Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi THPT quốc gia vật lý sở GDĐT quảng ninh lần 32017, file word, lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.41 KB, 10 trang )

CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung
cấp giáo án, đề thi, chuyên đề,
sách tham khảo,….file word

CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 3; Năm 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm

Câu 1: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
+ Tần số của sóng là không đổi
+ Chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm
 bước sóng giảm
 Đáp án B
Câu 2: Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật m1  400 g dao động với chu kì T1,
lò xo thứ hai treo vật m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện
được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng m2 là
A. 800 g
B. 100 g
C. 50 g
D. 200 g
Chu kì dao động của các con lắc

m1 t

T1  2
k


N1
m 2 N12
m2
52





 m 2  100g

m1 N 22
400 102
m2
t

T2  2 k  N
2


 Đáp án B
Câu 3: Chất Iot phóng xạ 131
53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì
sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 g
B. 0,78 g
C. 7,8 g
D. 8,7 g
Áp dụng định luật phóng xạ cho mẫu Iot
m  m0 2




t
T

 100.2



8.7
8

 0,78g

 Đáp án B
Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,5 μm. Năng lượng của photon ứng với bức
xạ này là
A. 2,48 eV
B. 4,22 eV
C. 0,21 eV
D. 0,42 eV
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng


hc 6,625.1034.3.108
3,975.1019
1eV 1,6.1019 J

 3,975.1019 J 

 
 2, 48eV
6

0,5.10
1,6.1019

 Đáp án A
Câu 5: Đặt điện áp u  U 2 cos  2ft  V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng
thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L  R 2C . Khi f  f C thì
UCmax và mạch điện tiêu thụ một công suất bằng

2
công suất cực đại. Khi f  2 2fC thì hệ số công suất của
3

mạch là
A.

2
5

+ Khi   C ta có Z2L  ZL ZC 

B.

2
13

C.


1
13

D.

1
5

2

R
2

R  1

Chuẩn hóa:  ZL  X
Z  Y
 C

2
3

Theo giả thuyết của bài toán P  Pmax 

U2
2 U2
2
cos 2  
 cos 2  

R
3 R
3

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


1
2

2
 2

1

cos  
2


3

1   X  Y 
X 
3
2



2
1

 Z2  Z Z  R

Y  2
L
L C


 X  Y  Y   2
2


 ZL  2

+ Khi   2 2C  
1
 ZC  2

Hệ số công suất của mạch khi đó
cos  

1
1

1  2  
2


2




2
13

 Đán án B
Câu 6: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình


e  E 0 cos  t   V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto
6

1
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t  s bằng bao nhiêu?
50

A. 300

B. 1200

C. 1800

Suất điện động và từ thông vuông pha nhau, tại thời điểm t 

D. 900


1
3
se
E 0 vậy   0

2
50
2

  600
1
Ta có    0 cos     cos      
2   1200


0
2

 Đáp án B
Câu 7: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến
0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách
tia sáng cho đi vào máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. 4 vạch sáng
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục
D. 5 vạch sáng
+ Giả sử M là vị trí của vân sáng, khi đó ta có
+ Nhập số liệu: Mode  7
xM  k

x a 4.103.2.103 4
D
 M 
 m

a
kD
k.2
k

+ Khoảng giá trị của bước sóng
0,38    0,76  có 5 giá trị của k thõa mãn
 Đáp án D

f x 

4
, với X được gán bằng k
X

+ Xuất kết quả: =
 Start: giá trị đầu của X
 End: giá trị cuối của X
 Step: bước nhảy của X

Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  5cos 100t  A chạy qua điện trở thuần 10 Ω. Công suất tỏa
nhiệt trên biến trở đó là
A. 160 W
B. 125 W
C. 500 W
D. 250 W
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
2

 5 

PI R 
 .10  125W
 2
2

 Đáp án B

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


Câu 9: Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ
qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với
nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di
chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường
độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là
A. 25,5 dB
B. 17,5 dB
C. 15,5 dB
D. 27,5 dB
+ Máy thu được âm cực đại tại H là hình chiếu của O lên AB
Chuẩn hóa OH  1
Ta có
P

L A  30  10log 4OA 2

L  50  10log log P
H
4.12



 50  30  20log  8OA   OA  1, 25

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1
1
1
1
1
5




 2  OB 
2
2
2
2
2
OA
OB
OH
1, 25
OB 1
3

Tương tự như vậy ta cũng có:
P




LA  30  10log

 1, 25 

4OA 2
 L B  L A  20log 
  27,5dB

 5 
L  10log log P
 3 
 B
4.OB2


 Đáp án D
Câu 10: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  20 μH và tụ điện có điện dung
C  30 pF. Tần số dao động của mạch là
A. 40,8 MHz
B. 1,3 MHz
C. 205 kHz
D. 6,5 MHz
Tần số của mạch dao động LC
f

