí qua mang?
A. Tôm.
B. Nhện nước.
C. Thủy tức.
D. C| sấu.
Câu 106: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung v{o mấy biện ph|p trong c|c
biện ph|p dưới đ}y:
I. X}y dựng c|c nh{ m|y xử lý v{ t|i chế r|c thải.
Trang 5/5 - Mã đề thi 001


II. Quản lí chặc chẽ c|c chất g}y ô nhiễm môi trường.
III. Tăng cường khai th|c rừng đầu nguồn v{ rừng nguyên sinh.
IV. Gi|o dục n}ng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 107: Nếu thả một hòn đ| nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu v{ ch}n v{o mai. Lặp lại h{nh động
đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu v{ ch}n v{o mai nữa. Đ}y l{ ví dụ về hình thức học tập:
A. in vết.

- Quen nhờn: đv phớt lờ, không trả lời những kích thích lặp lại
B. quen nhờn.
nhiều lần nếu kích thích đó không nguy hiểm (nôm na: 1 kích
C. học ngầm.
thích ban đầu có sợ rồi trốn chạy, nhưng về sau thấy kích thích
D. học khôn.
đó ko có gì phải sợ nên phớt lờ luôn)
- in vết: g{ mới nở đi theo vật chuyển động
- học ngầm: học ko ý thức, không biết đ~ học được từ khi n{o
- học khôn: phối hợp c|c kinh nghiệm cũ để giải quyết tình
huống mới.
Câu 108: Ở một lo{i thực vật, xét một gen nằm trên NST thường, alen A qui định th}n cao trội ho{n
to{n so với alen a qui định th}n thấp. Đem lai hai c}y thuần chủng kh|c về tính trạng tương phản thu
được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ thu được F2, không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết kết quả n{o
sau đ}y phù hợp?
A. Có 3 kiểu hình xuất hiện ở F2.
A cao > a thấp
B. Trong c|c c}y mang alen lặn ở F2, tần số
(P) AA x aa → F1: Aa
F1 x F1: Aa x Aa
alen lặn l{ 2/3
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
C. Trong c|c c}y th}n cao ở F2c}y thuần chủng A. sai. 2 KH
chiếm tỉ lệ 2/3
√ B. (2/3Aa : 1/3aa) → a = 2/3
C. Cao F2 (1/3AA : 2/3Aa) → thuần chủng:
D. Tỉ lệ c}y thuần chủng ở F2 chiếm tỉ lệ 1/4
1/3AA
D. sai. Thuần chủng F2: 1/4AA + 1/4aa = 1/2


Câu 109: Ở ruồi giấm gen A qui định mắt đỏ trội ho{n to{n so với alen a qui định mắt trắng nằm trên
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho ruồi c|i mắt đỏ lai với ruồi đực mắt trắng, biết không
có đột biến, tính theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đ}y l{ phù hợp?
I. 100% ruồi ♀, ♂ đều mắt đỏ.
A đỏ > a trắng/ X
II. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25%
TH1: XAXA x XAY
ruồi ♂ mắt trắng.
F1: XAXA : XAY : 100% ruồi ♀, ♂ đều mắt đỏ.
III. 25% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♀ mắt trắng:
TH 2: XAXa x XAY
25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.
F1: XAXA : XAXa : XAY : XaY
IV. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 50% ruồi ♂ mắt trắng.
50% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25%
A. 3.
B. 1.
ruồi ♂ mắt trắng.
C. 4.
D. 2.
Đúng: I v{ II

Trang 6/5 - Mã đề thi 001


Câu 110:
Quần thể của một lo{i ban đầu chỉ to{n kiểu
hình trội, trong đó số c| thể thuần chủng chiếm
25% tổng số c| thể của quần thể. Biết tính trạng
trên do 1 gen trên NST thường qui định. Tần số

alen lặn trong quần thể l{:
A. 25%. B . 75%. C. 37,5%. D. 12,5%.

