Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ôn thi tốt nghiệp 09 mũ loga(có chỉnh sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.98 KB, 8 trang )

ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 Ố Ệ GIÁP MINH CĐỨ
CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
Số tiết:…………tiết:……………….
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức về hàm số mũ, hàm sốloga.
- Các phương pháp giải phương trình mũ, pt loga, bất pt mũ, bất pt loga.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các công thức tính các giá trị của biểu thức và một số bài toán liên quan.
- Nắm vững công thức và pp áp dụng linh hoạt và giải pt, bpt mũ – loga.
3. ý thức:
- Rèn cho học sinh có tư duy logic, tích cực, cẩn thận khi trình bày bài thi.
II. Phương pháp – phương tiện:
1. Phương pháp:
- Phát huy tích chủ động tích cực của học sinh, giáo viên hướng dẫn rèn kĩ năng tính toán và
trình bày cho học sinh.
2. Phương tiện:
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm 2009.
III. Nội dung:
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các tính chất của lũy thừa. (SGK)
2. Các tính chất của hàm số mũ và logarit.(SGK)
3. Phương trình mũ – pt loga cơ bản:
Dạng a
x
= b ( a> 0 ,
0a ≠
)
• b

0 : pt vô nghiệm


• b>0 :
log
x
a
a b x b= ⇔ =
Dạng
log
a
x b=
( a> 0 ,
0a

)
• Điều kiện : x > 0

log
b
a
x b x a= ⇔ =
4. Bất phương tŕnh mũ- lôgarít cơ bản :
Dạng a
x
> b ( a> 0 ,
0a ≠
)
• b

0 : Bpt có tập nghiệm R
• b>0 :
.

log
x
a
a b x b> ⇔ >
, khi a>1
.
log
x
a
a b x b> ⇔ <
, khi 0 < a < 1
Dạng
log
a
x b>
( a> 0 ,
0a

)
• Điều kiện : x > 0

log
b
a
x b x a> ⇔ >
, khi a >1

log
b
a

x b x a> ⇔ <
, khi 0 < x < 1

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
BÀI TOÁN 1: LUỸ THỪA
Vấn đề 1: Tính Giá trị biểu thức
Bài 1: Tính a) A =
1
5 1
3 7 1 1
2
3 32 4 4 2
3 5 : 2 : 16: (5 .2 .3

   
   
   
b)
1 2 2 3 3
1 4 5 2
(0,25) ( ) 25 ( ) : ( ) : ( )
4 3 4 3
− − −
 
+
 
 
Bài 2: a) Cho a =
1
(2 3)


+
và b =
1
(2 3)


. Tính A= (a +1)
-1
+ (b + 1)
-1
b) cho a =
4 10 2 5+ +
và b =
4 10 2 5− +
. Tính A= a + b
1
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 Ố Ệ GIÁP MINH CĐỨ
Bài 3: a) Biết 4
-x
+ 4
x
= 23. Tính 2
x
+ 2
-x

b) Biết 9
x
+ 9

-x
= 23. Tính A= 3
x
+ 3
-x
Bài 4: Tính
a) A =
2 2 2 . 2 2 2 . 2 2. 2− + + +
b) B =
5
3
2 2 2
c) C =
3
3
2 3 2
3 2 3
d) D =
3
3 9 27 3
Vấn đề 2: Đơn giản một biểu thức
Bài 5: Giản ước biểu thức sau
a) A =
4
( 5)a −
b) B =
4 2
81a b
với b ≤ 0
c) C =

3 3
25 5
( )a
(a > 0) d) D =
2 4 2 2
1
3 9 9 9
( 21)( )( 1)a a a a
+
+ + −
với a > 0
e) E =
2
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
( )
2
( )
x y x y x y
xy
x y x y

 
+ + −
 ÷
− −
 ÷
 ÷

+ +
 
với x > 0, y > 0
f ) F =
2
2
2 1
1
a x
x x

+ −
với x =
1
2
a b
b a
 
+
 ÷
 ÷
 
và a > 0 , b > 0
g) G =
a x a x
a x a x
+ − −
+ + −
Với x =
2

2
1
ab
b +
và a > 0 , b > 0
h)
1 1 2 2 2
2
1 1
( )
. 1 .( )
( ) 2
a b c b c a
a b c
a b c bc
− −

− −
 
+ + + −
+ + +
 ÷
− +
 
i) I =
3
2 3 2 3 3 2 2
6 4 2 2 4 6 2 3
2 2 2 2 3 2 3 3
1 ( ) 2

3 3 )
2 ( )
b a a b
a a b a b b
a a b b a

 
− − −
+ + + +
 
+ + −
 
j) J =
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
− −

 
− − +
 
+
 
− −
 

với 0 < a ≠ 1, 3/2
Vấn đề 3: Chứng minh một đẳng thức
Bài 6 chứng minh :
2 1 2 1 2x x x x+ − + − − =
với 1≤ x ≤ 2
Bài 7 chứng minh :
3 3 3 32 4 2 2 2 4 2 2 3
( )a a b b a b a b+ + − = +
Bài 8: chứng minh:
2
3 3 1 1
1
2 2 2 2
2
1 1
2 2
( ) 1
x a x a
ax
x a
x a
  