1
1


 6,5 MHz
2 LC 2 20.106.30.1012

 Đáp án D
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sóng dọc
B. sóng điện từ có thể truyền được trong chất lỏng
C. sóng điện từ truyền được trong chân không
D. trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau
Sóng điện từ là sóng ngang
 Đáp án A
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ B. năng lượng liên kết càng lớn
C. số nucleon càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Năng lượng liên kết riêng là đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân  hạt nhân có năng
lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
 Đáp án D
Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. giảm
B. tăng
C. được bảo toàn
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng
Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng luôn lớn hơn tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng
 Đáp án B
Câu 14: Sóng ngang là
A. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng
C. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương bất kì với phương truyền sóng

Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phươn truyền sóng

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


 Đáp án A
Câu 15: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau
B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
Tia hồng ngoài và tia tử ngoại đều có thể gây ra một số phản ứng hóa học
 Đáp án C
Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và 2  21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng
ban đầu cực đại của các quang electron khi bức ra khỏi kim loại là

1
. Gọi λ0 là giới hạn quang điện của kim
9

loại. Tỉ số giữa bước sóng λ0 với λ1 là
A.

15
7

B.

16
7


C.

15
3

D.

7
16

Loại câu này: Ngoài chương trình
λ1 có bước sóng ngắn hơn, do vậy động năng ban đầu của quang electron sẽ lớn hơn, theo giả thuyết của bài
toán ta có:
hc
 hc

   A  9Wd
 Wd  16
 16
hc 7 hc
 1

1



 0 

 0 16 1

1 7
 hc  A  W
A  7 hc
d
 21

16 1

 Đáp án B
Câu 17: Nếu người ta đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u1  U 2 cos  t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm
tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên mạch là P  P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu
người ta đặt điện áp xoay chiều khác có biểu thức u 2  U 2 cos





3t V vào hai đầu đoạn mạch trên thì công

suất tiêu thụ của mạch là P  P2 . Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2
A. P1 

P2
2

B. P1  3P2

C. P1  3P2

D. 3P1  P2


Công suất tiêu thụ trên mạch lúc đầu

U2R
 ZC  3
P1  2
R  ZC2


chuẩn hóa R  1  

U2
R
P

cos 1 

1
 0,5
4

2

R

Z
C

Z
Khi 2  31  ZC  C  1

3
2
2
UR
U1
U2
P2  2


 2P1
R  ZC2 12  12
2

 Đáp án A
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 0,8 cm
B. 5,0 m
C. 1,25 cm
D. 5,0 cm
Bước sóng của sóng


v 25

 1,25 cm/s
f 20

 Đáp án C
Câu 19: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ thứ nhất và tụ thứ hai lần lượt là

Q1 và Q2 thõa mãn Q1  Q2  8.106 C. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1
và i1 mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thõa mãn q1i2  q2i1  6.109 . Giá trị nhỏ nhất
của tần số góc ở hai mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 370 rad/s
B. 385 rad/s
C. 340 rad/s
D. 360 rad/s
Loại câu này: q1q 2

hangso

q1q 2

A.t

C => không phải hàm dao động điều hòa

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


Giả sử điện tích trong hai mạch dao động biến đổi theo quy luật


QQ
q1  Q1 cos  t  1 
 q1q 2  1 2 cos  1  2  cos  2t  1  2 

2

q 2  Q2 cos  t  2 


Ta để ý rằng
q1i 2  q 2i1   q1q 2   Q1Q2 cos  1  2  sin  2t  1  2 

Từ biểu thức trên ta có


 q1q 2 
Q1Q2 cos  1  2  sin  2t  1  2 

Tần số góc nhỏ nhất khi mẫu số là lớn nhất, các hàm lượng giác cực đại bằng 1
Hơn nữa Q1  Q2  2 Q1Q2  Q1Q2 
Vậy min 

 q1q 2 
 Q1  Q2 

2



6.109

8.10 

4

6

2


 Q1  Q2 

2

4

  Q1Q2 max 

 Q1  Q2 

2

4

 375

4

 Đáp án A
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,60
B. 1,33
C. 0,75
D. 0,80
Hệ số công suất của mạch
cos  

UR


U

U 2  U L2
U



1502  1202
 0,6
150

 Đáp án A
1
104
F và R  60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

4
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120cos 100t  V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng

Câu 21: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L  H , C 

A. 2 A

B.

C.