A>a
(P) 0,25AA : 0,75Aa
→ a = 0,75 : 2 = 37,5%

Hướng dẫn
I. Đúng
II. sai. 6 chuỗi
III. đúng. Vì F chỉ ăn C
IV. đúng. (nhưng nếu chính x|c thì phải thêm A) A v{ E tham gia v{o nhiều chuỗi thức ăn nhất
Câu 112:
Ở 1 lo{i thực vật tính trạng m{u hoa do 1 gen A đỏ > a trắng
trên NST thường: alen A qui định hoa đỏ trội (P) Aa. Xử lý consisin với hiệu suất 60%
ho{n to{n so với alen a qui định hoa trắng.
Sau khi xử lý consisin có 2 KG:
Người ta đem c|c c}y hoa đỏ lưỡng bội dị hợp
(1) không th{nh công: 0,4Aa
xử lý cônsixin với x|c suất th{nh công l{ 60%.
(2) th{nh công: 0,6AAaa
Sau đó cho c|c c}y đ~ xử lý cônsixin giao phấn
ngẫu nhiên, biết giảm ph}n bình thường, c|c (P) (0,4Aa : 0,6AAaa) x (0,4Aa : 0,6AAaa)
c}y tứ bội đều sinh giao tử 2n có khả năng thụ Gt lặn của mỗi bên: 0,4. 1/2 + 0,6. 1/6 = 0,3
tinh.Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình đời con l{:
F1: KH lặn (trắng): 0,32 = 0,09
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
KH đỏ: 1 – 0,09 = 0,91
B. 91 hoa đỏ: 9 hoa trắng.
Chọn B

C. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 53 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
Câu 113:
Ở một lo{i thực vật, gen A qui định hoa m{u đỏ trội ho{n to{n so với alen a qui định hoa m{u v{ng,
gen B qui định hoa có m{u trội ho{n to{n so với alen b qui định hoa không m{u (m{u trắng), hai gen
n{y ph}n li độc lập. Cho 2 c}y hoa m{u đỏ giao phấn với nhau thu được F1 gồm: 9 c}y hoa đỏ: 4 c}y
hoa trắng: 3 c}y hoa v{ng. Cho c|c c}y hoa trắng ở F1 giao phấn ngẫu nhiên với c|c c}y hoa v{ng ở F1.
Biết không có đột biến, tính theo lí thuyết đời con c}y hoa có m{u chiếm tỉ lệ:
2
1
5
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
6
6
3
Hướng dẫn
Quy ước: Đỏ: A-B-; v{ng: A-bb; trắng: aaB-, aabb
(P) AaBb x AaBb
F1: 9 A-B-: 3A-bb : 4 (aaB-, aabb)
Yêu cầu:

V{ng F1 x ♀ trắng F1
(AAbb, Aabb) (aaBB, aaBb, aabb)
Gt: 2/3Ab, 1/3ab
1/2aB, 1/2ab

Có m{u: đỏ A-B- + V{ng A-bb
Trang 7/5 - Mã đề thi 001


=
2/6
+ 2/6 = 2/3
Chọn A
Câu 114:
Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan
s|t qu| trình giảm ph}n hình th{nh giao tử có
12% tế b{o rối loạn ph}n li trong giảm ph}n 1 ở
cặp Aa v{ 20% tế b{o kh|c rối loạn ph}n li giảm
ph}n 1 ở cặp Bb. C|c sự kiện kh|c diễn ra bình
thường,c|c tế b{o còn lại giảm ph}n bình
thường.Theo lý thuyết, giao tử (n+1) chiếm tỉ lệ
l{:
A. 13,6%. B. 16%. C. 24%. D. 6,8%.

Cần nhớ:
2n RLGP1 → ½ (n+1) : ½ (n-1)
Tỉ lệ giao tử n + 1 = 0,12. ½ + 0,2. ½ = 0,16

Câu 115:
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit v{ số nuclêôtit loại G
chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen
có 200 nuclêôtit loại T v{ số nuclêôtit loại X chiếm
15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu ph|t
biểu sau đ}y đúng?