− −
 ÷
 
+ =
 ÷
 

 ÷


 
  
với 0 < a < x
Bài 9: chứng minh:
1
4 3 3 4 2 2
2
1
2 2 1
3 ( )
( ) : ( ) 1
2 ( )
x x y xy y y x y
x y x y
x xy y x x y


 
+ + + −
+ + + =
 ÷
+ + −
 

Với x > 0 , y > 0, x ≠ y , x ≠ - y
Bài 10 Tìm x biết
a) 2
x
= 1024 b) (1/3)

x
= 27
2
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 Ố Ệ GIÁP MINH CĐỨ
Bài toán 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA
Vấn đề 1: Tìm tập xác định của hàm số
Bài 11: tìm tập xác định của hàm số
a)
1
3
(1 2 )x


b)
2
2
3
(3 )x−
c) (x
2
– 2)
-2
d)
2 3
( 2 3)x x− −
e) a)
( )
2
2
3

3 4x x+ −
c)
( )
3
2
4 x−
Vấn đề 2: Tính đạo hàm của hàm số
Bài 12: Tính đạo hàm các hàm số
a)
( )
2
2
3
3 4x x+ −
b)
( )
3
2 1x
π

c)
( )
3
2
4 x−
d)
( )
1
2
3

3 2x x

− + −
e)
( )
2
2
2x x
π

− −
f)
( )
3
2
4 3x x− −
g)
( )
1
2
5
x x+
h)
( )
2 1x
π

i) ) (x
2
– 2)

-2

Vấn đề 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 13 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau:
a) y = x
-4/3
b) y = x
3
c) y =
1
3
(1 2 )x


d) y = x
4/3
e) y = x
-3
f) y =
1
2
2
(1 )x−
Bài toán 3: LOGARIT
Vấn đề 1: các phép tính cơ bản của logari t
Bài 14: Tính logarit của một số
A = log
2
4 B= log
1/4

4 C =
5
1
log
25
D = log
27
9
E =
4
4
log 8
F =
3
1
3
log 9
G =
3
1
5
2
4
log
2 8
 
 ÷
 ÷
 
H=

1
3
27
3 3
log
3
 
 ÷
 ÷
 
I =
3
16
log (2 2)
J=
2
0,5
log (4)
K =
3
log
a
a
L =
52 3
1
log ( )
a
a a
Bài 15: Tính luỹ thừa của logarit của một số

A =
2
log 3
4
B =
9
log 3
27
C =
3
log 2
9
D =
3
2
2log 5
3
2
 
 ÷
 
E =
2
1
log 10
2
8
F =
2
1 log 70

2
+
G =
8
3 4log 3
2

H =
3 3
log 2 3log 5
9
+
I =
log 1
(2 )
a
a
J =
3 3
log 2 3log 5
27

Vấn đề 2: Tìm cơ số X
Bai 16: Tìm cơ số X biết
a) log
x
7 = -1 b)
10
log 3 0,1
x

=
c)
log 8 3
x
=
d)
5
log 2 8 6
x
= −
e)
3
log 2 3
4
x
=
f)
5
3
log 2
5
x
= −
3
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 Ố Ệ GIÁP MINH CĐỨ
Bài 17: Tìm X biết:
a)
81
1
log

2
x =
b)
1
log log 9 log 5 log 2
2
a a a a
x = − +
c)
( )
2 2 2
1
log 9log 4 3log 5
2
x = −
d)
0,1
log 2x = −
e)
2 1
log log 32 log 64 log 10
5 3
a a a a
x = − +
Vấn đề 3: Rút gọn biểu thức
Bài 18: Rút gọn biểu thức
A =
4
3
log 8log 81

B =
1
5
3
log 25log 9
C =
3
2 25
1
log log 2
5
D =
3 8 6
log 6log 9log 2
E =
3 4 5 6 8
log 2.log 3.log 4.log 5.log 7
F =
2
4
log 30
log 30
G =
5
625
log 3
log 3
H =
2 2
96 12

log 24 log 192
log 2 log 2

I =
1 9
3
3
log 7 2log 49 log 27+ −
J =
log log
a b
b a
a b−
Vấn đề 4: Chứng minh đẳng thức logarit
Bai 19: Chứng minh ( giả sử các biểu thức sau đă cho có nghĩa)
a)
log log
log ( )
1 log
a a
ax
a
b x
bx
x
+
=
+
b)
1 2 .