2A


2
A
2

D. 1 A

Cường độ hiệu dụng trong mạch
I

U

Z

60 2




1
1
602   100  4

10


100



4




2

 1A

 Đáp án D
Câu 22: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A. T  2

k
m

B. T  2

m
k

C. T 

1 k
2 m

D. T 

1 m
2 k

Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo

T  2

m
k

 Đáp án B
Câu 23: Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra
hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi
tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV
B. 3,125 MeV
C. 1,145 MeV
D. 2,215 MeV
1
9
6
4
Phương trình phản ứng 1 p  4 Be  3 X  2 

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân
m p c2  Dp  m Be c 2  m X c 2  DX  m  c 2  D 
 m p c2  m Be c 2  m X c 2  m c 2  D X  D  D p
E

+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
p 2X  p2  p 2p


 2m X DX  2m D  2m p D p

p2
D 
2m

mp
m
4
1
 D X   D 
Dp  4  5,45  3,575MeV
mX
mX
6
6

Năng lượng tỏa ra E  DX  D  Dp  3,575  4  5,45  2,125MeV
 Đáp án D
Câu 24: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua
gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách
lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động
năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số giữa động năng của M và của N là
A.

4
3


B.

9
16

C.

27
16

D.

3
4

Khoảng cách giữa M và N trong quá trình dao động
2
d  x M  x N  AM
 A2N  2AM A N cos  cos  t   

Vậy d max  A2M  A2N  2AM A N cos   10   


2

Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có
2

2


 xM   xN 
AM
3
 xN  
AN
  1, tại EdM  E t M  x M  

 
2
2
 AM   A N 

Tỉ số động năng của M và N
2

E dM
EdN



EM  E tM
EN  EtN

1

 1
A 2M   A M 
2 1 

A

2

  M  4   27

2
A 2N  3  16
 3

2
1  
A N  
A N 
 4
2



 Đáp án C

Câu 25: Hạt nhân 234
91 Pa phóng xa beta trừ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ anpha α tạo
thành
A. 234
B. 230
C. 234
D. 23090Th
92 U
88 Ra
90 U
Phương trình phản ứng

234
91

4
Pa  01  234
92 X  2  

230
90

Th

 Đáp án D
Câu 26: Một sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu cố định, dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền sóng
trên dây là 5 m/s. Tính số nút và số bụng sóng trên dây
A. 15 bụng, 16 nút
B. 10 bụng, 11 nút
C. 20 bụng, 21 nút
D. 5 bụng, 6 nút
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
ln

v
2lf 2.1.50
n

 20
2f
v
5


Vậy trên dây có 20 bụng và 21 nút sóng
 Đáp án C
Ghi chú:

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


Trong biểu thức l  n

v
thì số bó sóng trên dây và số bụng sóng là n, số nút là n  1
2f

Câu 27: Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
B. có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại
C. cùng bản chất với sóng âm
D. có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại
Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoài
 Đáp án D
Câu 28: Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP.
Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà
các phần tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2  t1  0,75 s thì li độ
của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 4,1 cm/s
B. 1,4 cm/s
C. 2,8 cm/s
D. 8 cm/s


6

sin  
2
2


A   6    2,5   1  A  6,5 cm,   67,50
Từ hình vẽ ta có: 
  

cos  2,5  A   A 

A

3
Khoảng thời gian t  0,75 s ứng với góc quét   2700  t  T  T  1s
4
Tại thời điểm t1 N đang đi qua vị trí cân bằng vN  A  13  4,1 cm/s

 Đáp án A
Câu 29: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Trong dao động tắt dần thì cả động năng và thế năng của vật đều giảm
 Đáp án A
Câu 30: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5 W, phát ra bức xạ có bước sóng   546 nm. Số hạt photon mà

nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6.1026 hạt
B. 8,9.1025 hạt
C. 8,9.1026 hạt
D. 1,8.1026 hạt
Công suất của nguồn phát
E n hc
n
P
1,5

 

 4,12.1018 hạt/s
34
8
hc
6,625.10 .3.10
t t 
t

546.109
Vậy số hạt trong 1 phút là N  4,12.1019.20  2,47.1020 hạt
P

 Đáp án B
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại
thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1  3 cm và x 2  4 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word



A. 7 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
Tổng hợp dao động x  x1  x 2  3   4   1 cm
 Đáp án B
Câu 32: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện ngoài
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích dựa vào tính chất sóng của ánh sáng
 Đáp án C
Câu 33: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D  2,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ
nhau của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 có bề rộng là
A. 0,76 mm
B. 1,14 mm
C. 1,52 mm
D. 1,9 mm
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 3 và bậc 4
x  x 3d  x 4t  3

Dd
D t
2,5.760.109
2,5.380.109
4

 3.