I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

N = 1200. 2 = 2400
G = X = 0,2. 2400 = 480
A= T = 0,3. 2400 = 720
Số Nu 1 mạch = 1200
T1 = A2 = 200
A1 = T2 = 720 – 200 = 520
X1 = G2 = 0,15. 1200 = 180
G1 = X2 = 480 – 180 = 300
I. A1/G1 = 26/15
√ II. (T1 +X1) / (A1+G1) = (200 + 180)/ (520 +
300) = 19/41
√ III. A2/X2 = 200/300 = 2/3
√ IV. (A2+X2)/ (T2 + G2) = (200 + 300)/(520 +
180) = 5/7

Câu 116: Cho c|c lo{i c}y sau:
1. C{ phê 2.Mía
3. C{ chua
4. Lúa mì
Trong c|c lo{i c}y trên, có bao nhiêu lo{i c}y ng{y ngắn?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
Hướng dẫn

5. Hướng dương

6. Thanh long

D. 5.

C}y ng{y ngắn: mía, c{ phê
C}y ng{y d{i: thanh long , lúa mì,
C}y trung tính: hướng dương, c{ chua

Câu 117: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội l{ trội ho{n to{n, không xuất hiện đột
AB X DE d  Ab D
Xe
X E Y,, tính theo lí thuyết ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
biến.Tiến h{nh phép lai P: ♀
ab
aB
A. Nếu chỉ xảy ra ho|n vị tại (A, a) ở giới c|i
A. Sai. Nếu HVG ở giới c|i số loại KH ở giới c|i = 3.
thì tỉ lệ ph}n li kiểu hình ở giới c|i l{
1 = 3. Trong khi c}u A tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 (4 KH)
3:3:1:1.
B. Sai. Số KH tối đa: 10. 4 = 40
C. A-B-D-E- = 0,5 . 0,65 = 32,5%
B. Nếu chỉ xảy ra ho|n vị tại (A, a) thì thế hệ
D. Số loại trứng tối đa = 4. 4. =16

sau có tối đa 160 kiểu gen.
Số loại tinh trùng tối đa = 4. 2 = 8
C. Nếu chỉ xảy ra ho|n vị tại (D, d) với tần số
40% thì tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- l{ 16,25%
D. Có tối đa 16 loại trứng v{ 8 loại tinh trùng.

Trang 8/5 - Mã đề thi 001


Câu 118: Ở một lo{i côn trùng, người ta đem lai PTC kh|c nhau về tính trạng tương phản thu được F1
đều mắt đỏ, c|nh d{y. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:
Phép lai 1: Cho con ♂ F1 lai ph}n tích thu được: 25% ♀ mắt đỏ, c|nh d{y: 25% ♀ mắt v{ng mơ,
c|nh d{y: 50% ♂ mắt v{ng mơ, c|nh mỏng.
Phép lai 2: Cho con ♀ F1lai ph}n tích thu được: 6 mắt v{ng mơ, c|nh d{y: 9 mắt v{ng mơ, c|nh
mỏng: 4 mắt đỏ, c|nh d{y: 1 mắt đỏ, c|nh mỏng.
Biết không có đột biến xảy ra, độ d{y mỏng c|nh do 1 gen qui định, c| thể c|i l{ XX v{ c| thể đực l{
XY. Có bao nhiêu kết quả sau đ}y đúng?
I. Kiểu gen của F1 l{: Aa X BD X db , Aa X db Y
II.
Ở phép lai 2 đ~ xuất hiện ho|n vị gen với tần số 40%.
III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, c|nh d{y l{ 7,5%.
IV. Ở phép lai 2 không xuất hiện con c|i mắt v{ng mơ, c|nh mỏng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Hướng dẫn
Phép lai 1:
TT m{u mắt: 1 đỏ : 3 mơ → tương t|c gen: đỏ: A-B-; v{ng mơ: A-bb, aaB-, aabb
TT độ d{y c|nh: 1 d{y : 1 mỏng

: D d{y > d mỏng
Phép lai 2:
TT m{u mắt: 1 đỏ : 3 mơ
TT độ d{y c|nh: 1 d{y : 1 đỏ
Xét vị trí gen:
Phép lai 1: m{u đỏ: 25% ở giới c|i; 0% ở giới đực → liên kết giới tính X
C|nh d{y: 25% ở giới c|i; 0% ở giới đực → liên kết giới tính
QUY LUẬT DI TRUYỀN
1 trong 2 cặp gen quy định m{u mắt liên kết với cặp gen quy định độ d{y c|nh đồng thời liên kết
với giới tính.
(Ptc) ♀ AA X BD X BD x aa X db Y