1 1 1 ( 1)
...
log log log 2log
n
a
a a a
n n
x x x x
+
+ + + = →
c) cho x, y > 0 và x
2
+ 4y
2
= 12xy
Chứng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2
d) cho 0 < a ≠ 1, x > 0
Chứng minh: log
a
x .
2
2
1
log (log )
2
a
a
x x=
Từ đó giải phương tŕnh log
3

x.log
9
x = 2
e) cho a, b > 0 và a
2
+ b
2
= 7ab chứng minh:
2 2 2
1
log (log log )
3 2
a b
a b
+
= +
Bài toán 4: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
Vấn đề 1: tìm tập xác định của hàm số
Bài 20: tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y =
2
3
log
10 x−
b) y = log
3
(2 – x)
2
c) y =
2

1
log
1
x
x

+
d) y = log
3
|x – 2| e)y =
5
2 3
log ( 2)
x
x


f) y =
1
2
2
log
1
x
x −
g) y =
2
1
2
log 4 5x x− + −

h) y =
2
1
log 1x −
i) lg( x
2
+3x +2)
Vấn đề 2: Tìm đạo hàm các hàm số
Bài 21: tính đạo hàm của các hàm số mũ
a) y = x.e
x
b) y = x
7
.e
x
c) y = (x – 3)e
x
d) y = e
x
.sin3x
e) y = (2x
2
-3x – 4)e
x
f) y = sin(e
x
) g) y = cos(
2
2 1x x
e

+
) h) y = 4
4x – 1
i) y = 3
2x + 5
. e
-x
+
1
3
x
j) y= 2
x
e
x -1
+ 5
x
.sin2x k) y =
2
1
4
x
x −
4
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 Ố Ệ GIÁP MINH CĐỨ
Bài 22 . Tìm đạo hàm của các hàm số logarit
a) y = x.lnx b) y = x
2
lnx -
2

2
x
c) ln(
2
1x x+ +
) d) y = log
3
(x
2
- 1)
e) y = ln
2
(2x – 1) f) y = x.sinx.lnx g) y = lnx.lgx – lna.log
a
(x
2
+ 2x + 3)
Vấn đề 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Bài 23: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ , logarit
a) y = 3
x
b) y =
1
3
x
 
 ÷
 
c) y = log
4

x d) y = log
1/4
x
Bài 5: PHƯƠNG TR̀NH MŨ VÀ PHƯƠNG TR̀NH LOGARIT
Vấn đề 1: Phương trình mũ
Dạng 1. Đưa về cùng cơ số
1. Phương pháp :
+/
f (x)
a
=
g(x)
a
⇔ f(x) = g(x)
+/
v(x)
u
= 1 ⇔ ( u −1 ).v(x) = 0 (trong đó u có chứa biến).
+/
f (x)
a
= b ( với b > 0 ) ⇔ f(x) = log
a
b
2. Bài tập
Bài 24: Giải các phương tŕnh :
1/
1 2 3 1 2
3 3 3 9.5 5 5
x x x x x x+ + + + +

+ + = + +

4/
4 8 2 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =

7/
2 3 3 7
7 11
11 7
x x− −
   
=
 ÷  ÷
   
8/
2
5 4
1
4
2
x x− +
 
=
 ÷
 

Bài 25: Giải các phương trình sau:

a)
4
3
2 4
x−
=
b)
2
5
6
2
2 16 2
x x
− −
=
c)
2
2 3 3 5
3 9
x x x
− + −
=
d)
2
8 1 3
2 4
x x x
− + −
=
e) 5

2x + 1
– 3. 5
2x -1
= 110 f)
5 17
7 3
1
32 128
4
x x
x x
+ +
− −
=
f) 2
x

+ 2
x -1
+ 2
x – 2
= 3
x
– 3
x – 1
+ 3
x - 2
g) (1,25)
1 – x
=

2(1 )
(0,64)
x+

Dạng 2: Đặt ẩn phụ.
1. Phương pháp:
TH1: k
1
.
2f (x)
a
+k
2
.
f (x)
a
+ k
3
= 0; Đặt : t =
f (x)
a
Đk t > 0
TH2: k
1
.
f (x)
a
+ k
2
.

f (x)
b
+ k
3
= 0; ( với a.b=1) Đặt: t =
f (x)
a
(Đk t > 0) ⇒
1
t
=
f (x)
b
TH3: k
1
.
2f (x)
a
+ k
2
.
( )
f (x)
a.b
+ k
3
.
2f (x)
b
= 0; Đặt t =

f (x)
a
b
 
 ÷
 
Bài tập:
Bài 26: Giải các phương trình.
1) 2
2x + 5
+ 2
x + 3
= 12 2) 9
2x +4
- 4.3
2x + 5
+ 27 = 0
5

×