4.
 1,9 mm
a
a
1.103
1.103

 Đáp án D
Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con
lắc ở vị trí động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A. 

0
3

B. 

0
2

C. 

0
2

D. 

0

3

Ta có
1

E  E t  mgl 2

1
1
1
2
 d
2
 2E t  mgl 02  2. mgl 2  mgl 02    
0

2
2
2
2
E  E  1 mgl 2
d
t
0

2


 Đáp án C
Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP

chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP
không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực
đại so với uAB thì UPB  U1 . Khi  UAN U NP  cực đại thì UAM  U2 . Biết rằng U1  2 6  3 U2 . Độ lệch pha cực





đại giữa uAP và uAB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.

3
7

B.

5
7

C.

4
7

D.

6
7

- Điện áp hai đầu đoạn mạch AP

U AP 

 R  r   Z2L
2
2
 R  r    Z L  ZC 
2

U

U


1

Z  2ZL ZC
2
C

R  r

2

 Z2L

A

=> Để UAP không phụ thuộc vào R thì
A  0  ZC  ZC1  2ZL 1


- Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch AP và AB
+Quan sát giản đồ vec tơ ta có: URr càng lớn thì góc lệch giữa
điện áp AP và AP càng bé nên góc lệch giữa chúng lớn nhất khi
R bé nhất => R= 0
+ U PB 

UZC1

R  r

2



 ZL  ZC1



2



U2ZL
r 2  ZL2

 U1  2 

- Với hai số UAN và UNP ta luôn có

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word



U AN  U NP  2 U AN U NP  U AN U NP 

2

4

  U AN U NP min lớn nhất khi dấu bằng xảy ra, khi đó

UZL
 R  r  ZL  3 
Z
Z
U  ZL  r 
UR
UR
 3




(4)
2
2
2
2
2Z
Z


Z
L
 R  r    ZL  ZC1 
L
L

U AN  U NP 
U AM

UR  r

 UAN  U NP 

- Từ giả thuyết U1  2







   
6  3 U 2 

1

Ta chuẩn hóa ZL  1 

r 1
2


2

2 & 4

2

Khi đó,  AP  AB (max)  2.arcTan



6 3

ZL
r Z
2

2
L

2



6 3

 Z 2Z r
L

L


 1 2.1r  r  0,8725
Shift Solve

ZL
 1, 71rad
r

 Đáp án C
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch

so với điện áp hai đầu mạch
2

B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
2

A. trễ pha

C. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch
D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc


2

 Đáp án B
Câu 37: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng
B. mạch phát sóng điện từ cao tần

C. mạch khuếch đại
D. mạch biến điệu
Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh
 Đáp án A

(1) Micro
(2) Mạch phát sóng điện từ cao tần
(3) Mạch biến điệu
(4) Mạch khuếch đại
(5) Anten phát
Câu 38: Trong nguyên tử Hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ  n  7  bằng bán
kính quỹ đạo thứ  n  8 . Biết bán kính Bo r0  5,3.1011 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ
n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.1010 N
B. 1, 2.1010 N
C. 1,6.1011 N
D. 1,2.1011 N
Bán kính quỹ đạo theo mẫu nguyên tử Bo: rn  n 2 r0
+ Từ giả thuyết bài toán ta có
n 2   n  7    n  8  n  5
2

2

+ Lực tương tác giữa hạt nhân và electron






9
19
kq 2 9.10 . 1,6.10
Fn  2 
2
rn
52.5,3.1011





2

 1,31.1010 N

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


 Đáp án B
Câu 39: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N.
Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong
khoảng thời gian đó là
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
Ta có N  5M

Phương trình dao động của hai chất điểm



 x M  Acos  M t  2 
 





 x M  x N  cos  M t     5M t  

2 
2

 x  Acos  5 t   
N
 M


2





M t  2  5M t  2  2k

k


t


6M 3M
 t      5 t     2k
 M 2
 M 2




+ Hai chất điểm gặp nhau lần thứ nhất ứng với k  0  t 
với góc quét trên đường tròn   M t 


, ứng
6M


6

A
 10  A  20 cm
2
5
+ Vật N ứng góc quét 5   SN  1,5A  30 cm
6

+ Từ hình vẽ ta thấy rằng S 


 Đáp án D
Câu 40: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng   0,5 μm phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe là
a  0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 tới màn ảnh là D  1,2 m. Khoảng vân giao thoa

A. 0,6 mm
B. 1,2 mm
C. 1 mm
D. 2,4 mm
Khoảng vân giao thoa
i

D 1, 2.0,5.106

 1mm
a
0,6.103

 Đáp án C

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word



×