F1: Aa X BD X db : Aa X db Y (I. Đúng)
Xét phép lai 1: Không xảy ra hoán vị gen
F1: Aa X BD Y x aa X db X db → Aa X BD X db : aa X BD X db : Aa X db Y : aa X db Y
Xét phép lai 2: Xảy ra hoán vị gen
F1: Aa X BD X db x aa X db Y → con: đỏ - mỏng Aa X dB X db + Aa X dB Y
=

1 f 1
1 f 1
1
. . + . . =
→ f = 0,2 (II. Sai)
2 2 2
2 2 2
16

III. F1: (f=0,2) Aa X BD X db x Aa X db Y
3

1
F2: A- X BD Y = .(0,4. ) = 0,15 (III. Sai)
4
2
B
IV. Phép lai 2: F1: Aa X D X db x aa X db Y → cái vàng mơ, mỏng: có xuất hiện: Aa X db X db → IV. sai
Câu 119: Ở một lo{i thực vật, xét ba gen, mỗi gen có hai alen (A, a; B, b: D, d) cùng tương t|c cộng gộp
qui định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen n{o l{m cho quả nặng thêm 5g, c}y
nhẹ nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, qu| trình giảm ph}n v{ thụ tinh
bình thường, có bao nhiêu kết quả sau đ}y phù hợp với F1?
P: AaBbDd x AaBbdd (b=5, m =0, k = 5)
9
I. Tỉ lệ c}y nặng 50g l{
5
64
I. TL c}y 50g (a=4) : C4-0 5-0/ 25 =
32
II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng
II. Số KG qđ c}y 40g (2 alen trội): 5
AAbbdd, aaBBdd, AaBbdd, AabbDd, aaBbDd
40g.
III. số KH: 6 Số alen: 0 ; 1;
2;
3;
4;
5
III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình.
(30g; 35g; , 40g; 45g; 50g; 55g, )
KH chứa 6 alen trội 60g: ko tạo được
IV. TL c}y ít nhất 3 alen lặn

Trang 9/5 - Mã đề thi 001


IV. C}y ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

13
16

5
.
16
5
(2) TL c}y 4 alen lặn: (2 alen trội) C2-0 5-0/ 25 =
16
5
(3) TL c}y 5 alen lặn: (1 alen trội) C1-0 5-0/ 25 =
.
32
(1) TL c}y 3 alen lặn (3 alen trội) C3-0 5-0/ 25 =

(4) (3) TL c}y 6 alen lặn: ( 0 alen trội) C0-0 5-0/ 25 =
→ TL cần tìm = (1) + (2) + (3) + (4) =


1
32

13
16

Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ mô tả hai bệnh di truyền ở người, biết một gen qui định một tính trạng v{
không có đột biến mới ph|t sinh.

Có bao nhiêu ph|t biểu sau đúng về những người trong sơ đồ phả hệ trên?
7
I. X|c suất cặp vợ chồng III2 v{ III3 sinh con không mang alen bệnh l{ .
40
II. Có thể x|c định được 6 kiểu gen về hai tính trạng trên.
III. Cả hai bệnh trên đều do alen lặn qui định v{ đều nằm trên vùng không tương đồng của NST
tính X.
3
IV. X|c suất cặp vợ chồng III2 v{ III3 sinh con bị cả hai bệnh l{ .
80
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn
Xét bệnh điếc
Xét bệnh mù m{u:
A bình thường > a điếc/ NST thường
B bt > b mù m{u/ NST X
2
3

1
1
III2. Aa x III 3 ( AA : Aa)
III2. ( XBXB : XBXb) x III3. (XBY)
5
5
2
2
1
7
3
3
1
1
Gt: A = a =
A=
; a=
.
Gt: XB = ; Xb =
XB =Y = .
2
10
10
4
4
2

7 3
7 3
.

+
.
20 8
20 8
II. có thể x|c định được KG của 6 người: I1, I2, I4, I5, II2; IV1
III. sai
3 1
3
IV. Xs sinh con 2 bệnh:
. =
20 8 160
I. con không mang alen bệnh: AAXBXB + AAXBY =

=

21
.
80

----------- HẾT ----------

Trang 10/5 - Mã đề thi
001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×